Quyết định 1659/QĐ-UBND về Kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1659/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1659/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Khoa học và Công nghệ số: 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật; 30/2011.TT-BKHCN ngày 15/11/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 543/TTr-SKHCN ngày 29/4/2020, kèm theo hồ sơ có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương năm 2020, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì triển khai thực hiện xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước sạch phục vụ cho cho mục đích sinh hoạt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG NĂM: 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2020)
TT |
Lĩnh vực, đối tượng quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
Tên quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
Cơ quan, tổ chức biên soạn QCĐP |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí dự kiến (triệu đồng) |
Cơ quan, tổ chưc đề nghị |
|||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng số |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nước sạch dùng cho mục đích sinh hoạt |
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch dùng cho mục đích sinh hoạt |
Sở Y tế |
Quý III năm 2020 |
Quý I năm 2021 |
800 |
800 |
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|