Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2022 về đổi tên các ấp thuộc xã, thị trấn thành các khu phố thuộc phường trên địa bàn thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1661/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1661/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỔI TÊN CÁC ẤP THUỘC XÃ, THỊ TRẤN THÀNH CÁC KHU PHỐ THUỘC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CHƠN THÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 570/NQ-UBTVQH15 ngày 11/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Chơn Thành và các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1450/TTr-SNV ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đổi tên các ấp thuộc xã, thị trấn thành các khu phố thuộc phường trên địa bàn thị xã Chơn Thành. Cụ thể như sau:
STT |
Tên Ấp (Thuộc xã, thị trấn) |
Tên Khu phố (Thuộc phường) |
Ghi chú |
I. |
Xã Thành Tâm |
Phường Thành Tâm |
|
1 |
Ấp Hòa Vinh 1 |
Khu phố Hòa Vinh 1 |
|
2 |
Ấp Hòa Vinh 2 |
Khu phố Hòa Vinh 2 |
|
3 |
Ấp Mỹ Hưng |
Khu phố Mỹ Hưng |
|
4 |
Ấp Thủ Chánh |
Khu phố Thủ Chánh |
|
5 |
Ấp Đồng Tâm |
Khu phố Đồng Tâm |
|
6 |
Ấp 1 |
Khu phố 1 |
|
7 |
Ấp 2 |
Khu phố 2 |
|
II. |
Xã Minh Long |
Phường Minh Long |
|
1 |
Ấp 1 |
Khu phố 1 |
|
2 |
Ấp 2 |
Khu phố 2 |
|
3 |
Ấp 3 |
Khu phố 3 |
|
4 |
Ấp 4 |
Khu phố 4 |
|
5 |
Ấp 5 |
Khu phố 5 |
|
6 |
Ấp 6 |
Khu phố 6 |
|
7 |
Ấp 7 |
Khu phố 7 |
|
III. |
Xã Minh Hưng |
Phường Minh Hưng |
|
1 |
Ấp 1 |
Khu phố 1 |
|
2 |
Ấp 2 |
Khu phố 2 |
|
3 |
Ấp 3A |
Khu phố 3A |
|
4 |
Ấp 3B |
Khu phố 3B |
|
5 |
Ấp 4 |
Khu phố 4 |
|
6 |
Ấp 5 |
Khu phố 5 |
|
7 |
Ấp 6 |
Khu phố 6 |
|
8 |
Ấp 7 |
Khu phố 7 |
|
9 |
Ấp 8 |
Khu phố 8 |
|
10 |
Ấp 9 |
Khu phố 9 |
|
11 |
Ấp 10 |
Khu phố 10 |
|
12 |
Ấp 11 |
Khu phố 11 |
|
13 |
Ấp 12 |
Khu phố 12 |
|
IV. |
Xã Minh Thành |
Phường Minh Thành |
|
1 |
Ấp 1 |
Khu phố 1 |
|
2 |
Ấp 2 |
Khu phố 2 |
|
3 |
Ấp 3 |
Khu phố 3 |
|
4 |
Ấp 4 |
Khu phố 4 |
|
5 |
Ấp 5 |
Khu phố 5 |
|
V. |
Thị trấn Chơn Thành |
Phường Hưng Long |
|
1 |
Ấp 2 |
Khu phố 9 |
|
2 |
Ấp 3 |
Khu phố 10 |
|
3 |
Ấp Hiếu Cảm |
Khu phố Hiếu Cảm |
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân thị xã Chơn Thành chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan:
1. Thông báo cho Nhân dân được biết, ổn định tổ chức và chính thức hoạt động theo tên gọi các khu phố mới kể từ ngày 01/10/2022.
2. Rà soát, xây dựng phương án sáp nhập các khu phố nếu chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thị xã Chơn Thành, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01/10/2022./.
|
CHỦ
TỊCH |