Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu | 1651/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÀN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2178/TTr-SXD ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
A. CẤP TỈNH
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giản quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|||||
1 |
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang) |
Không quy định |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
B. CẤP HUYỆN
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giản quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|||||
1 |
|
Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh |
Do trùng với thủ tục “Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP” |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
2 |
1.003320.000.00.00.H01 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) |
Do trùng với thủ tục “Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)” |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
3 |
1.002643.000.00.00.H01 |
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
4 |
1.002558.000.00.00.H01 |
Thủ tục Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/ 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận là Sở TNMT, UBND cấp huyện) |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
5 |
1.003065.000.00.00.H01 |
Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/ 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. (vì cơ quan thực hiện TTHC là đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên) |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |