Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1681/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 822/TTr-SVHTTDL ngày 04/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH, NGHỆ
THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1681/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
DU LỊCH |
||||
1 |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh |
Không quy định |
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
||||
1 |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh |
Không quy định |
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/ 7/ 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính[1] |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HT DN tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phí, lệ phí |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
750.000 đồng/giấy phép |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phí, lệ phí |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/ giấy phép |
||
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HT DN tỉnh |
100.000 đồng/thẻ |
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Phí, lệ phí |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Phí, lệ phí |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
||
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
||
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- 325.000 đồng/thẻ HDVDL quốc tế, nội địa; - 100.000 đồng/thẻ HDVDL tại điểm. |
[1] Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.