Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1728/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2115/TTr-SXD ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 09 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Xây dựng chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Xây dựng tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thành thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực |
Thành phần hồ sơ phải số hoá |
Ghi chú |
1 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
1.011977 |
Hoạt động xây dựng |
Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Kết quả của TTHC: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài - Mã 1.011976 |
2 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009983 |
Hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
3 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009986 |
Hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
4 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009928 |
Hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
5 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009991 |
Hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
6 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009936 |
Hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
7 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Kết quả của các TTHC liên quan dip chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
8 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625 |
Kinh doanh bất động sản |
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
9 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2.00116 |
Giám định tư pháp |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |