Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1645/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2022
Ngày có hiệu lực 08/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1645/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 08 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 155/TTr-CAT-PV01 ngày 30 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố lại thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, ban,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ

1

2.001478.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

7

4

2

2.001402.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

17

4

3

2.001551.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

25

4

II

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU

1

2.001160.000.00.00.H10

Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

33

4

2

2.001329.000.00.00.H10

Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)

37

4

3

2.001397.000.00.00.H10

Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

41

4

4

2.001410.000.00.00.H10

Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

45

4

5

2.001428.000.00.00.H10

Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh)

49

4

III

LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

 

 

1

1.009896.000.00.00.H10

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

54

4

2

1.003217.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh)

64

4

3

1.009897.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)

77

3

4

1.009898.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)

83

3

5

1.001416.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

88

3

6

1.001412.000.00.00.H10

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

97

4

7

1.009435.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

101

4

8

1.009900.000.00.00.H10

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh)

105

3

9

2.001776.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)

109

3

10

1.009901.000.00.00.H10

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)

113

4

11

1.009902.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)

117

4

12

2.001773.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

121

4

13

3.000023.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

126

4

14

1.003470.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

132

4

15

1.001425.000.00.00.H10

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

137

3

16

1.009903.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)

143

4

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN

1

1.010099.000.00.00.H10

Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

149

4

2

1.010100.000.00.00.H10

Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước Công dân (thực hiện tại cấp huyện)

151

4

3

2.001177.000.00.00.H10

Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

153

3

4

2.001174.000.00.00.H10

Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

156

3

5

2.000408.000.00.00.H10

Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

165

3

6

2.000377.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

172

3

7

2.000677.000.00.00.H10

Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

178

4

II

 

1

2.000569.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

181

4

2

2.000556.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

192

4

3

2.000485.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

201

4

III

LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

1

1.009905.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)

210

3

2

1.009906.000.00.00.H10

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)

219

4

3

1.009907.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)

223

4

4

1.009908.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp huyện)

227

4

5

1.009909.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)

240

3

6

1.009910.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)

246

3

7

1.009912.000.00.00.H10

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp huyện)

251

3

 

[...]