Quyết định 1722/QĐ-UBND bổ sung dự toán kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo năm 2013 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 1722/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Ngọc Toa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND |
Sơn La. ngày 12 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ TOÁN KINH PHÍ QUỸ KHÁM CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám. chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy chế hoạt động và tổ chức quản lý. sử dụng quỹ khám. chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Cơ chế quản lý. điều hành ngân sách địa phương năm 2013; Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao dự toán thu. chi ngân sách năm 2013;
Căn cứ Công văn số 926/HĐND ngày 02 tháng 8 nă3m 2013 của HDND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bổ sung dự toán kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Sơn La năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 388/TTr-STC ngày 12 tháng 7 năm 2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung dự toán kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Sơn La năm 2013. số tiền: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng chẵn). Trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ 70% của 5% viện phí của bệnh nhân có BHYT: 1.338.000.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ 50% chi phí khám chữa bệnh cho bệnh nhân không có bảo hiểm: 312.000.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn điều trị nội trú: 2.300.000.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ tiền đi lại tự túc: 980.000.000 đồng.
- Chi phí quản lý quỹ: 70.000.000 đồng.
(Có 01 phụ lục chi tiết kèm theo)
Nguồn kinh phí: Sự nghiệp y tế năm 2013 (đã giao tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La).
Điều 2. Các đơn vị được phân bổ dự toán kinh phí trên có trách nhiệm quản lý. sử dụng và quyết toán kinh phí theo các quy định quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và đầu tư. Tài chính. Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Các ngành. đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ THỰC HIỆN QUỸ KHÁM CHỮA BỆNH CHO
NGƯỜI NGHÈO TỈNH SƠN LA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số
1722/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT |
Đơn vị |
Chương, loại, khoản |
Số tiền |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Hỗ trợ 70% của 5% viện phí của BN có BHYT |
Hỗ trợ 50% chi phí khám chữa bệnh cho bệnh nhân không có bảo hiểm |
Hỗ trợ tiền ăn điều trị nội trú |
Hỗ trợ tiền đi lại tự túc |
Chi phí quản lý |
||||
TỔNG CỘNG |
5.000.000 |
1.338.000 |
312.000 |
2.300.000 |
980.000 |
70.000 |
||
1 |
BV điều dưỡng phục hồi chức năng |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
95.150 |
19.200 |
35.950 |
30.000 |
10.000 |
|
2 |
BV Y học Cổ truyền |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
139.400 |
24.700 |
|
100.000 |
14.700 |
|
3 |
BV Phong và da liễu |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
45.400 |
9.500 |
|
27.600 |
8.300 |
|
4 |
BV Lao và bệnh phổi |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
83.400 |
43.000 |
|
8.400 |
32.000 |
|
5 |
Bệnh viện nội tiết |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
215.325 |
41.400 |
95.225 |
63.000 |
15.700 |
|
6 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
563.789 |
138.789 |
|
315.000 |
110.000 |
|
7 |
Bệnh viện đa khoa Sông Mã |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
210.849 |
75.749 |
|
109.000 |
26.100 |
|
8 |
Bệnh viện đa khoa Sốp Cộp |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
230.347 |
145.347 |
|
58.000 |
27.000 |
|
9 |
Bệnh viện đa khoa Mường La |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
102.702 |
52.202 |
|
9.000 |
41.500 |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa Yên Châu |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
112.202 |
54.202 |
|
42.000 |
16.000 |
|
11 |
Bệnh viện đa khoa Phù Yên |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
1.609.280 |
83.435 |
82.545 |
1.076.000 |
367.300 |
|
12 |
Bệnh viện đa khoa Mai Sơn |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
265.445 |
79.165 |
98.280 |
60.000 |
28.000 |
|
13 |
Bệnh viện đa khoa Mộc Châu |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
308.249 |
102.249 |
|
120.000 |
86.000 |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa Bắc Yên |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
260.723 |
154.723 |
|
72.000 |
34.000 |
|
15 |
Bệnh viện đa khoa Quỳnh Nhai |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
153.500 |
87.500 |
|
10.000 |
56.000 |
|
16 |
Bệnh viện đa khoa Thuận Châu |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
422.878 |
189.878 |
|
160.000 |
73.000 |
|
17 |
BV đa khoa Thảo nguyên Mộc Châu |
Chương 423; Loại. Khoản 521 Kinh phí không thường xuyên |
111.361 |
36.961 |
|
40.000 |
34.400 |
|
18 |
Sở Y tế |
Chương 423; Loại. Khoản 464 Kinh phí không tự chủ |
70.000 |
|
|
|
|
70.000 |