Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu | 1709/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN BẢO LẠC, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND huyện Bảo Lạc, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Bảo Lạc, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bảo Lạc; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Bảo Lạc; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN BẢO LẠC, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO LẠC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (43 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng (07 TTHC) |
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
5 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
6 |
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
7 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
II |
Lĩnh vực công chức, viên chức (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần |
|
III |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (06 TTHC) |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
IV |
Lĩnh vực xây dựng (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở xây dựng riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
|
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ, xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết thuộc địa bàn quản lý (trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
|
V |
Lĩnh vực môi trường (02 TTHC) |
|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
VI |
Lĩnh vực đất đai (02 TTHC) |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
2 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
VII |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
4 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
|
6 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
|
7 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
9 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
IX |
Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC) |
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
X |
Lĩnh vực hộ tịch (10 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
5 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
9 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
XI |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
XII |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (01 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
|
2 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
3 |
Đăng ký khai tử |
|
4 |
Đăng ký lại khai tử |
|
5 |
Đăng ký giám hộ |
|
6 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
10 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 43 TTHC
2. Cấp xã: 10 TTHC