Quyết định 163/QĐ-SXD năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 163/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 07/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Vi Thanh Quyền |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH BẮC GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-SXD |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG BẮC GIANG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 104/2009/QĐ-BXD ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 475/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng Bắc Giang về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH
BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định 163/QĐ-SXD ngày
07/10/2013 của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương và làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,… các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường được nêu trong Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và một số loại máy khác ngoài Thông tư 06/2010/TT-BXD.
3. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Bảng giá ca máy được xác định cho 03 khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do có sự khác biệt về tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, cụ thể là:
+ Khu vực 1: thành phố Bắc Giang và các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang;
+ Khu vực 2: các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Lục Nam;
+ Khu vực 3: huyện Sơn Động;
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại khoản 2, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
UBND TỈNH BẮC GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-SXD |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG BẮC GIANG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 104/2009/QĐ-BXD ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 475/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng Bắc Giang về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH
BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định 163/QĐ-SXD ngày
07/10/2013 của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương và làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,… các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường được nêu trong Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và một số loại máy khác ngoài Thông tư 06/2010/TT-BXD.
3. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Bảng giá ca máy được xác định cho 03 khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do có sự khác biệt về tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, cụ thể là:
+ Khu vực 1: thành phố Bắc Giang và các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang;
+ Khu vực 2: các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Lục Nam;
+ Khu vực 3: huyện Sơn Động;
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại khoản 2, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại khoản 3, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng. Giá nhiên liệu dùng để xác định chi phí nhiên liệu:
+ Xăng A92: 22.155 đồng/lít (khu vực I và II) và 22.591 đồng/lít (khu vực III);
+ Dầu diezel 0,05S: 20.327 đồng/lít (khu vực I và II) và 20.727 đồng/lít (khu vực III);
+ Dầu mazut 3S: 17.127 đồng/lít (khu vực I và II) và 17.464 đồng/lít (khu vực III);
+ Điện: 1.508,85 đồng/kWh.
5.4. Chi phí tiền lương thợ máy điều khiển: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định theo hướng dẫn tại khoản 4, điều 6, Thông tư số 06/2010/TTBXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính trên cơ sở mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Trong đó, Khu vực I áp dụng mức lương tối thiểu 1.800.000 đồng/tháng; Khu vực II và III áp dụng mức lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng. Lương cơ bản được xác định bằng mức lương tối thiểu vùng nhân với hệ số bậc lương.
Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng lương A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo Bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo Bảng B12.
- Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu chung; Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản. Riêng giá ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí này đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng.
5.5 Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;
- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại khoản 5, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
6. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật.
7. Bảng giá ca máy này được công bố làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và thay thế Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Công bố tại Quyết định số 08/QĐ-SXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng Bắc Giang.
8. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang để tổng hợp, nghiên cứu, xem xét, giải quyết theo quy định.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt |
Loại máy & thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca |
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy |
Chi phí năng lượng, nhiên liệu khu vực I, II (C ) |
Chi phí năng lượng, nhiên liệu khu vực III (C ) |
Chi phí tiền lương khu vực I (CTL1) |
Chi phí tiền lương khu vực II, III (CTL2) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
|||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|||||||||
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
0,22 m3 |
32,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
691.525 |
705.133 |
225.711 |
207.575 |
1.470.079 |
1.451.943 |
1.465.551 |
2 |
0,3 m3 |
35,1 |
lít diezel |
1x4/7 |
749.152 |
763.894 |
225.711 |
207.575 |
1.644.162 |
1.626.026 |
1.640.768 |
3 |
0,4 m3 |
42,66 |
lít diezel |
1x4/7 |
910.507 |
928.425 |
225.711 |
207.575 |
1.893.528 |
1.875.392 |
1.893.310 |
4 |
0,5 m3 |
51,3 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.094.914 |
1.116.460 |
225.711 |
207.575 |
2.210.932 |
2.192.796 |
2.214.342 |
5 |
0,65 m3 |
59,4 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.267.795 |
1.292.743 |
457.846 |
421.038 |
2.731.350 |
2.694.542 |
2.719.490 |
6 |
0,8 m3 |
64,8 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.383.049 |
1.410.265 |
457.846 |
421.038 |
2.947.206 |
2.910.398 |
2.937.614 |
7 |
1 m3 |
74,52 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.590.506 |
1.621.805 |
534.139 |
490.973 |
3.368.922 |
3.325.756 |
3.357.055 |
8 |
1,2 m3 |
78,3 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.671.184 |
1.704.070 |
534.139 |
490.973 |
3.913.177 |
3.870.011 |
3.902.897 |
9 |
1,25 m3 |
82,62 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.763.388 |
1.798.088 |
534.139 |
490.973 |
4.040.053 |
3.996.887 |
4.031.587 |
10 |
1,6 m3 |
113,22 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.416.494 |
2.464.046 |
534.139 |
490.973 |
4.953.081 |
4.909.915 |
4.957.467 |
11 |
2 m3 |
127,5 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.721.277 |
2.774.827 |
587.142 |
539.560 |
5.880.764 |
5.833.182 |
5.886.732 |
12 |
2,3 m3 |
137,7 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.938.979 |
2.996.813 |
587.142 |
539.560 |
6.433.393 |
6.385.811 |
6.443.645 |
13 |
2,5 m3 |
163,71 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.494.120 |
3.562.878 |
587.142 |
539.560 |
7.077.861 |
7.030.279 |
7.099.037 |
14 |
3,5 m3 |
196,35 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.190.767 |
4.273.234 |
587.142 |
539.560 |
9.347.905 |
9.300.323 |
9.382.790 |
15 |
3,6 m3 |
198,9 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.245.192 |
4.328.730 |
587.142 |
539.560 |
9.666.974 |
9.619.392 |
9.702.930 |
16 |
5,4 m3 |
218,28 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.658.826 |
4.750.504 |
587.142 |
539.560 |
11.076.832 |
11.029.250 |
11.120.928 |
17 |
6,5 m3 |
332,01 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.086.206 |
7.225.650 |
587.142 |
539.560 |
15.349.415 |
15.301.833 |
15.441.277 |
18 |
9,5 m3 |
397,8 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.490.385 |
8.657.461 |
587.142 |
539.560 |
20.762.210 |
20.714.628 |
20.881.704 |
19 |
10,4 m3 |
408 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.708.087 |
8.879.447 |
587.142 |
539.560 |
22.440.543 |
22.392.961 |
22.564.321 |
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện -dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
2,5 m3 |
672 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.084.924 |
1.084.924 |
587.142 |
539.560 |
4.498.019 |
4.450.437 |
4.450.437 |
21 |
4 m3 |
924 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.491.770 |
1.491.770 |
587.142 |
539.560 |
5.946.822 |
5.899.240 |
5.899.240 |
22 |
4,6 m3 |
1050 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.695.193 |
1.695.193 |
587.142 |
539.560 |
7.682.069 |
7.634.487 |
7.634.487 |
23 |
5 m3 |
1134 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.830.808 |
1.830.808 |
587.142 |
539.560 |
7.912.252 |
7.864.670 |
7.864.670 |
24 |
8 m3 |
2079 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
3.356.482 |
3.356.482 |
587.142 |
539.560 |
13.524.345 |
13.476.763 |
13.476.763 |
|
Máy đào một gầu, bánh hơi-dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
0,15 m3 |
29,7 |
lít diezel |
1x4/7 |
633.897 |
646.371 |
225.711 |
207.575 |
1.353.878 |
1.335.742 |
1.348.216 |
26 |
0,30 m3 |
33,48 |
lít diezel |
1x4/7 |
714.575 |
728.637 |
225.711 |
207.575 |
1.621.430 |
1.603.294 |
1.617.356 |
27 |
0,75 m3 |
56,7 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.210.168 |
1.233.982 |
457.846 |
421.038 |
2.713.236 |
2.676.428 |
2.700.242 |
28 |
1,25 m3 |
73,44 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.567.456 |
1.598.300 |
534.139 |
490.973 |
3.912.202 |
3.869.036 |
3.899.880 |
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)-dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
0,4 m3 |
59,4 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.267.795 |
1.292.743 |
457.846 |
421.038 |
2.701.232 |
2.664.424 |
2.689.372 |
30 |
0,65 m3 |
64,8 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.383.049 |
1.410.265 |
457.846 |
421.038 |
2.913.983 |
2.877.175 |
2.904.391 |
31 |
1 m3 |
82,6 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.762.961 |
1.797.653 |
534.139 |
490.973 |
3.952.583 |
3.909.417 |
3.944.109 |
32 |
1,2 m3 |
113,2 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.416.067 |
2.463.611 |
534.139 |
490.973 |
4.852.502 |
4.809.336 |
4.856.880 |
33 |
1,6 m3 |
127,5 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.721.277 |
2.774.827 |
587.142 |
539.560 |
5.726.388 |
5.678.806 |
5.732.356 |
34 |
2,3 m3 |
163,7 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.493.906 |
3.562.660 |
587.142 |
539.560 |
7.296.677 |
7.249.095 |
7.317.849 |
|
Máy xúc lật-dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
0,6 m3 |
29,1 |
lít diezel |
1x4/7 |
621.091 |
633.313 |
225.711 |
207.575 |
1.426.959 |
1.408.823 |
1.421.045 |
36 |
1 m3 |
38,76 |
lít diezel |
1x4/7 |
827.268 |
843.547 |
225.711 |
207.575 |
1.818.625 |
1.800.489 |
1.816.768 |
37 |
1,25 m3 |
46,5 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
992.466 |
1.011.996 |
457.846 |
421.038 |
2.342.121 |
2.305.313 |
2.324.843 |
38 |
1,65 m3 |
75,24 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.605.874 |
1.637.474 |
457.846 |
421.038 |
3.208.240 |
3.171.432 |
3.203.032 |
39 |
2 m3 |
86,64 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.849.188 |
1.885.577 |
457.846 |
421.038 |
3.445.699 |
3.408.891 |
3.445.280 |
40 |
2,3 m3 |
94,65 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.020.148 |
2.059.901 |
534.139 |
490.973 |
3.899.158 |
3.855.992 |
3.895.745 |
41 |
2,8 m3 |
100,8 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.151.410 |
2.193.746 |
534.139 |
490.973 |
4.366.398 |
4.323.232 |
4.365.568 |
42 |
3,2 m3 |
134,4 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.868.546 |
2.924.994 |
534.139 |
490.973 |
5.836.064 |
5.792.898 |
5.849.346 |
43 |
4,2 m3 |
159,6 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.406.399 |
3.473.431 |
534.139 |
490.973 |
7.184.987 |
7.141.821 |
7.208.853 |
44 |
Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette |
|
|
|
|
|
|
|
510.669 |
510.669 |
510.669 |
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
45 |
0,9 m3 |
51,84 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.106.439 |
1.128.212 |
457.846 |
421.038 |
4.393.875 |
4.357.067 |
4.378.840 |
46 |
1,65 m3 |
65,25 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.392.654 |
1.420.059 |
457.846 |
421.038 |
5.104.559 |
5.067.751 |
5.095.156 |
47 |
4,2 m3 |
89,04 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.900.412 |
1.937.809 |
534.139 |
490.973 |
8.799.631 |
8.756.465 |
8.793.862 |
|
Máy cào đá, động cơ điện-năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
48 |
2 m3/ph |
132 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
213.110 |
213.110 |
489.969 |
450.485 |
1.163.193 |
1.123.709 |
1.123.709 |
49 |
3 m3/ph |
247,5 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
399.581 |
399.581 |
489.969 |
450.485 |
1.694.821 |
1.655.337 |
1.655.337 |
50 |
8 m3/ph |
673,2 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1.086.861 |
1.086.861 |
534.139 |
490.973 |
3.305.820 |
3.262.654 |
3.262.654 |
|
Máy ủi-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
45 CV |
22,95 |
lít diezel |
1x4/7 |
489.830 |
499.469 |
225.711 |
207.575 |
1.115.374 |
1.097.238 |
1.106.877 |
52 |
54 CV |
27,54 |
lít diezel |
1x4/7 |
587.796 |
599.363 |
225.711 |
207.575 |
1.239.033 |
1.220.897 |
1.232.464 |
53 |
75 CV |
38,25 |
lít diezel |
1x4/7 |
816.383 |
832.448 |
225.711 |
207.575 |
1.571.493 |
1.553.357 |
1.569.422 |
54 |
105 CV |
44,1 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
941.242 |
959.764 |
457.846 |
421.038 |
2.147.616 |
2.110.808 |
2.129.330 |
55 |
108 CV |
46,2 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
986.063 |
1.005.467 |
457.846 |
421.038 |
2.243.674 |
2.206.866 |
2.226.270 |
56 |
130 CV |
54,6 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.165.347 |
1.188.279 |
457.846 |
421.038 |
2.645.665 |
2.608.857 |
2.631.789 |
57 |
140 CV |
58,8 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.254.989 |
1.279.685 |
457.846 |
421.038 |
2.996.227 |
2.959.419 |
2.984.115 |
58 |
160 CV |
67,2 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.434.273 |
1.462.497 |
457.846 |
421.038 |
3.344.398 |
3.307.590 |
3.335.814 |
59 |
180 CV |
75,6 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.613.557 |
1.645.309 |
457.846 |
421.038 |
3.642.711 |
3.605.903 |
3.637.655 |
60 |
250 CV |
93,6 |
lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.997.738 |
2.037.050 |
502.016 |
461.526 |
4.449.127 |
4.408.637 |
4.447.949 |
61 |
271 CV |
105,69 |
lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
2.255.779 |
2.300.168 |
502.016 |
461.526 |
4.920.761 |
4.880.271 |
4.924.660 |
62 |
320 CV |
124,8 |
lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.663.650 |
2.716.066 |
555.019 |
510.113 |
6.116.073 |
6.071.167 |
6.123.583 |
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích-dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
63 |
2,5 m3 |
37,67 |
lít diezel |
1x4/7 |
804.004 |
819.825 |
225.711 |
207.575 |
1.663.631 |
1.645.495 |
1.661.316 |
64 |
2,75 m3 |
38,48 |
lít diezel |
1x4/7 |
821.292 |
837.454 |
225.711 |
207.575 |
1.744.762 |
1.726.626 |
1.742.788 |
65 |
3 m3 |
40,5 |
lít diezel |
1x4/7 |
864.406 |
881.416 |
225.711 |
207.575 |
1.823.498 |
1.805.362 |
1.822.372 |
66 |
4,5 m3 |
58,32 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.244.744 |
1.269.239 |
225.711 |
207.575 |
2.440.770 |
2.422.634 |
2.447.129 |
67 |
5 m3 |
58,32 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.244.744 |
1.269.239 |
457.846 |
421.038 |
2.711.591 |
2.674.783 |
2.699.278 |
68 |
8 m3 |
71,4 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.523.915 |
1.553.903 |
457.846 |
421.038 |
3.233.017 |
3.196.209 |
3.226.197 |
69 |
9 m3 |
76,5 |
lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.632.766 |
1.664.896 |
502.016 |
461.526 |
3.495.042 |
3.454.552 |
3.486.682 |
|
Máy cạp tự hành-dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
70 |
9 m3 |
132 |
lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
2.817.322 |
2.872.762 |
502.016 |
461.526 |
4.913.096 |
4.872.606 |
4.928.046 |
71 |
10 m3 |
138 |
lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
2.945.382 |
3.003.342 |
502.016 |
461.526 |
5.059.768 |
5.019.278 |
5.077.238 |
72 |
16 m3 |
153,9 |
lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
3.284.742 |
3.349.380 |
555.019 |
510.113 |
6.158.015 |
6.113.109 |
6.177.747 |
73 |
25 m3 |
182,4 |
lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
3.893.027 |
3.969.635 |
555.019 |
510.113 |
7.345.735 |
7.300.829 |
7.377.437 |
|
Máy san tự hành-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
74 |
54 CV |
19,44 |
lít diezel |
1x4/7 |
414.915 |
423.080 |
225.711 |
207.575 |
1.449.394 |
1.431.258 |
1.439.423 |
75 |
90 CV |
32,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
691.525 |
705.133 |
225.711 |
207.575 |
1.880.536 |
1.862.400 |
1.876.008 |
76 |
108 CV |
38,88 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
829.829 |
846.159 |
457.846 |
421.038 |
2.336.954 |
2.300.146 |
2.316.476 |
77 |
180 CV |
54 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.152.541 |
1.175.221 |
457.846 |
421.038 |
3.267.146 |
3.230.338 |
3.253.018 |
78 |
250 CV |
75 |
lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.600.751 |
1.632.251 |
502.016 |
461.526 |
4.189.432 |
4.148.942 |
4.180.442 |
|
Máy đầm đất cầm tay-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
79 |
50 kg |
3,06 |
lít xăng |
1x3/7 |
69.828 |
71.202 |
193.588 |
178.128 |
307.152 |
291.692 |
293.066 |
80 |
60 kg |
3,57 |
lít xăng |
1x3/7 |
81.466 |
83.069 |
193.588 |
178.128 |
329.772 |
314.312 |
315.915 |
81 |
70 kg |
4,08 |
lít xăng |
1x3/7 |
93.104 |
94.936 |
193.588 |
178.128 |
345.764 |
330.304 |
332.136 |
82 |
80 kg |
4,59 |
lít xăng |
1x3/7 |
104.742 |
106.803 |
193.588 |
178.128 |
360.526 |
345.066 |
347.127 |
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
83 |
9 T |
36 |
lít diezel |
1x4/7 |
768.361 |
783.481 |
225.711 |
207.575 |
1.377.607 |
1.359.471 |
1.374.591 |
84 |
12,5 T |
38,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
819.585 |
835.713 |
225.711 |
207.575 |
1.443.249 |
1.425.113 |
1.441.241 |
85 |
18 T |
46,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
986.063 |
1.005.467 |
225.711 |
207.575 |
1.707.369 |
1.689.233 |
1.708.637 |
86 |
25 T |
54,6 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.165.347 |
1.188.279 |
264.258 |
242.910 |
2.071.539 |
2.050.191 |
2.073.123 |
87 |
26,5T |
63 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.344.631 |
1.371.091 |
264.258 |
242.910 |
2.285.739 |
2.264.391 |
2.290.851 |
|
Đầm bánh hơi tự hành-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
88 |
9 T |
34 |
lít diezel |
1x5/7 |
725.674 |
739.954 |
264.258 |
242.910 |
1.602.761 |
1.581.413 |
1.595.693 |
89 |
16 T |
37,8 |
lít diezel |
1x5/7 |
806.779 |
822.655 |
264.258 |
242.910 |
1.767.377 |
1.746.029 |
1.761.905 |
90 |
17,5 T |
42 |
lít diezel |
1x5/7 |
896.421 |
914.061 |
264.258 |
242.910 |
1.928.123 |
1.906.775 |
1.924.415 |
91 |
25 T |
54,6 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.165.347 |
1.188.279 |
264.258 |
242.910 |
2.265.375 |
2.244.027 |
2.266.959 |
|
Máy đầm rung tự hành-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
92 |
8 T |
19,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
409.792 |
417.856 |
225.711 |
207.575 |
1.395.504 |
1.377.368 |
1.385.432 |
93 |
15 T |
38,64 |
lít diezel |
1x4/7 |
824.707 |
840.936 |
225.711 |
207.575 |
2.272.048 |
2.253.912 |
2.270.141 |
94 |
18 T |
52,8 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.126.929 |
1.149.105 |
225.711 |
207.575 |
2.782.218 |
2.764.082 |
2.786.258 |
95 |
25 T |
67,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.434.273 |
1.462.497 |
225.711 |
207.575 |
3.235.305 |
3.217.169 |
3.245.393 |
|
Đầm chân cừu + đầu kéo-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
96 |
5,5 T |
25,92 |
lít diezel |
1x4/7 |
553.220 |
564.106 |
225.711 |
207.575 |
1.239.184 |
1.221.048 |
1.231.934 |
97 |
9 T |
36 |
lít diezel |
1x4/7 |
768.361 |
783.481 |
225.711 |
207.575 |
1.565.171 |
1.547.035 |
1.562.155 |
|
Đầm bánh thép tự hành-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
98 |
8,5 T |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
512.240 |
522.320 |
193.588 |
178.128 |
1.052.399 |
1.036.939 |
1.047.019 |
99 |
10 T |
26,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
563.464 |
574.552 |
225.711 |
207.575 |
1.240.228 |
1.222.092 |
1.233.180 |
100 |
12,2 T |
32,16 |
lít diezel |
1x4/7 |
686.402 |
699.909 |
225.711 |
207.575 |
1.401.830 |
1.383.694 |
1.397.201 |
101 |
13 T |
36 |
lít diezel |
1x4/7 |
768.361 |
783.481 |
225.711 |
207.575 |
1.522.888 |
1.504.752 |
1.519.872 |
102 |
14,5 T |
38,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
819.585 |
835.713 |
225.711 |
207.575 |
1.645.576 |
1.627.440 |
1.643.568 |
103 |
15,5 T |
41,76 |
lít diezel |
1x4/7 |
891.298 |
908.837 |
225.711 |
207.575 |
1.829.062 |
1.810.926 |
1.828.465 |
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T)-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
104 |
10 T |
40,32 |
lít diezel |
1x4/7 |
860.564 |
877.498 |
225.711 |
207.575 |
1.622.514 |
1.604.378 |
1.621.312 |
|
Ô tô vận tải thùng-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
105 |
2 T |
12 |
lít xăng |
1x2/4 loại < 3,5tấn |
273.836 |
279.225 |
214.468 |
197.268 |
701.129 |
683.929 |
689.318 |
106 |
2,5 T |
13 |
lít xăng |
1x3/4 loại < 3,5tấn |
296.655 |
302.493 |
253.015 |
232.604 |
795.799 |
775.388 |
781.226 |
107 |
4 T |
20 |
lít xăng |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
456.393 |
465.375 |
229.726 |
211.255 |
961.179 |
942.708 |
951.690 |
108 |
5 T |
25 |
lít diezel |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
533.584 |
544.084 |
229.726 |
211.255 |
1.120.585 |
1.102.114 |
1.112.614 |
109 |
6 T |
29 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
618.957 |
631.137 |
269.077 |
247.327 |
1.289.380 |
1.267.630 |
1.279.810 |
110 |
7 T |
31 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
661.644 |
674.664 |
269.077 |
247.327 |
1.410.803 |
1.389.053 |
1.402.073 |
111 |
10 T |
38 |
lít diezel |
1x2/4 loại 7,5÷16,5tấn |
811.047 |
827.007 |
244.182 |
224.506 |
1.663.820 |
1.644.144 |
1.660.104 |
112 |
12 T |
41 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
875.077 |
892.297 |
284.335 |
261.314 |
1.817.760 |
1.794.739 |
1.811.959 |
113 |
12,5 T |
42 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
896.421 |
914.061 |
284.335 |
261.314 |
1.879.269 |
1.856.248 |
1.873.888 |
114 |
15 T |
46,2 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
986.063 |
1.005.467 |
284.335 |
261.314 |
2.073.716 |
2.050.695 |
2.070.099 |
115 |
20 T |
56 |
lít diezel |
1x3/4 loại 16,5÷25,0tấn |
1.195.228 |
1.218.748 |
300.397 |
276.037 |
2.720.086 |
2.695.726 |
2.719.246 |
|
Ô tô tự đổ-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
2,5 T |
18,9 |
lít xăng |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
431.291 |
439.779 |
214.468 |
197.268 |
892.538 |
875.338 |
883.826 |
117 |
3,5 T |
28,35 |
lít xăng |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
646.937 |
