Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
Số hiệu | 1668/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1668/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Du lịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện cơ chế một cửa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Du lịch, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 05
tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Nội dung công việc |
Thời
gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
Lĩnh vực lữ hành |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: - Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; - Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; - Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
5 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
X |
|
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
8 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
9 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
II |
Lĩnh vực khách sạn |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
2 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
4 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
01 tháng |
|
01 tháng |
X |
|
5 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
01 tháng |
|
01 tháng |
X |
|
6 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
01 tháng |
|
01 tháng |
X |
|
7 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
01 tháng |
|
01 tháng |
X |
|