Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 167/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
3 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú Số hồ sơ TTHC |
I. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
T-VTB-252632-TT |
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
60 ngày |
55 ngày |
T-VTB-244159-TT |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (Trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244242-TT |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244250-TT |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244254-TT |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244260-TT |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244349-TT |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244355-TT |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244365-TT |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244369-TT |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244372-TT |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244401-TT |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244409-TT |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244414-TT |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244418-TT |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244431-TT |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244434-TT |
17 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
90 ngày |
85 ngày |
T-VTB-244472-TT |
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
||||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
T-VTB-243390-TT |
2 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
T-VTB-243399-TT |
3 |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam |
17 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
T-VTB-243405-TT |
4 |
Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng để làm thuốc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
T-VTB-243410-TT |
5 |
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch |
37 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
T-VTB-015787-TT |
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 |
18 |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh |
20 |
18 |
|
3 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10 |
7 |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai. |
10 |
9 |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
20 |
18 |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
20 |
18 |
|
7 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 |
18 |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
10 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 |
14 |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
15 |
14 |
|
13 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
15 |
14 |
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 |
14 |
|
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
10 |
9 |
|
16 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 |
9 |
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
15 |
14 |
|
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
10 |
9 |
|
19 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 |
9 |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng Ngân sách (huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn). |
05 ngày |
04 ngày |
|
2 |
Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng NS tỉnh. |
05 ngày |
04 ngày |
|
3 |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 ngày |
25 ngày |
|
4 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
5 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30 ngày |
25 ngày |
|
6 |
Giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
40 ngày |
|
7 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
60 ngày |
55 ngày |
|
8 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
03 ngày |
02 ngày |
|
9 |
Cấp phát mã số quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh). |
05 ngày |
03 ngày |
|
10 |
Cấp phát mã số quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). |
05 ngày |
03 ngày |
|
11 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
15 ngày |
10 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc. |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc. |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc. |
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
|
7 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc. |
|
8 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu Iít/năm) |
+ Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Thời gian giải quyết không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
+ Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 11 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. * Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; + Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. * Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc. |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc. |
|
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||
1 |
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
2 |
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
3 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Khoản 1, 2 Điều 34 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Thời gian xử lý trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức. Khoản 2 Điều 35 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: thời gian giải quyết trong thời hạn 10 ngày. |
Khoản 1, 2 Điều 34 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Thời gian xử lý trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức. Khoản 2 Điều 35 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. + Trường hợp đăng ký sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: thời gian giải quyết trong thời hạn 07 ngày. |
|
4 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
||||
1 |
Thông báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc. |
|
V. Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc. |
11 ngày làm việc |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
11 ngày làm việc |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
11 ngày làm việc |
|
13 |
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
11 ngày làm việc |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
+ Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
+ Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 11 ngày kể tù khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
07 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc. |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
07 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc |
|
VII. Lĩnh vực giám định thương mại |
||||
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
VIII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo |
||||
1 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
10 ngày. |
07 ngày. |
|
2 |
Xử lý đơn |
Đối với đơn khiếu nại thời gian giải quyết là 10 ngày. Đối với đơn khiến nghị, phản ánh thời gian giải quyết là: 10 ngày. Đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền thời gian giải quyết là: 10 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền thời gian giải quyết là: 05 ngày. |
Đối với đơn khiếu nại: 07 ngày. Đối với đơn khiến nghị, phản ánh: 07 ngày. Đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền: 07 ngày. Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền: 03 ngày. |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Theo quy định tại Điều 28 Luật Khiếu nại thời gian giải quyết là: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Không quá 20 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
|
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Theo quy định tại Điều 37 Luật Khiếu nại thời gian giải quyết là: không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 50 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
|
IX. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng chống tham nhũng |
||||
1 |
Giải quyết tố cáo |
Theo quy định tại khoản 1 điều 21 Luật Tố cáo thời gian giải quyết là: 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. |
40 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. |
|
X. Lĩnh vực công nghiệp nặng |
||||
1 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C |
10 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 07 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
|
XI. Lĩnh vực Hóa chất |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
10 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
05 ngày làm việc. |
03 ngày làm việc |
|
11 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
60 ngày làm việc. |
40 ngày làm việc |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
20 ngày làm việc. |
14 ngày làm việc |
|
XII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
||||
1 |
Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
05 ngày làm việc. |
03 ngày làm việc. |
|
XIII. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
||||
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
07 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
07 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
07 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc |
|
XIV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày làm việc. |
10 ngày làm việc. |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc. |
10 ngày làm việc |
|
b) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc. |
7 ngày làm việc |
|
||
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 10 ngày làm việc. |
7 ngày làm việc |
|
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày làm việc. |
10 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
a) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc. |
10 ngày làm việc. |
|
b) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc. |
|
||
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc. |
|
||
5 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 ngày làm việc. |
10 ngày làm việc |
|
6 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
15 ngày làm việc. |
11 ngày làm việc |
|
7 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
05 ngày làm việc. |
03 ngày làm việc |
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
01/7 hàng năm |
01/6 hàng năm |
|