659.668 |
214.468 |
197.268 |
1.149.752 |
1.132.552 |
1.145.283 |
118 |
4 T |
32,4 |
lít xăng |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
739.357 |
753.907 |
229.726 |
211.255 |
1.291.698 |
1.273.227 |
1.287.777 |
119 |
5 T |
40,5 |
lít diezel |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
864.406 |
881.416 |
229.726 |
211.255 |
1.489.788 |
1.471.317 |
1.488.327 |
120 |
6 T |
43,2 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
922.033 |
940.177 |
269.077 |
247.327 |
1.644.017 |
1.622.267 |
1.640.411 |
121 |
7 T |
45,9 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
979.660 |
998.938 |
269.077 |
247.327 |
1.802.567 |
1.780.817 |
1.800.095 |
122 |
9 T |
51,3 |
lít diezel |
1x2/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.094.914 |
1.116.460 |
244.182 |
224.506 |
1.976.518 |
1.956.842 |
1.978.388 |
123 |
10 T |
56,7 |
lít diezel |
1x2/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.210.168 |
1.233.982 |
244.182 |
224.506 |
2.149.936 |
2.130.260 |
2.154.074 |
124 |
12 T |
64,8 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.383.049 |
1.410.265 |
284.335 |
261.314 |
2.470.010 |
2.446.989 |
2.474.205 |
125 |
15 T |
72,9 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.555.930 |
1.586.548 |
284.335 |
261.314 |
2.812.834 |
2.789.813 |
2.820.431 |
126 |
20 T |
75,6 |
lít diezel |
1x3/4 loại 16,5÷25,0tấn |
1.613.557 |
1.645.309 |
300.397 |
276.037 |
3.167.980 |
3.143.620 |
3.175.372 |
127 |
22 T |
76,95 |
lít diezel |
1x3/4 loại 16,5÷25,0tấn |
1.642.371 |
1.674.690 |
300.397 |
276.037 |
3.409.874 |
3.385.514 |
3.417.833 |
128 |
25 T |
81 |
lít diezel |
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn |
1.728.811 |
1.762.831 |
338.142 |
310.636 |
3.843.667 |
3.816.161 |
3.850.181 |
129 |
27 T |
86,4 |
lít diezel |
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn |
1.844.065 |
1.880.353 |
338.142 |
310.636 |
4.255.761 |
4.228.255 |
4.264.543 |
130 |
32 T |
91,68 |
lít diezel |
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn |
1.956.758 |
1.995.264 |
338.142 |
310.636 |
5.209.341 |
5.181.835 |
5.220.341 |
131 |
36 T |
116,4 |
lít diezel |
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn |
2.484.366 |
2.533.254 |
338.142 |
310.636 |
6.458.782 |
6.431.276 |
6.480.164 |
132 |
42 T |
130,56 |
lít diezel |
1x3/4 loại > 40,0tấn |
2.786.588 |
2.841.423 |
360.628 |
331.248 |
7.550.734 |
7.521.354 |
7.576.189 |
133 |
55 T |
156 |
lít diezel |
1x4/4 loại > 40,0tấn |
3.329.563 |
3.395.083 |
421.662 |
387.196 |
8.507.283 |
8.472.817 |
8.538.337 |
|
Ô tô đầu kéo-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
150 CV |
30 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
640.301 |
652.901 |
284.335 |
261.314 |
1.444.374 |
1.421.353 |
1.433.953 |
135 |
180 CV |
36 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
768.361 |
783.481 |
284.335 |
261.314 |
1.673.876 |
1.650.855 |
1.665.975 |
136 |
200 CV |
40 |
lít diezel |
1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
853.734 |
870.534 |
300.397 |
276.037 |
1.871.881 |
1.847.521 |
1.864.321 |
137 |
240 CV |
48 |
lít diezel |
1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.024.481 |
1.044.641 |
300.397 |
276.037 |
2.156.327 |
2.131.967 |
2.152.127 |
138 |
255 CV |
51 |
lít diezel |
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn |
1.088.511 |
1.109.931 |
338.142 |
310.636 |
2.381.804 |
2.354.298 |
2.375.718 |
139 |
272 CV |
56 |
lít diezel |
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn |
1.195.228 |
1.218.748 |
338.142 |
310.636 |
2.639.779 |
2.612.273 |
2.635.793 |
|
Ô tô chuyển trộn bê tông-dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
140 |
5 m3 |
36 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
768.361 |
783.481 |
493.984 |
454.166 |
2.111.580 |
2.071.762 |
2.086.882 |
141 |
6 m3 |
43 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
917.764 |
935.824 |
493.984 |
454.166 |
2.388.524 |
2.348.706 |
2.366.766 |
142 |
8 m3 |
50 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.067.168 |
1.088.168 |
522.092 |
479.931 |
3.109.363 |
3.067.202 |
3.088.202 |
143 |
8,7 m3 |
52 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.109.854 |
1.131.694 |
522.092 |
479.931 |
3.402.992 |
3.360.831 |
3.382.671 |
144 |
10,7 m3 |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.365.974 |
1.392.854 |
522.092 |
479.931 |
4.274.261 |
4.232.100 |
4.258.980 |
145 |
14,5 m3 |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn |
1.494.035 |
1.523.435 |
586.339 |
538.823 |
5.332.768 |
5.285.252 |
5.314.652 |
|
Ô tô tưới nước-dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
4 m3 |
20,25 |
lít diezel |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
432.203 |
440.708 |
229.726 |
211.255 |
1.097.110 |
1.078.639 |
1.087.144 |
147 |
5 m3 |
22,5 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
480.225 |
489.675 |
269.077 |
247.327 |
1.215.744 |
1.193.994 |
1.203.444 |
148 |
6 m3 |
24 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
512.240 |
522.320 |
269.077 |
247.327 |
1.316.990 |
1.295.240 |
1.305.320 |
149 |
7 m3 |
25,5 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
544.255 |
554.965 |
284.335 |
261.314 |
1.441.715 |
1.418.694 |
1.429.404 |
150 |
9 m3 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
576.270 |
587.610 |
284.335 |
261.314 |
1.569.942 |
1.546.921 |
1.558.261 |
151 |
16 m3 |
35,1 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
749.152 |
763.894 |
284.335 |
261.314 |
1.942.712 |
1.919.691 |
1.934.433 |
|
Xe bồn hút bùn, mùn khoang-dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
152 |
2 m3 (3T) |
18,9 |
lít diezel |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
403.389 |
411.327 |
214.468 |
197.268 |
1.090.204 |
1.073.004 |
1.080.942 |
153 |
3 m3 (4.5T) |
27 |
lít diezel |
1x3/4 loại 3,5, 7,5tấn |
576.270 |
587.610 |
269.077 |
247.327 |
1.541.902 |
1.520.152 |
1.531.492 |
|
Xe ép rác-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
1,2 T |
16,1 |
lít diezel |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
343.628 |
350.390 |
214.468 |
197.268 |
978.120 |
960.920 |
967.682 |
155 |
1,5 T |
18 |
lít diezel |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
384.180 |
391.740 |
214.468 |
197.268 |
1.036.195 |
1.018.995 |
1.026.555 |
156 |
2 T |
20,8 |
lít diezel |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
443.942 |
452.678 |
214.468 |
197.268 |
1.264.333 |
1.247.133 |
1.255.869 |
157 |
4 T |
40,5 |
lít diezel |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
864.406 |
881.416 |
229.726 |
211.255 |
1.804.798 |
1.786.327 |
1.803.337 |
158 |
7 T |
51,3 |
lít diezel |
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
1.094.914 |
1.116.460 |
229.726 |
211.255 |
2.127.232 |
2.108.761 |
2.130.307 |
159 |
10 T |
64,8 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.383.049 |
1.410.265 |
284.335 |
261.314 |
2.561.981 |
2.538.960 |
2.566.176 |
160 |
Xe ép kín (xe hooklip) |
64,8 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.383.049 |
1.410.265 |
284.335 |
261.314 |
2.711.125 |
2.688.104 |
2.715.320 |
161 |
Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T |
20,8 |
lít diezel |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
443.942 |
452.678 |
214.468 |
197.268 |
1.076.599 |
1.059.399 |
1.068.135 |
162 |
Xe nhặt xác |
15,1 |
lít diezel |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
322.285 |
328.627 |
214.468 |
197.268 |
1.724.134 |
1.706.934 |
1.713.276 |
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục-trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
163 |
5 T |
27 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
576.270 |
587.610 |
465.877 |
428.400 |
1.778.122 |
1.740.645 |
1.751.985 |
164 |
6 T |
28,8 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
614.688 |
626.784 |
465.877 |
428.400 |
1.958.105 |
1.920.628 |
1.932.724 |
165 |
7 T |
30,6 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
653.107 |
665.959 |
465.877 |
428.400 |
2.211.613 |
2.174.136 |
2.186.988 |
166 |
10 T |
37,8 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
806.779 |
822.655 |
493.984 |
454.166 |
2.930.743 |
2.890.925 |
2.906.801 |
|
Ô tô bán tải-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
1,5 T |
18 |
lít xăng |
1x2/4 loại ≤3,5tấn |
410.754 |
418.837 |
214.468 |
197.268 |
1.058.197 |
1.040.997 |
1.049.080 |
|
Rơ mooc-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
2 T |
|
|
1x1/4 loại <3,5tấn |
|
|
183.148 |
168.558 |
245.340 |
230.750 |
230.750 |
169 |
4 T |
|
|
1x1/4 loại 3,5÷7,5tấn |
|
|
196.800 |
181.073 |
279.922 |
264.195 |
264.195 |
170 |
7,5 T |
|
|
1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn |
|
|
209.649 |
192.852 |
303.307 |
286.510 |
286.510 |
171 |
14 T |
|
|
1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn |
|
|
209.649 |
192.852 |
353.705 |
336.908 |
336.908 |
172 |
15 T |
|
|
1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn |
|
|
209.649 |
192.852 |
364.049 |
347.252 |
347.252 |
173 |
21 T |
|
|
1x1/4 loại 16,5÷25tấn |
|
|
221.695 |
203.894 |
400.856 |
383.055 |
383.055 |
174 |
40 T |
|
|
1x1/4 loại ≥40tấn |
|
|
265.062 |
243.646 |
543.519 |
522.103 |
522.103 |
175 |
100 T |
|
|
1x1/4 loại ≥40tấn |
|
|
265.062 |
243.646 |
768.734 |
747.318 |
747.318 |
176 |
125 T |
|
|
1x1/4 loại ≥40tấn |
|
|
265.062 |
243.646 |
829.228 |
807.812 |
807.812 |
|
Máy kéo bánh xích-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
177 |
45 CV |
21,6 |
lít diezel |
1x4/7 |
461.016 |
470.088 |
225.711 |
207.575 |
957.449 |
939.313 |
948.385 |
178 |
54 CV |
25,92 |
lít diezel |
1x4/7 |
553.220 |
564.106 |
225.711 |
207.575 |
1.097.555 |
1.079.419 |
1.090.305 |
179 |
75 CV |
32,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
691.525 |
705.133 |
225.711 |
207.575 |
1.285.797 |
1.267.661 |
1.281.269 |
180 |
110 CV |
41,47 |
lít diezel |
1x4/7 |
885.109 |
902.526 |
225.711 |
207.575 |
1.549.217 |
1.531.081 |
1.548.498 |
181 |
130 CV |
49,92 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.065.460 |
1.086.426 |
225.711 |
207.575 |
1.760.012 |
1.741.876 |
1.762.842 |
|
Máy kéo bánh hơi-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
182 |
28 CV |
11,76 |
lít diezel |
1x4/7 |
250.998 |
255.937 |
225.711 |
207.575 |
675.387 |
657.251 |
662.190 |
183 |
40 CV |
16,8 |
lít diezel |
1x4/7 |
358.568 |
365.624 |
225.711 |
207.575 |
800.130 |
781.994 |
789.050 |
184 |
50 CV |
21 |
lít diezel |
1x4/7 |
448.210 |
457.030 |
225.711 |
207.575 |
913.947 |
895.811 |
904.631 |
185 |
60 CV |
25,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
537.852 |
548.436 |
225.711 |
207.575 |
1.031.859 |
1.013.723 |
1.024.307 |
186 |
80 CV |
33,6 |
lít diezel |
1x4/7 |
717.137 |
731.249 |
225.711 |
207.575 |
1.288.686 |
1.270.550 |
1.284.662 |
187 |
165 CV |
55,44 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.183.275 |
1.206.560 |
225.711 |
207.575 |
1.831.368 |
1.813.232 |
1.836.517 |
188 |
215 CV |
67,73 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.445.585 |
1.474.032 |
264.258 |
242.910 |
2.245.837 |
2.224.489 |
2.252.936 |
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
189 |
Tời ma tơ - 13kW |
42,9 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
69.261 |
69.261 |
489.969 |
450.485 |
579.212 |
539.728 |
539.728 |
190 |
Xe goòng 3T |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
|
|
489.969 |
450.485 |
511.209 |
471.725 |
471.725 |
191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
|
|
489.969 |
450.485 |
1.356.875 |
1.317.391 |
1.317.391 |
192 |
Đầu kéo 30 T |
37,44 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
799.095 |
814.820 |
489.969 |
450.485 |
3.118.719 |
3.079.235 |
3.094.960 |
193 |
Quang lật 360 T/h |
27 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
43.591 |
43.591 |
489.969 |
450.485 |
703.638 |
664.154 |
664.154 |
|
Cần trục máy kéo-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
194 |
5 T |
18 |
lít diezel |
1x5/7 |
384.180 |
391.740 |
264.258 |
242.910 |
1.043.515 |
1.022.167 |
1.029.727 |
195 |
6 T |
21 |
lít diezel |
1x5/7 |
448.210 |
457.030 |
264.258 |
242.910 |
1.166.825 |
1.145.477 |
1.154.297 |
196 |
7 T |
24 |
lít diezel |
1x5/7 |
512.240 |
522.320 |
264.258 |
242.910 |
1.325.085 |
1.303.737 |
1.313.817 |
197 |
8 T |
33 |
lít diezel |
1x5/7 |
704.331 |
718.191 |
264.258 |
242.910 |
1.599.551 |
1.578.203 |
1.592.063 |
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Cần trục TO -12-24 - sức nâng 15T |
53,1 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
1.133.332 |
1.155.634 |
798.397 |
733.883 |
3.543.444 |
3.478.930 |
3.501.232 |
199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T |
53,1 |
lít diezel |
2x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
1.133.332 |
1.155.634 |
1.024.108 |
941.458 |
3.068.112 |
2.985.462 |
3.007.764 |
|
Cần trục ô tô-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
1 T |
21,38 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn |
456.321 |
465.300 |
436.163 |
401.162 |
1.421.014 |
1.386.013 |
1.394.992 |
201 |
3 T |
24,75 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn |
528.248 |
538.643 |
436.163 |
401.162 |
1.602.476 |
1.567.475 |
1.577.870 |
202 |
4 T |
25,88 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
552.366 |
563.235 |
465.877 |
428.400 |
1.703.204 |
1.665.727 |
1.676.596 |
203 |
5 T |
30,38 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
648.411 |
661.171 |
465.877 |
428.400 |
1.865.147 |
1.827.670 |
1.840.430 |
204 |
6 T |
32,63 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn |
696.434 |
710.138 |
465.877 |
428.400 |
2.087.830 |
2.050.353 |
2.064.057 |
205 |
10 T |
37 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
789.704 |
805.244 |
493.984 |
454.166 |
2.473.038 |
2.433.220 |
2.448.760 |
206 |
16 T |
43 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
917.764 |
935.824 |
493.984 |
454.166 |
2.805.345 |
2.765.527 |
2.783.587 |
207 |
20 T |
44 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
939.107 |
957.587 |
522.092 |
479.931 |
3.197.499 |
3.155.338 |
3.173.818 |
208 |
25 T |
50 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.067.168 |
1.088.168 |
522.092 |
479.931 |
3.561.391 |
3.519.230 |
3.540.230 |
209 |
30 T |
54 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn |
1.152.541 |
1.175.221 |
586.339 |
538.823 |
3.968.069 |
3.920.553 |
3.943.233 |
210 |
35 T |
60 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn |
1.280.601 |
1.305.801 |
586.339 |
538.823 |
4.439.144 |
4.391.628 |
4.416.828 |
211 |
40 T |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn |
1.365.974 |
1.392.854 |
625.690 |
574.894 |
5.124.364 |
5.073.568 |
5.100.448 |
212 |
45 T |
66 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn |
1.408.661 |
1.436.381 |
625.690 |
574.894 |
5.677.919 |
5.627.123 |
5.654.843 |
213 |
50 T |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn |
1.494.035 |
1.523.435 |
625.690 |
574.894 |
6.515.176 |
6.464.380 |
6.493.780 |
|
Cần trục bánh hơi-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
214 |
16 T |
33 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
704.331 |
718.191 |
457.846 |
421.038 |
2.178.954 |
2.142.146 |
2.156.006 |
215 |
25T |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
768.361 |
783.481 |
534.139 |
490.973 |
2.549.255 |
2.506.089 |
2.521.209 |
216 |
40 T |
49,5 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.056.496 |
1.077.286 |
534.139 |
490.973 |
4.011.253 |
3.968.087 |
3.988.877 |
217 |
63 T |
60,5 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.291.273 |
1.316.683 |
534.139 |
490.973 |
4.693.246 |
4.650.080 |
4.675.490 |
218 |
90 T |
68,75 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.467.355 |
1.496.230 |
587.142 |
539.560 |
7.174.997 |
7.127.415 |
7.156.290 |
219 |
100 T |
74,25 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.584.744 |
1.615.929 |
812.853 |
747.135 |
8.566.097 |
8.500.379 |
8.531.564 |
220 |
110 T |
77,5 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.654.110 |
1.686.660 |
812.853 |
747.135 |
10.167.830 |
10.102.112 |
10.134.662 |
221 |
130 T |
81 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.728.811 |
1.762.831 |
812.853 |
747.135 |
11.736.486 |
11.670.768 |
11.704.788 |
|
Cần trục bánh xích-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
222 |
5 T |
31,5 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
672.316 |
685.546 |
457.846 |
421.038 |
2.020.124 |
1.983.316 |
1.996.546 |
223 |
7 T |
33 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
704.331 |
718.191 |
457.846 |
421.038 |
2.152.244 |
2.115.436 |
2.129.296 |
224 |
10 T |
36 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
768.361 |
783.481 |
457.846 |
421.038 |
2.295.032 |
2.258.224 |
2.273.344 |
225 |
16 T |
45 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
960.451 |
979.351 |
457.846 |
421.038 |
2.807.984 |
2.771.176 |
2.790.076 |
226 |
25 T |
47 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.003.137 |
1.022.877 |
534.139 |
490.973 |
3.404.755 |
3.361.589 |
3.381.329 |
227 |
28 T |
48,75 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.040.488 |
1.060.963 |
534.139 |
490.973 |
3.803.950 |
3.760.784 |
3.781.259 |
228 |
40 T |
51,25 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.093.847 |
1.115.372 |
534.139 |
490.973 |
4.822.059 |
4.778.893 |
4.800.418 |
229 |
50 T |
53,75 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.147.205 |
1.169.780 |
534.139 |
490.973 |
5.203.771 |
5.160.605 |
5.183.180 |
230 |
63 T |
56,25 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.200.563 |
1.224.188 |
587.142 |
539.560 |
6.079.780 |
6.032.198 |
6.055.823 |
231 |
100 T |
58,95 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.258.190 |
1.282.949 |
812.853 |
747.135 |
8.180.343 |
8.114.625 |
8.139.384 |
232 |
110 T |
62,78 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.339.936 |
1.366.303 |
812.853 |
747.135 |
9.182.211 |
9.116.493 |
9.142.860 |
233 |
130 T |
72 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.536.721 |
1.566.961 |
812.853 |
747.135 |
12.228.290 |
12.162.572 |
12.192.812 |
234 |
150 T |
83,25 |
lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.776.834 |
1.811.799 |
812.853 |
747.135 |
13.611.815 |
13.546.097 |
13.581.062 |
|
Cần trục tháp-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
3 T |
37,5 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
60.543 |
60.543 |
457.846 |
421.038 |
1.034.567 |
997.759 |
997.759 |
236 |
5 T |
42 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
67.808 |
67.808 |
457.846 |
421.038 |
1.229.474 |
1.192.666 |
1.192.666 |
237 |
8 T |
52,5 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
84.760 |
84.760 |
457.846 |
421.038 |
1.322.178 |
1.285.370 |
1.285.370 |
238 |
10 T |
60 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
96.868 |
96.868 |
457.846 |
421.038 |
1.585.239 |
1.548.431 |
1.548.431 |
239 |
12 T |
67,5 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
108.977 |
108.977 |
457.846 |
421.038 |
1.822.444 |
1.785.636 |
1.785.636 |
240 |
15 T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
145.302 |
145.302 |
457.846 |
421.038 |
1.982.508 |
1.945.700 |
1.945.700 |
241 |
20 T |
112,5 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
181.628 |
181.628 |
457.846 |
421.038 |
2.212.599 |
2.175.791 |
2.175.791 |
242 |
25 T |
120 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
193.736 |
193.736 |
502.016 |
461.526 |
2.877.211 |
2.836.721 |
2.836.721 |
243 |
30 T |
127,5 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
205.845 |
205.845 |
502.016 |
461.526 |
3.441.646 |
3.401.156 |
3.401.156 |
244 |
40 T |
135 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
217.953 |
217.953 |
502.016 |
461.526 |
3.855.790 |
3.815.300 |
3.815.300 |
245 |
50 T |
142,5 |
kWh |
2x4/7+1x6/7 |
230.062 |
230.062 |
759.850 |
698.548 |
4.923.311 |
4.862.009 |
4.862.009 |
246 |
60 T |
198 |
kWh |
2x4/7+1x6/7 |
319.665 |
319.665 |
759.850 |
698.548 |
5.996.322 |
5.935.020 |
5.935.020 |
247 |
Cẩu tháp MD 900 |
480 |
kWh |
2x4/7+1x6/7 +1x7/7 |
774.945 |
774.945 |
1.121.281 |
1.030.533 |
19.333.409 |
19.242.661 |
19.242.661 |
|
Cần cẩu nổi kéo theo-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
248 |
30 T |
81 |
lít diezel |
t.ph2.1/2+3thợ máy (2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 |
1.728.811 |
1.762.831 |
1.238.621 |
1.139.441 |
7.117.492 |
7.018.312 |
7.052.332 |
|
Cần cẩu nổi tự hành-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
249 |
100 T |
117,6 |
lít diezel |
t.tr1/2+t.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 |
2.509.978 |
2.559.370 |
1.827.369 |
1.680.473 |
10.551.887 |
10.404.991 |
10.454.383 |
|
Lao lắp dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 |
232,56 |
kWh |
1x3/7+4x4/7 +1x6/7 |
375.461 |
375.461 |
1.404.860 |
1.291.826 |
4.939.683 |
4.826.649 |
4.826.649 |
|
Cổng trục-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
10 T |
81 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
130.772 |
130.772 |
457.846 |
421.038 |
1.173.585 |
1.136.777 |
1.136.777 |
252 |
25 T |
86,4 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
139.490 |
139.490 |
457.846 |
421.038 |
1.367.983 |
1.331.175 |
1.331.175 |
253 |
30 T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
145.302 |
145.302 |
502.016 |
461.526 |
1.553.998 |
1.513.508 |
1.513.508 |
254 |
60 T |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
232.484 |
232.484 |
555.019 |
510.113 |
1.987.596 |
1.942.690 |
1.942.690 |
|
Cần trục-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
30 T |
48 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
77.495 |
77.495 |
502.016 |
461.526 |
777.691 |
737.201 |
737.201 |
256 |
40 T |
60 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
96.868 |
96.868 |
502.016 |
461.526 |
821.905 |
781.415 |
781.415 |
257 |
50 T |
72 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
116.242 |
116.242 |
502.016 |
461.526 |
870.978 |
830.488 |
830.488 |
258 |
60 T |
84 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
135.615 |
135.615 |
555.019 |
510.113 |
993.874 |
948.968 |
948.968 |
259 |
90 T |
108 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
174.363 |
174.363 |
555.019 |
510.113 |
1.106.361 |
1.061.455 |
1.061.455 |
260 |
110 T |
132 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
213.110 |
213.110 |
555.019 |
510.113 |
1.282.136 |
1.237.230 |
1.237.230 |
261 |
125 T |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
232.484 |
232.484 |
555.019 |
510.113 |
1.378.582 |
1.333.676 |
1.333.676 |
262 |
180 T |
168 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
271.231 |
271.231 |
555.019 |
510.113 |
1.594.771 |
1.549.865 |
1.549.865 |
263 |
250 T |
204 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
329.352 |
329.352 |
555.019 |
510.113 |
1.870.600 |
1.825.694 |
1.825.694 |
|
Máy vận thăng-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
0,3T - H nâng 30 m |
8,4 |
kWh |
1x3/7 |
13.562 |
13.562 |
193.588 |
178.128 |
265.368 |
249.908 |
249.908 |
265 |
0,5T - H nâng 50 m |
15,75 |
kWh |
1x3/7 |
25.428 |
25.428 |
193.588 |
178.128 |
324.602 |
309.142 |
309.142 |
266 |
0,8T- H nâng 80 m |
21 |
kWh |
1x3/7 |
33.904 |
33.904 |
193.588 |
178.128 |
381.955 |
366.495 |
366.495 |
267 |
2,0T - H nâng 100 m |
31,5 |
kWh |
1x3/7 |
50.856 |
50.856 |
193.588 |
178.128 |
441.869 |
426.409 |
426.409 |
268 |
3,0T - H nâng 100 m |
39,4 |
kWh |
1x3/7 |
63.610 |
63.610 |
193.588 |
178.128 |
484.268 |
468.808 |
468.808 |
|
Máy vận lồng-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 |
3 T - H nâng 100 m |
47,3 |
kWh |
1x3/7 |
76.364 |
76.364 |
193.588 |
178.128 |
733.913 |
718.453 |
718.453 |
|
Cần trục thiếu nhi-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
270 |
0,5 T |
3,6 |
kWh |
1x3/7 |
5.812 |
5.812 |
193.588 |
178.128 |
213.638 |
198.178 |
198.178 |
|
Tời điện-sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
0,5 T |
3,78 |
kWh |
1x3/7 |
6.103 |
6.103 |
193.588 |
178.128 |
204.911 |
189.451 |
189.451 |
272 |
1 T |
4,5 |
kWh |
1x3/7 |
7.265 |
7.265 |
193.588 |
178.128 |
207.548 |
192.088 |
192.088 |
273 |
1,5 T |
5,58 |
kWh |
1x3/7 |
9.009 |
9.009 |
193.588 |
178.128 |
220.238 |
204.778 |
204.778 |
274 |
2 T |
6,3 |
kWh |
1x3/7 |
10.171 |
10.171 |
193.588 |
178.128 |
229.468 |
214.008 |
214.008 |
275 |
2,5 T |
9,18 |
kWh |
1x3/7 |
14.821 |
14.821 |
193.588 |
178.128 |
242.722 |
227.262 |
227.262 |
276 |
3 T |
10,8 |
kWh |
1x3/7 |
17.436 |
17.436 |
193.588 |
178.128 |
252.544 |
237.084 |
237.084 |
277 |
3,5 T |
11,3 |
kWh |
1x3/7 |
18.244 |
18.244 |
193.588 |
178.128 |
257.565 |
242.105 |
242.105 |
278 |
4 T |
11,7 |
kWh |
1x3/7 |
18.889 |
18.889 |
193.588 |
178.128 |
260.452 |
244.992 |
244.992 |
279 |
5 T |
13,5 |
kWh |
1x3/7 |
21.795 |
21.795 |
193.588 |
178.128 |
270.994 |
255.534 |
255.534 |
|
Pa lăng xích-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
3 T |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
202.381 |
186.921 |
186.921 |
281 |
5 T |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
204.387 |
188.927 |
188.927 |
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
64,6 |
kWh |
2x4/7+1x5/7 +1x7/7 |
104.295 |
104.295 |
1.077.111 |
990.045 |
2.052.714 |
1.965.648 |
1.965.648 |
283 |
Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T |
14,1 |
kWh |
2x1x4/7 |
22.764 |
22.764 |
451.422 |
415.150 |
578.167 |
541.895 |
541.895 |
|
Kích nâng-sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
10 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
231.129 |
212.993 |
212.993 |
285 |
30 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
232.542 |
214.406 |
214.406 |
286 |
50 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
237.253 |
219.117 |
219.117 |
287 |
100 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
247.350 |
229.214 |
229.214 |
288 |
200 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
256.917 |
238.781 |
238.781 |
289 |
250 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
275.822 |
257.686 |
257.686 |
290 |
500 T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
334.475 |
316.339 |
316.339 |
291 |
Kích thông tâm YCW - 150T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
237.328 |
219.192 |
219.192 |
292 |
Kích thông tâm YCW - 250T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
243.592 |
225.456 |
225.456 |
293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C) |
29,38 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
48.434 |
48.434 |
489.969 |
450.485 |
794.796 |
755.312 |
755.312 |
294 |
Kích thông tâm YCW – 500T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
280.833 |
262.697 |
262.697 |
295 |
Kích sợi đơn YDC, 500T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
245.755 |
227.619 |
227.619 |
296 |
Kích thông tâm RRH, 100T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
309.533 |
291.397 |
291.397 |
297 |
Kích thông tâm RRH, 300T |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
491.983 |
473.847 |
473.847 |
|
Máy luồn cáp-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
15kW |
27 |
kWh |
1x4/7 |
43.591 |
43.591 |
225.711 |
207.575 |
341.340 |
323.204 |
323.204 |
|
Máy cắt cáp-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
1 kW |
1,8 |
kWh |
1x3/7 |
2.906 |
2.906 |
193.588 |
178.128 |
202.764 |
187.304 |
187.304 |
300 |
10 kW |
12,6 |
kWh |
1x3/7 |
20.342 |
20.342 |
193.588 |
178.128 |
238.266 |
222.806 |
222.806 |
|
Trạm bơm dầu áp lực-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
301 |
40 MPA (HCP-400) |
13,65 |
kWh |
1x4/7 |
22.038 |
22.038 |
225.711 |
207.575 |
283.332 |
265.196 |
265.196 |
302 |
50MPA (ZB4-500) |
19,5 |
kWh |
1x4/7 |
31.482 |
31.482 |
225.711 |
207.575 |
302.266 |
284.130 |
284.130 |
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
1,5 T |
7,92 |
lít diezel |
1x4/7 |
169.039 |
172.366 |
225.711 |
207.575 |
557.261 |
539.125 |
542.452 |
304 |
2 T |
9 |
lít diezel |
1x4/7 |
192.090 |
195.870 |
225.711 |
207.575 |
595.899 |
577.763 |
581.543 |
305 |
3 T |
10,08 |
lít diezel |
1x4/7 |
215.141 |
219.375 |
225.711 |
207.575 |
663.128 |
644.992 |
649.226 |
306 |
3,2 T |
11,52 |
lít diezel |
1x4/7 |
245.875 |
250.714 |
225.711 |
207.575 |
716.199 |
698.063 |
702.902 |
307 |
3,5 T |
14,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
307.344 |
313.392 |
225.711 |
207.575 |
807.614 |
789.478 |
795.526 |
308 |
5 T |
16,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
345.762 |
352.566 |
225.711 |
207.575 |
896.360 |
878.224 |
885.028 |
|
Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
309 |
135 CV |
44,55 |
lít diezel |
1x4/7 |
950.846 |
969.557 |
225.711 |
207.575 |
1.812.522 |
1.794.386 |
1.813.097 |
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
310 |
100 lít |
6,72 |
kWh |
1x3/7 |
10.849 |
10.849 |
193.588 |
178.128 |
242.978 |
227.518 |
227.518 |
311 |
150 lít |
8,4 |
kWh |
1x3/7 |
13.562 |
13.562 |
193.588 |
178.128 |
256.644 |
241.184 |
241.184 |
312 |
200 lít |
9,6 |
kWh |
1x3/7 |
15.499 |
15.499 |
193.588 |
178.128 |
263.710 |
248.250 |
248.250 |
313 |
250lít |
10,8 |
kWh |
1x3/7 |
17.436 |
17.436 |
193.588 |
178.128 |
284.085 |
268.625 |
268.625 |
314 |
425 lít |
24 |
kWh |
1x4/7 |
38.747 |
38.747 |
225.711 |
207.575 |
390.617 |
372.481 |
372.481 |
315 |
500 lít |
33,6 |
kWh |
1x4/7 |
54.246 |
54.246 |
225.711 |
207.575 |
407.404 |
389.268 |
389.268 |
316 |
800 lít |
60 |
kWh |
1x4/7 |
96.868 |
96.868 |
225.711 |
207.575 |
494.686 |
476.550 |
476.550 |
317 |
1150 lít |
72 |
kWh |
1x4/7 |
116.242 |
116.242 |
225.711 |
207.575 |
558.815 |
540.679 |
540.679 |
318 |
1600 lít |
96 |
kWh |
1x4/7 |
154.989 |
154.989 |
225.711 |
207.575 |
678.289 |
660.153 |
660.153 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
80 lít |
5,28 |
kWh |
1x3/7 |
8.524 |
8.524 |
193.588 |
178.128 |
230.859 |
215.399 |
215.399 |
320 |
110 lít |
7,68 |
kWh |
1x3/7 |
12.399 |
12.399 |
193.588 |
178.128 |
238.969 |
223.509 |
223.509 |
321 |
150 lít |
8,4 |
kWh |
1x3/7 |
13.562 |
13.562 |
193.588 |
178.128 |
247.062 |
231.602 |
231.602 |
322 |
200 lít |
9,6 |
kWh |
1x3/7 |
15.499 |
15.499 |
193.588 |
178.128 |
255.159 |
239.699 |
239.699 |
323 |
250 lít |
10,8 |
kWh |
1x3/7 |
17.436 |
17.436 |
193.588 |
178.128 |
262.230 |
246.770 |
246.770 |
324 |
325 lít |
16,8 |
kWh |
1x3/7 |
27.123 |
27.123 |
193.588 |
178.128 |
293.219 |
277.759 |
277.759 |
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
325 |
16 m3/h |
92,4 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
149.177 |
149.177 |
457.846 |
421.038 |
1.611.170 |
1.574.362 |
1.574.362 |
326 |
20 m3/h |
92,4 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
149.177 |
149.177 |
457.846 |
421.038 |
1.780.118 |
1.743.310 |
1.743.310 |
327 |
22 m3/h |
99 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
159.832 |
159.832 |
457.846 |
421.038 |
1.927.258 |
1.890.450 |
1.890.450 |
328 |
25 m3/h |
115,5 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
186.471 |
186.471 |
457.846 |
421.038 |
2.032.464 |
1.995.656 |
1.995.656 |
329 |
30 m3/h |
171,6 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
277.043 |
277.043 |
651.434 |
599.166 |
2.682.264 |
2.629.996 |
2.629.996 |
330 |
50 m3/h |
198 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
319.665 |
319.665 |
651.434 |
599.166 |
3.770.814 |
3.718.546 |
3.718.546 |
331 |
60 m3/h |
265,2 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
428.157 |
428.157 |
651.434 |
599.166 |
4.014.911 |
3.962.643 |
3.962.643 |
332 |
75 m3/h |
417,6 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
674.202 |
674.202 |
921.315 |
847.229 |
4.983.958 |
4.909.872 |
4.909.872 |
333 |
125 m3/h |
445,5 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
719.246 |
719.246 |
921.315 |
847.229 |
7.266.521 |
7.192.435 |
7.192.435 |
334 |
160 m3/h |
553,1 |
kWh |
3x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
892.963 |
892.963 |
1.114.903 |
1.025.357 |
7.859.165 |
7.769.619 |
7.769.619 |
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
2 m3/h |
12 |
kWh |
1x4/7 |
19.374 |
19.374 |
225.711 |
207.575 |
400.032 |
381.896 |
381.896 |
336 |
4 m3/h |
16,8 |
kWh |
1x4/7 |
27.123 |
27.123 |
225.711 |
207.575 |
447.561 |
429.425 |
429.425 |
337 |
6 m3/h |
18,9 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
30.513 |
30.513 |
419.299 |
385.703 |
700.732 |
667.136 |
667.136 |
338 |
9 m3/h |
33,6 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
54.246 |
54.246 |
419.299 |
385.703 |
788.725 |
755.129 |
755.129 |
339 |
32 - 50 m3/h |
72 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
116.242 |
116.242 |
419.299 |
385.703 |
943.259 |
909.663 |
909.663 |
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
340 |
50 m3/h |
52,8 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.126.929 |
1.149.105 |
522.092 |
479.931 |
4.353.636 |
4.311.475 |
4.333.651 |
341 |
60 m3/h |
60 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn |
1.280.601 |
1.305.801 |
522.092 |
479.931 |
4.780.294 |
4.738.133 |
4.763.333 |
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
342 |
40-60 m3/h |
181,5 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
293.026 |
293.026 |
457.846 |
421.038 |
2.097.512 |
2.060.704 |
2.060.704 |
343 |
60-90 m3/h |
247,5 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
399.581 |
399.581 |
489.969 |
450.485 |
2.740.995 |
2.701.511 |
2.701.511 |
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
9 m3/h (AL 285) |
54 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
87.181 |
87.181 |
921.315 |
847.229 |
3.044.053 |
2.969.967 |
2.969.967 |
345 |
16 m3/h (AL 500) |
429 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 |
692.607 |
692.607 |
1.185.573 |
1.090.139 |
9.648.219 |
9.552.785 |
9.552.785 |
346 |
Máy trải bê tông SP 500 |
72,6 |
lít diezel |
1x6/7+1x5/7 +2x3/7 |
1.549.527 |
1.580.019 |
959.862 |
882.564 |
10.543.888 |
10.466.590 |
10.497.082 |
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
347 |
0,4 kW |
1,8 |
kWh |
1x3/7 |
2.906 |
2.906 |
193.588 |
178.128 |
207.647 |
192.187 |
192.187 |
348 |
0,6 kW |
2,7 |
kWh |
1x3/7 |
4.359 |
4.359 |
193.588 |
178.128 |
212.017 |
196.557 |
196.557 |
349 |
0,8 kW |
3,6 |
kWh |
1x3/7 |
5.812 |
5.812 |
193.588 |
178.128 |
215.700 |
200.240 |
200.240 |
350 |
1,0 kW |
4,5 |
kWh |
1x3/7 |
7.265 |
7.265 |
193.588 |
178.128 |
220.071 |
204.611 |
204.611 |
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
351 |
1,0 kW |
4,5 |
kWh |
1x3/7 |
7.265 |
7.265 |
193.588 |
178.128 |
215.953 |
200.493 |
200.493 |
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
352 |
0,6 kW |
2,7 |
kWh |
1x3/7 |
4.359 |
4.359 |
193.588 |
178.128 |
211.331 |
195.871 |
195.871 |
353 |
0,8 kW |
3,6 |
kWh |
1x3/7 |
5.812 |
5.812 |
193.588 |
178.128 |
216.903 |
201.443 |
201.443 |
354 |
1,0 kW |
4,5 |
kWh |
1x3/7 |
7.265 |
7.265 |
193.588 |
178.128 |
218.121 |
202.661 |
202.661 |
355 |
1,5 kW |
6,75 |
kWh |
1x3/7 |
10.898 |
10.898 |
193.588 |
178.128 |
223.689 |
208.229 |
208.229 |
356 |
2,8 kW |
12,6 |
kWh |
1x3/7 |
20.342 |
20.342 |
193.588 |
178.128 |
237.748 |
222.288 |
222.288 |
357 |
3,5 kW |
15,75 |
kWh |
1x3/7 |
25.428 |
25.428 |
193.588 |
178.128 |
276.407 |
260.947 |
260.947 |
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
358 |
11 m3/h |
29,4 |
kWh |
1x3/7 |
47.465 |
47.465 |
193.588 |
178.128 |
275.239 |
259.779 |
259.779 |
359 |
35 m3/h |
75,6 |
kWh |
1x4/7 |
122.054 |
122.054 |
225.711 |
207.575 |
395.165 |
377.029 |
377.029 |
360 |
45 m3/h |
96,6 |
kWh |
1x4/7 |
155.958 |
155.958 |
225.711 |
207.575 |
440.848 |
422.712 |
422.712 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
361 |
6 m3/h |
63 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
101.712 |
101.712 |
419.299 |
385.703 |
1.052.095 |
1.018.499 |
1.018.499 |
362 |
20 m3/h |
315 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
508.558 |
508.558 |
419.299 |
385.703 |
2.674.328 |
2.640.732 |
2.640.732 |
363 |
25 m3/h |
357 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
576.366 |
576.366 |
612.887 |
563.831 |
3.401.972 |
3.352.916 |
3.352.916 |
364 |
125 m3/h |
630 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
1.017.116 |
1.017.116 |
612.887 |
563.831 |
9.102.829 |
9.053.773 |
9.053.773 |
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
365 |
14 m3/h |
134,4 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
216.985 |
216.985 |
419.299 |
385.703 |
913.680 |
880.084 |
880.084 |
366 |
200 m3/h |
840 |
kWh |
1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7 |
1.356.154 |
1.356.154 |
1.217.696 |
1.119.586 |
4.941.351 |
4.843.241 |
4.843.241 |
|
Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
367 |
25 T/h (140 T/ca) |
210 |
kWh |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
339.039 |
339.039 |
2.778.398 |
2.554.940 |
8.070.749 |
7.847.291 |
7.847.291 |
368 |
30 T/h (156 T/ca) |
234 |
kWh |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
377.786 |
377.786 |
2.778.398 |
2.554.940 |
9.100.158 |
8.876.700 |
8.876.700 |
369 |
40 T/h (176 T/ca) |
264 |
kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
426.220 |
426.220 |
3.461.955 |
3.183.553 |
10.504.514 |
10.226.112 |
10.226.112 |
370 |
50 T/h (200 T/ca) |
300 |
kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
484.341 |
484.341 |
3.461.955 |
3.183.553 |
10.951.781 |
10.673.379 |
10.673.379 |
371 |
60T/h (216 T/ca) |
324 |
kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
523.088 |
523.088 |
3.461.955 |
3.183.553 |
12.158.137 |
11.879.735 |
11.879.735 |
372 |
80 T/h (256 T/ca) |
384 |
kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
619.956 |
619.956 |
3.461.955 |
3.183.553 |
12.165.319 |
11.886.917 |
11.886.917 |
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
373 |
190 CV |
57 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
1.216.571 |
1.240.511 |
493.984 |
454.166 |
3.394.003 |
3.354.185 |
3.378.125 |
|
Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
374 |
65 T/h |
33,6 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
717.137 |
731.249 |
457.846 |
421.038 |
3.162.358 |
3.125.550 |
3.139.662 |
375 |
100 T/h |
50,4 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.075.705 |
1.096.873 |
457.846 |
421.038 |
3.885.523 |
3.848.715 |
3.869.883 |
376 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất 130 CV đến 140 CV |
63 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.344.631 |
1.371.091 |
457.846 |
421.038 |
5.977.037 |
5.940.229 |
5.966.689 |
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
377 |
60 m3/h |
30,2 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
644.569 |
657.253 |
457.846 |
421.038 |
4.001.623 |
3.964.815 |
3.977.499 |
378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000c |
92,4 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.972.126 |
2.010.934 |
489.969 |
450.485 |
5.922.710 |
5.883.226 |
5.922.034 |
379 |
Thiết bị kẻ sơn YHK 10A |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
306.432 |
288.296 |
288.296 |
380 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
10,54 |
lít diezel |
1x4/7 |
224.959 |
229.386 |
225.711 |
207.575 |
862.600 |
844.464 |
848.891 |
381 |
Thiết bị đun rót Mastic |
3,7 |
lít xăng |
1x4/7 |
84.433 |
86.094 |
225.711 |
207.575 |
355.107 |
336.971 |
338.632 |
382 |
Nồi nấu nhựa |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
316.203 |
298.067 |
298.067 |
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
383 |
b48 (0,46 kW) |
1,3 |
kWh |
1x3/7 |
2.099 |
2.099 |
193.588 |
178.128 |
198.026 |
182.566 |
182.566 |
384 |
0,55 kW |
1,49 |
kWh |
1x3/7 |
2.406 |
2.406 |
193.588 |
178.128 |
199.262 |
183.802 |
183.802 |
385 |
0,75 kW |
2,03 |
kWh |
1x3/7 |
3.277 |
3.277 |
193.588 |
178.128 |
200.578 |
185.118 |
185.118 |
386 |
1,1 kW |
2,97 |
kWh |
1x3/7 |
4.795 |
4.795 |
193.588 |
178.128 |
202.839 |
187.379 |
187.379 |
387 |
1,5 kW |
4,05 |
kWh |
1x3/7 |
6.539 |
6.539 |
193.588 |
178.128 |
204.881 |
189.421 |
189.421 |
388 |
2 kW |
5,4 |
kWh |
1x3/7 |
8.718 |
8.718 |
193.588 |
178.128 |
207.356 |
191.896 |
191.896 |
389 |
2,8 kW |
7,56 |
kWh |
1x3/7 |
12.205 |
12.205 |
193.588 |
178.128 |
211.735 |
196.275 |
196.275 |
390 |
4,0 kW |
10,8 |
kWh |
1x3/7 |
17.436 |
17.436 |
193.588 |
178.128 |
220.650 |
205.190 |
205.190 |
391 |
4,5 kW |
12,15 |
kWh |
1x3/7 |
19.616 |
19.616 |
193.588 |
178.128 |
224.078 |
208.618 |
208.618 |
392 |
7 kW |
16,8 |
kWh |
1x3/7 |
27.123 |
27.123 |
193.588 |
178.128 |
237.290 |
221.830 |
221.830 |
393 |
10 kW |
24 |
kWh |
1x4/7 |
38.747 |
38.747 |
225.711 |
207.575 |
282.421 |
264.285 |
264.285 |
394 |
14 kW |
33,6 |
kWh |
1x4/7 |
54.246 |
54.246 |
225.711 |
207.575 |
304.677 |
286.541 |
286.541 |
395 |
20 kW |
48 |
kWh |
1x4/7 |
77.495 |
77.495 |
225.711 |
207.575 |
342.734 |
324.598 |
324.598 |
396 |
22kW |
52,8 |
kWh |
1x4/7 |
85.244 |
85.244 |
225.711 |
207.575 |
356.501 |
338.365 |
338.365 |
397 |
28kW |
67,2 |
kWh |
1x4/7 |
108.492 |
108.492 |
225.711 |
207.575 |
387.557 |
369.421 |
369.421 |
398 |
30 kW |
72 |
kWh |
1x4/7 |
116.242 |
116.242 |
225.711 |
207.575 |
406.531 |
388.395 |
388.395 |
399 |
40 kW |
96 |
kWh |
1x4/7 |
154.989 |
154.989 |
225.711 |
207.575 |
465.904 |
447.768 |
447.768 |
400 |
50 kW |
120 |
kWh |
1x4/7 |
193.736 |
193.736 |
225.711 |
207.575 |
519.630 |
501.494 |
501.494 |
401 |
55 kW |
132 |
kWh |
1x4/7 |
213.110 |
213.110 |
225.711 |
207.575 |
544.319 |
526.183 |
526.183 |
402 |
75 kW |
180 |
kWh |
1x4/7 |
290.605 |
290.605 |
225.711 |
207.575 |
653.785 |
635.649 |
635.649 |
403 |
Máy bơm xói 4mc (75kW) |
180 |
kWh |
1x4/7 |
290.605 |
290.605 |
225.711 |
207.575 |
669.178 |
651.042 |
651.042 |
404 |
113 kW |
271,2 |
kWh |
1x4/7 |
437.844 |
437.844 |
225.711 |
207.575 |
843.345 |
825.209 |
825.209 |
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
405 |
5 CV |
2,7 |
lít diezel |
1x4/7 |
57.627 |
58.761 |
225.711 |
207.575 |
305.486 |
287.350 |
288.484 |
406 |
5,5 CV |
2,97 |
lít diezel |
1x4/7 |
63.390 |
64.637 |
225.711 |
207.575 |
315.561 |
297.425 |
298.672 |
407 |
7 CV |
3,78 |
lít diezel |
1x4/7 |
80.678 |
82.265 |
225.711 |
207.575 |
336.573 |
318.437 |
320.024 |
408 |
7,5 CV |
4,05 |
lít diezel |
1x4/7 |
86.441 |
88.142 |
225.711 |
207.575 |
344.884 |
326.748 |
328.449 |
409 |
10 CV |
5,1 |
lít diezel |
1x4/7 |
108.851 |
110.993 |
225.711 |
207.575 |
380.622 |
362.486 |
364.628 |
410 |
15 CV |
7,65 |
lít diezel |
1x4/7 |
163.277 |
166.490 |
225.711 |
207.575 |
469.328 |
451.192 |
454.405 |
411 |
20 CV |
10,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
217.702 |
221.986 |
225.711 |
207.575 |
545.891 |
527.755 |
532.039 |
412 |
250/50, b100 (25 CV) |
11 |
lít diezel |
1x4/7 |
234.777 |
239.397 |
225.711 |
207.575 |
564.225 |
546.089 |
550.709 |
413 |
37 CV |
17,76 |
lít diezel |
1x4/7 |
379.058 |
386.517 |
225.711 |
207.575 |
769.610 |
751.474 |
758.933 |
414 |
45 CV |
21,6 |
lít diezel |
1x4/7 |
461.016 |
470.088 |
225.711 |
207.575 |
867.763 |
849.627 |
858.699 |
415 |
75 CV |
36 |
lít diezel |
1x4/7 |
768.361 |
783.481 |
225.711 |
207.575 |
1.325.984 |
1.307.848 |
1.322.968 |
416 |
100 CV |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
960.451 |
979.351 |
225.711 |
207.575 |
1.522.562 |
1.504.426 |
1.523.326 |
417 |
150 CV |
63 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.344.631 |
1.371.091 |
264.258 |
242.910 |
2.040.167 |
2.018.819 |
2.045.279 |
418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc 300CV |
110,9 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
2.366.978 |
2.413.556 |
489.969 |
450.485 |
4.237.690 |
4.198.206 |
4.244.784 |
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
419 |
3 CV |
1,62 |
lít xăng |
1x4/7 |
36.968 |
37.695 |
225.711 |
207.575 |
280.338 |
262.202 |
262.929 |
420 |
4 CV |
2,16 |
lít xăng |
1x4/7 |
49.290 |
50.260 |
225.711 |
207.575 |
296.457 |
278.321 |
279.291 |
421 |
6 CV |
3,24 |
lít xăng |
1x4/7 |
73.936 |
75.391 |
225.711 |
207.575 |
328.851 |
310.715 |
312.170 |
422 |
7 CV |
3,78 |
lít xăng |
1x4/7 |
86.258 |
87.956 |
225.711 |
207.575 |
348.126 |
329.990 |
331.688 |
423 |
8 CV |
4,32 |
lít xăng |
1x4/7 |
98.581 |
100.521 |
225.711 |
207.575 |
362.436 |
344.300 |
346.240 |
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
424 |
300 CV (AH151) |
123,8 |
lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
2.642.307 |
2.694.303 |
715.680 |
658.060 |
4.038.612 |
3.980.992 |
4.032.988 |
425 |
280 CV (A 206) |
105,2 |
lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
2.245.320 |
2.289.504 |
715.680 |
658.060 |
3.539.582 |
3.481.962 |
3.526.146 |
426 |
90 CV(AH -2) |
67,6 |
lít xăng |
1x4/7+1x5/7 |
1.542.608 |
1.572.966 |
489.969 |
450.485 |
2.454.452 |
2.414.968 |
2.445.326 |
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
427 |
75 CV (AHO -201) |
24,6 |
lít xăng |
2x3/7+1x5/7 |
561.363 |
572.411 |
651.434 |
599.166 |
1.408.277 |
1.356.009 |
1.367.057 |
428 |
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) |
49 |
lít xăng |
2x4/7+1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn |
1.118.163 |
1.140.168 |
681.148 |
626.405 |
2.596.261 |
2.541.518 |
2.563.523 |
|
Máy kiểm tra mối nối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
429 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
32,9 |
lít xăng |
2x4/7+1x5/7 |
750.766 |
765.541 |
715.680 |
658.060 |
1.550.846 |
1.493.226 |
1.508.001 |
430 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
5 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
8.072 |
8.072 |
489.969 |
450.485 |
990.041 |
950.557 |
950.557 |
431 |
Vi kế đo áp lực đường ống |
|
|
|
|
|
|
|
3.190 |
3.190 |
3.190 |
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
432 |
2,5 - 3 kW |
2,3 |
lít diezel |
1x3/7 |
49.090 |
50.056 |
193.588 |
178.128 |
254.775 |
239.315 |
240.281 |
433 |
5,2 kW |
4,86 |
lít diezel |
1x3/7 |
103.729 |
105.770 |
193.588 |
178.128 |
337.174 |
321.714 |
323.755 |
434 |
8 kW |
7,56 |
lít diezel |
1x3/7 |
161.356 |
164.531 |
193.588 |
178.128 |
403.801 |
388.341 |
391.516 |
435 |
10 kW |
10,8 |
lít diezel |
1x3/7 |
230.508 |
235.044 |
193.588 |
178.128 |
500.757 |
485.297 |
489.833 |
436 |
15 kW |
13,5 |
lít diezel |
1x3/7 |
288.135 |
293.805 |
193.588 |
178.128 |
568.241 |
552.781 |
558.451 |
437 |
20,0kW |
19,2 |
lít diezel |
1x3/7 |
409.792 |
417.856 |
193.588 |
178.128 |
721.165 |
705.705 |
713.769 |
438 |
25,0kW |
21,6 |
lít diezel |
1x3/7 |
461.016 |
470.088 |
193.588 |
178.128 |
790.301 |
774.841 |
783.913 |
439 |
30 kW |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
512.240 |
522.320 |
193.588 |
178.128 |
860.953 |
845.493 |
855.573 |
440 |
38 kW |
28,8 |
lít diezel |
1x3/7 |
614.688 |
626.784 |
193.588 |
178.128 |
996.794 |
981.334 |
993.430 |
441 |
45 kW |
31,2 |
lít diezel |
1x3/7 |
665.913 |
679.017 |
193.588 |
178.128 |
1.065.474 |
1.050.014 |
1.063.118 |
442 |
50 kW |
36 |
lít diezel |
1x3/7 |
768.361 |
783.481 |
193.588 |
178.128 |
1.190.842 |
1.175.382 |
1.190.502 |
443 |
60 kW |
40,5 |
lít diezel |
1x3/7 |
864.406 |
881.416 |
193.588 |
178.128 |
1.318.422 |
1.302.962 |
1.319.972 |
444 |
75 kW |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
960.451 |
979.351 |
225.711 |
207.575 |
1.491.305 |
1.473.169 |
1.492.069 |
445 |
112 kW |
68,25 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.456.684 |
1.485.349 |
225.711 |
207.575 |
2.056.993 |
2.038.857 |
2.067.522 |
446 |
122 kW |
75,62 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.613.984 |
1.645.745 |
225.711 |
207.575 |
2.231.837 |
2.213.701 |
2.245.462 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
447 |
3 m3/h |
0,63 |
lít xăng |
1x4/7 |
14.376 |
14.659 |
225.711 |
207.575 |
247.438 |
229.302 |
229.585 |
448 |
11 m3/h |
1,8 |
lít xăng |
1x4/7 |
41.075 |
41.884 |
225.711 |
207.575 |
277.734 |
259.598 |
260.407 |
449 |
25 m3/h |
2,88 |
lít xăng |
1x4/7 |
65.721 |
67.014 |
225.711 |
207.575 |
311.810 |
293.674 |
294.967 |
450 |
40 m3/h |
7,8 |
lít xăng |
1x4/7 |
177.993 |
181.496 |
225.711 |
207.575 |
433.813 |
415.677 |
419.180 |
451 |
120 m3/h |
14,4 |
lít xăng |
1x4/7 |
328.603 |
335.070 |
225.711 |
207.575 |
643.076 |
624.940 |
631.407 |
452 |
200 m3/h |
24 |
lít xăng |
1x4/7 |
547.672 |
558.450 |
225.711 |
207.575 |
915.458 |
897.322 |
908.100 |
453 |
300 m3/h |
33 |
lít xăng |
1x4/7 |
753.048 |
767.868 |
225.711 |
207.575 |
1.183.439 |
1.165.303 |
1.180.123 |
454 |
600 m3/h |
46,2 |
lít xăng |
1x4/7 |
1.054.268 |
1.075.015 |
225.711 |
207.575 |
1.716.568 |
1.698.432 |
1.719.179 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
455 |
5,5 m3/h |
0,63 |
lít diezel |
1x4/7 |
13.446 |
13.711 |
225.711 |
207.575 |
246.031 |
227.895 |
228.160 |
456 |
75 m3/h |
5,76 |
lít diezel |
1x4/7 |
122.938 |
125.357 |
225.711 |
207.575 |
406.339 |
388.203 |
390.622 |
457 |
102 m3/h |
13,2 |
lít diezel |
1x4/7 |
281.732 |
287.276 |
225.711 |
207.575 |
591.581 |
573.445 |
578.989 |
458 |
120 m3/h |
13,86 |
lít diezel |
1x4/7 |
295.819 |
301.640 |
225.711 |
207.575 |
619.194 |
601.058 |
606.879 |
459 |
200 m3/h |
18 |
lít diezel |
1x4/7 |
384.180 |
391.740 |
225.711 |
207.575 |
766.270 |
748.134 |
755.694 |
460 |
240 m3/h |
27,54 |
lít diezel |
1x4/7 |
587.796 |
599.363 |
225.711 |
207.575 |
1.012.323 |
994.187 |
1.005.754 |
461 |
300 m3/h |
32,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
691.525 |
705.133 |
225.711 |
207.575 |
1.171.860 |
1.153.724 |
1.167.332 |
462 |
360 m3/h |
34,56 |
lít diezel |
1x4/7 |
737.626 |
752.141 |
225.711 |
207.575 |
1.238.453 |
1.220.317 |
1.234.832 |
463 |
420 m3/h |
37,8 |
lít diezel |
1x4/7 |
806.779 |
822.655 |
225.711 |
207.575 |
1.389.719 |
1.371.583 |
1.387.459 |
464 |
540 m3/h |
36,48 |
lít diezel |
1x4/7 |
778.605 |
793.927 |
225.711 |
207.575 |
1.411.685 |
1.393.549 |
1.408.871 |
465 |
600 m3/h |
38,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
819.585 |
835.713 |
225.711 |
207.575 |
1.532.584 |
1.514.448 |
1.530.576 |
466 |
660 m3/h |
38,88 |
lít diezel |
1x4/7 |
829.829 |
846.159 |
225.711 |
207.575 |
1.623.204 |
1.605.068 |
1.621.398 |
467 |
1200 m3/h |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.600.751 |
1.632.251 |
225.711 |
207.575 |
2.903.788 |
2.885.652 |
2.917.152 |
|
Máy nén khí, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
468 |
5 m3/h |
1,85 |
kWh |
1x3/7 |
2.987 |
2.987 |
193.588 |
178.128 |
200.442 |
184.982 |
184.982 |
469 |
10 m3/h |
5,41 |
kWh |
1x3/7 |
8.734 |
8.734 |
193.588 |
178.128 |
208.636 |
193.176 |
193.176 |
470 |
22 m3/h |
6,9 |
kWh |
1x3/7 |
11.140 |
11.140 |
193.588 |
178.128 |
218.559 |
203.099 |
203.099 |
471 |
30 m3/h |
10,05 |
kWh |
1x3/7 |
16.225 |
16.225 |
193.588 |
178.128 |
227.040 |
211.580 |
211.580 |
472 |
56 m3/h |
16,77 |
kWh |
1x3/7 |
27.075 |
27.075 |
193.588 |
178.128 |
257.893 |
242.433 |
242.433 |
473 |
150 m3/h |
44,28 |
kWh |
1x3/7 |
71.489 |
71.489 |
193.588 |
178.128 |
338.751 |
323.291 |
323.291 |
474 |
216 m3/h |
52,38 |
kWh |
1x3/7 |
84.566 |
84.566 |
193.588 |
178.128 |
382.188 |
366.728 |
366.728 |
475 |
270 m3/h |
80,46 |
kWh |
1x3/7 |
129.900 |
129.900 |
193.588 |
178.128 |
456.802 |
441.342 |
441.342 |
476 |
300 m3/h |
86,4 |
kWh |
1x3/7 |
139.490 |
139.490 |
193.588 |
178.128 |
501.609 |
486.149 |
486.149 |
477 |
600 m3/h |
125,28 |
kWh |
1x4/7 |
202.261 |
202.261 |
225.711 |
207.575 |
783.125 |
764.989 |
764.989 |
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
478 |
40 kW |
84 |
kWh |
1x4/7 |
135.615 |
135.615 |
225.711 |
207.575 |
397.574 |
379.438 |
379.438 |
479 |
50 kW |
105 |
kWh |
1x4/7 |
169.519 |
169.519 |
225.711 |
207.575 |
441.885 |
423.749 |
423.749 |
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
480 |
4 kW |
8,4 |
kWh |
1x4/7 |
13.562 |
13.562 |
225.711 |
207.575 |
244.349 |
226.213 |
226.213 |
481 |
7 kW |
14,7 |
kWh |
1x4/7 |
23.733 |
23.733 |
225.711 |
207.575 |
257.527 |
239.391 |
239.391 |
482 |
7,5 kW |
15,8 |
kWh |
1x4/7 |
25.509 |
25.509 |
225.711 |
207.575 |
260.046 |
241.910 |
241.910 |
483 |
10 kW |
21 |
kWh |
1x4/7 |
33.904 |
33.904 |
225.711 |
207.575 |
270.895 |
252.759 |
252.759 |
484 |
14 kW |
29,4 |
kWh |
1x4/7 |
47.465 |
47.465 |
225.711 |
207.575 |
289.344 |
271.208 |
271.208 |
485 |
23 kW |
48,3 |
kWh |
1x4/7 |
77.979 |
77.979 |
225.711 |
207.575 |
332.703 |
314.567 |
314.567 |
486 |
27,5 kW |
57,75 |
kWh |
1x4/7 |
93.236 |
93.236 |
225.711 |
207.575 |
352.815 |
334.679 |
334.679 |
487 |
29,2 kW |
61,32 |
kWh |
1x4/7 |
98.999 |
98.999 |
225.711 |
207.575 |
360.027 |
341.891 |
341.891 |
488 |
33,5 kW |
70,35 |
kWh |
1x4/7 |
113.578 |
113.578 |
225.711 |
207.575 |
378.409 |
360.273 |
360.273 |
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
489 |
9 CV |
2,7 |
lít xăng |
1x4/7 |
61.613 |
62.826 |
225.711 |
207.575 |
338.755 |
320.619 |
321.832 |
490 |
20 CV |
4,8 |
lít xăng |
1x4/7 |
109.534 |
111.690 |
225.711 |
207.575 |
399.194 |
381.058 |
383.214 |
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
491 |
4 CV |
1,44 |
lít diezel |
1x4/7 |
30.734 |
31.339 |
225.711 |
207.575 |
288.636 |
270.500 |
271.105 |
492 |
10,2 CV |
3,06 |
lít diezel |
1x4/7 |
65.311 |
66.596 |
225.711 |
207.575 |
351.430 |
333.294 |
334.579 |
493 |
27,5 CV |
7,43 |
lít diezel |
1x4/7 |
158.581 |
161.702 |
225.711 |
207.575 |
477.226 |
459.090 |
462.211 |
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494 |
1000 lít/h |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
237.203 |
219.067 |
219.067 |
495 |
2000 lít/h |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
243.287 |
225.151 |
225.151 |
496 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
|
1 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
|
|
654.600 |
601.396 |
1.344.996 |
1.291.792 |
1.291.792 |
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
497 |
400 m2/h |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
216.571 |
201.111 |
201.111 |
498 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
222.948 |
207.488 |
207.488 |
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
499 |
2,5 kW |
5,3 |
kWh |
1x3/7 |
8.557 |
8.557 |
193.588 |
178.128 |
248.049 |
232.589 |
232.589 |
500 |
4,5 kW |
9,45 |
kWh |
1x3/7 |
15.257 |
15.257 |
193.588 |
178.128 |
269.992 |
254.532 |
254.532 |
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
501 |
13 mm |
1,05 |
kWh |
1x3/7 |
1.695 |
1.695 |
193.588 |
178.128 |
209.946 |
194.486 |
194.486 |
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
502 |
1 kW |
2,1 |
kWh |
1x3/7 |
3.390 |
3.390 |
193.588 |
178.128 |
223.434 |
207.974 |
207.974 |
503 |
1,7 kW |
3,2 |
kWh |
1x3/7 |
5.166 |
5.166 |
193.588 |
178.128 |
225.556 |
210.096 |
210.096 |
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
504 |
0,62 kW |
0,93 |
kWh |
1x3/7 |
1.501 |
1.501 |
193.588 |
178.128 |
211.689 |
196.229 |
196.229 |
505 |
0,75 kW |
1,13 |
kWh |
1x3/7 |
1.824 |
1.824 |
193.588 |
178.128 |
211.818 |
196.358 |
196.358 |
506 |
0,85 kW |
1,28 |
kWh |
1x3/7 |
2.067 |
2.067 |
193.588 |
178.128 |
213.374 |
197.914 |
197.914 |
507 |
1,05 kW |
1,58 |
kWh |
1x3/7 |
2.551 |
2.551 |
193.588 |
178.128 |
218.189 |
202.729 |
202.729 |
508 |
1,5 kW |
2,25 |
kWh |
1x3/7 |
3.633 |
3.633 |
193.588 |
178.128 |
228.941 |
213.481 |
213.481 |
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
509 |
1,7 kW |
3,06 |
kWh |
1x3/7 |
4.940 |
4.940 |
193.588 |
178.128 |
223.216 |
207.756 |
207.756 |
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
510 |
1,5 kW |
2,7 |
kWh |
1x3/7 |
4.359 |
4.359 |
193.588 |
178.128 |
225.510 |
210.050 |
210.050 |
511 |
7,5 kW |
10,8 |
kWh |
1x3/7 |
17.436 |
17.436 |
193.588 |
178.128 |
260.614 |
245.154 |
245.154 |
512 |
12 CV (MCD 218) |
7,92 |
lít xăng |
1x4/7 |
180.732 |
184.288 |
225.711 |
207.575 |
516.168 |
498.032 |
501.588 |
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
513 |
1,5 m3/ph |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
246.133 |
227.997 |
227.997 |
514 |
3 m3/ph |
|
|
1x4/7 |
|
|
225.711 |
207.575 |
248.780 |
230.644 |
230.644 |
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515 |
2,8 kW |
5,04 |
kWh |
1x3/7 |
8.137 |
8.137 |
193.588 |
178.128 |
229.668 |
214.208 |
214.208 |
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516 |
5,0 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
14.530 |
14.530 |
193.588 |
178.128 |
236.061 |
220.601 |
220.601 |
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517 |
5 kW |
9,9 |
kWh |
1x3/7 |
15.983 |
15.983 |
193.588 |
178.128 |
226.790 |
211.330 |
211.330 |
518 |
15 kW |
27 |
kWh |
1x3/7 |
43.591 |
43.591 |
193.588 |
178.128 |
381.038 |
365.578 |
365.578 |
519 |
Máy cắt thép Plaxma |
12,6 |
kWh |
1x3/7 |
20.342 |
20.342 |
193.588 |
178.128 |
277.036 |
261.576 |
261.576 |
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
5 kW |
9,9 |
kWh |
1x3/7 |
15.983 |
15.983 |
193.588 |
178.128 |
259.913 |
244.453 |
244.453 |
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
2,8 kW |
5,04 |
kWh |
1x3/7 |
8.137 |
8.137 |
193.588 |
178.128 |
242.250 |
226.790 |
226.790 |
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
522 |
5 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
14.530 |
14.530 |
193.588 |
178.128 |
225.805 |
210.345 |
210.345 |
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
523 |
1,7 kW |
3,57 |
kWh |
1x3/7 |
5.764 |
5.764 |
193.588 |
178.128 |
221.412 |
205.952 |
205.952 |
524 |
2,7 kW |
5,7 |
kWh |
1x3/7 |
9.202 |
9.202 |
193.588 |
178.128 |
229.346 |
213.886 |
213.886 |
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525 |
4,5 kW |
9,45 |
kWh |
1x3/7 |
15.257 |
15.257 |
193.588 |
178.128 |
248.204 |
232.744 |
232.744 |
526 |
10 kW |
18,9 |
kWh |
1x3/7 |
30.513 |
30.513 |
193.588 |
178.128 |
332.463 |
317.003 |
317.003 |
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527 |
7,5kW |
15,8 |
kWh |
1x3/7 |
25.509 |
25.509 |
193.588 |
178.128 |
290.009 |
274.549 |
274.549 |
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
7 kW |
14,7 |
kWh |
1x3/7 |
23.733 |
23.733 |
193.588 |
178.128 |
303.991 |
288.531 |
288.531 |
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529 |
1,1 kW |
2,3 |
kWh |
1x4/7 |
3.713 |
3.713 |
225.711 |
207.575 |
236.165 |
218.029 |
218.029 |
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
1 kW |
1,8 |
kWh |
1x3/7 |
2.906 |
2.906 |
193.588 |
178.128 |
200.505 |
185.045 |
185.045 |
531 |
2,7 kW |
4,05 |
kWh |
1x3/7 |
6.539 |
6.539 |
193.588 |
178.128 |
211.439 |
195.979 |
195.979 |
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
Máy hàn nhiệt |
5,6 |
kWh |
1x4/7 |
9.041 |
9.041 |
225.711 |
207.575 |
458.003 |
439.867 |
439.867 |
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
533 |
1,3 kW |
2,73 |
kWh |
1x3/7 |
4.408 |
4.408 |
193.588 |
178.128 |
219.134 |
203.674 |
203.674 |
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
534 |
0,8 kW |
2,16 |
kWh |
1x4/7 |
3.487 |
3.487 |
225.711 |
207.575 |
241.992 |
223.856 |
223.856 |
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
535 |
Φ≤42mm (động cơ điện 1,2 kW) |
4,68 |
kWh |
1x3/7 |
7.556 |
7.556 |
193.588 |
178.128 |
222.360 |
206.900 |
206.900 |
536 |
Φ≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
235.296 |
219.836 |
219.836 |
537 |
Φ≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
380.993 |
365.533 |
365.533 |
538 |
Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
|
|
193.588 |
178.128 |
203.544 |
188.084 |
188.084 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|||||
539 |
Φ75-95 mm |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
|
|
419.299 |
385.703 |
1.514.611 |
1.481.015 |
1.481.015 |
540 |
Φ105-110 mm |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
|
|
419.299 |
385.703 |
1.788.211 |
1.754.615 |
1.754.615 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||
541 |
Φ150 (56 kW) |
184,8 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
298.354 |
298.354 |
419.299 |
385.703 |
2.170.688 |
2.137.092 |
2.137.092 |
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
542 |
Φ200 - 260 (20 kW) |
54 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
87.181 |
87.181 |
612.887 |
563.831 |
1.076.948 |
1.027.892 |
1.027.892 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||
543 |
Φ160 - 200 (90 kW) |
243 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
392.316 |
392.316 |
419.299 |
385.703 |
2.466.832 |
2.433.236 |
2.433.236 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||
544 |
Φ51 - 76 (310 CV) |
167,4 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.572.877 |
3.643.185 |
587.142 |
539.560 |
7.080.047 |
7.032.465 |
7.102.773 |
545 |
Φ76 - 89 (145 CV) |
82,65 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.764.028 |
1.798.741 |
587.142 |
539.560 |
6.502.141 |
6.454.559 |
6.489.272 |
546 |
Φ89 - 102 (220 CV) |
121,44 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.591.936 |
2.642.941 |
587.142 |
539.560 |
8.501.745 |
8.454.163 |
8.505.168 |
547 |
Φ102 - 115 (300 CV) |
162 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.457.623 |
3.525.663 |
587.142 |
539.560 |
9.708.503 |
9.660.921 |
9.728.961 |
548 |
Φ115 - 127 (144 CV) |
82,08 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.751.862 |
1.786.336 |
587.142 |
539.560 |
8.122.337 |
8.074.755 |
8.109.229 |
549 |
Φ127 - 152 (335 CV) |
180,9 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.861.012 |
3.936.990 |
587.142 |
539.560 |
10.874.861 |
10.827.279 |
10.903.257 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
550 |
Φ243 - 269 (322 kW) |
1042,2 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.682.600 |
1.682.600 |
587.142 |
539.560 |
10.203.710 |
10.156.128 |
10.156.128 |
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
551 |
Φ152- 228 (450 CV) |
202,5 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.322.028 |
4.407.078 |
587.142 |
539.560 |
14.410.486 |
14.362.904 |
14.447.954 |
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
552 |
Φ45 (2 cần-147 CV) |
83,79 |
lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
1.788.359 |
1.823.551 |
1.174.284 |
1.079.120 |
12.598.590 |
12.503.426 |
12.538.618 |
553 |
Φ45 (3 cần-255 CV) |
137,7 |
lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
2.938.979 |
2.996.813 |
1.174.284 |
1.079.120 |
18.157.261 |
18.062.097 |
18.119.931 |
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
554 |
H 3,5 m (80 CV) |
38,4 |
lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
819.585 |
835.713 |
1.174.284 |
1.079.120 |
12.653.389 |
12.558.225 |
12.574.353 |
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
555 |
Φ2,4 m (250 kW) |
675 |
kWh |
2x4/7+2x7/7 |
1.089.767 |
1.089.767 |
1.174.284 |
1.079.120 |
44.812.552 |
44.717.388 |
44.717.388 |
|
Tổ hợp dàn khoan leo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
556 |
9,0 kW |
16,2 |
kWh |
1x4/7 |
26.154 |
26.154 |
225.711 |
207.575 |
2.831.365 |
2.813.229 |
2.813.229 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||
557 |
40 kW |
144 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
232.484 |
232.484 |
612.887 |
563.831 |
1.607.099 |
1.558.043 |
1.558.043 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||
558 |
54 CV |
19,44 |
lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
414.915 |
423.080 |
612.887 |
563.831 |
2.335.434 |
2.286.378 |
2.294.543 |
559 |
300 CV |
97,2 |
lít diezel |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
2.074.574 |
2.115.398 |
921.315 |
847.229 |
9.792.894 |
9.718.808 |
9.759.632 |
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
201 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
324.508 |
324.508 |
587.142 |
539.560 |
6.036.999 |
5.989.417 |
5.989.417 |
561 |
Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1,6 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
2.583 |
2.583 |
534.139 |
490.973 |
3.567.618 |
3.524.452 |
3.524.452 |
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
562 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm |
107,1+19,7 |
lít diezel+lít xăng |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7 +1x7/7 |
2.735.420 |
2.789.249 |
3.756.685 |
3.453.721 |
13.578.907 |
13.275.943 |
13.329.772 |
563 |
Máy khoan ngang UDB-4 |
32,9 |
lít xăng |
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 |
750.766 |
765.541 |
2.010.473 |
1.848.315 |
3.650.552 |
3.488.394 |
3.503.169 |
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
564 |
Máy khoan YG 60 |
28,4 |
lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
606.151 |
618.079 |
612.887 |
563.831 |
2.201.424 |
2.152.368 |
2.164.296 |
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
565 |
0,6 T |
45 |
lít diezel |
1x2/7+1x4/7 +1x5/7 |
960.451 |
979.351 |
655.449 |
602.848 |
2.523.756 |
2.471.155 |
2.490.055 |
566 |
1,2 T |
56,4 |
lít diezel |
1x2/7+1x4/7 +1x5/7 |
1.203.765 |
1.227.453 |
655.449 |
602.848 |
2.999.731 |
2.947.130 |
2.970.818 |
567 |
1,8T |
58,5 |
lít diezel |
1x2/7+1x4/7 +1x6/7 |
1.248.586 |
1.273.156 |
699.619 |
643.336 |
3.198.007 |
3.141.724 |
3.166.294 |
568 |
3,5 T |
61,5 |
lít diezel |
2x2/7+1x4/7 +1x6/7 |
1.312.616 |
1.338.446 |
865.099 |
795.699 |
4.425.693 |
4.356.293 |
4.382.123 |
569 |
4,5 T |
64,5 |
lít diezel |
2x2/7+1x4/7 +1x6/7 |
1.376.646 |
1.403.736 |
865.099 |
795.699 |
4.868.983 |
4.799.583 |
4.826.673 |
|
Búa diezel chạy trên ray -trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
570 |
1,2 T |
24+14,12 |
lít diezel +kWh |
1x2/7+1x3/7 +1x4/7 |
535.037 |
545.117 |
584.779 |
538.066 |
1.673.218 |
1.626.505 |
1.636.585 |
571 |
1,8 T |
30+14,12 |
lít diezel +kWh |
1x2/7+1x3/7 +1x5/7 |
663.097 |
675.697 |
623.326 |
573.401 |
2.100.437 |
2.050.512 |
2.063.112 |
572 |
2,2 T |
33+14,12 |
lít diezel +kWh |
1x2/7+1x3/7 +1x5/7 |
727.127 |
740.987 |
623.326 |
573.401 |
2.258.066 |
2.208.141 |
2.222.001 |
573 |
2,5 T |
36+25,42 |
lít diezel +kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
809.400 |
824.520 |
832.976 |
766.252 |
2.619.118 |
2.552.394 |
2.567.514 |
574 |
3,5 T |
48+25,42 |
lít diezel +kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
1.065.521 |
1.085.681 |
832.976 |
766.252 |
2.998.820 |
2.932.096 |
2.952.256 |
575 |
4,5T |
63+33,75 |
lít diezel +kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
1.399.119 |
1.425.579 |
832.976 |
766.252 |
3.590.985 |
3.524.261 |
3.550.721 |
576 |
5,5 T |
78+33,75 |
lít diezel +kWh |
2x2/7+1x3/7 +1x6/7 |
1.719.270 |
1.752.030 |
832.976 |
766.252 |
4.172.480 |
4.105.756 |
4.138.516 |
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích -công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
577 |
60 kW |
39,6 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 +1x6/7 |
845.197 |
861.829 |
766.274 |
704.436 |
2.850.619 |
2.788.781 |
2.805.413 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
578 |
40 kW |
108 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.363 |
174.363 |
419.299 |
385.703 |
727.448 |
693.852 |
693.852 |
579 |
50 kW |
135 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
217.953 |
217.953 |
419.299 |
385.703 |
800.241 |
766.645 |
766.645 |
580 |
170 kW |
357 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
576.366 |
576.366 |
419.299 |
385.703 |
1.288.520 |
1.254.924 |
1.254.924 |
|
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ)- trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
581 |
≤1,8 T |
41,5 |
lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 |
885.749 |
903.179 |
1.216.938 |
1.119.565 |
5.280.155 |
5.182.782 |
5.200.212 |
582 |
≤2,5 T |
46,7 |
lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 |
996.734 |
1.016.348 |
1.216.938 |
1.119.565 |
5.504.792 |
5.407.419 |
5.427.033 |
583 |
≤3,5 T |
51,87 |
lít diezel |
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 |
1.107.080 |
1.128.865 |
1.216.938 |
1.119.565 |
5.675.241 |
5.577.868 |
5.599.653 |
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
584 |
7,5 T |
162 |
lít diezel |
t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 |
3.457.623 |
3.525.663 |
1.827.369 |
1.680.473 |
15.110.346 |
14.963.450 |
15.031.490 |
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585 |
60 T |
37,5 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
60.543 |
60.543 |
419.299 |
385.703 |
680.567 |
646.971 |
646.971 |
586 |
100 T |
52,5 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
84.760 |
84.760 |
419.299 |
385.703 |
776.448 |
742.852 |
742.852 |
587 |
150 T |
75 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
121.085 |
121.085 |
419.299 |
385.703 |
848.605 |
815.009 |
815.009 |
588 |
200 T |
84 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
135.615 |
135.615 |
419.299 |
385.703 |
898.967 |
865.371 |
865.371 |
589 |
Máy ép cọc sau |
36 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
58.121 |
58.121 |
419.299 |
385.703 |
582.304 |
548.708 |
548.708 |
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
590 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T |
137,7 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
222.312 |
222.312 |
419.299 |
385.703 |
1.337.367 |
1.303.771 |
1.303.771 |
591 |
Máy cắm bấc thấm |
47,85 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.021.279 |
1.041.376 |
457.846 |
421.038 |
2.618.204 |
2.581.396 |
2.601.493 |
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
Búa khoan VRM 1500/800 HD |
51,6 |
lít diezel |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
1.101.317 |
1.122.989 |
921.315 |
847.229 |
9.955.801 |
9.881.715 |
9.903.387 |
593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
330 |
kWh |
2x6/7+1x5/7 +1x4/7+2x3/7 |
532.775 |
532.775 |
1.494.001 |
1.373.537 |
17.129.769 |
17.009.305 |
17.009.305 |
594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
594 |
kWh |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
958.995 |
958.995 |
921.315 |
847.229 |
4.483.355 |
4.409.269 |
4.409.269 |
595 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
51,6 |
lít diezel |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
1.101.317 |
1.122.989 |
921.315 |
847.229 |
6.600.832 |
6.526.746 |
6.548.418 |
596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
675 |
kWh |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
1.089.767 |
1.089.767 |
921.315 |
847.229 |
5.681.395 |
5.607.309 |
5.607.309 |
597 |
Máy khoan cọc nhồi VRM2000 |
60 |
lít diezel |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
1.280.601 |
1.305.801 |
921.315 |
847.229 |
12.616.633 |
12.542.547 |
12.567.747 |
598 |
Máy khoan có mô nen xoay>200knm |
59,3 |
lít diezel |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
1.265.661 |
1.290.567 |
921.315 |
847.229 |
14.912.259 |
14.838.173 |
14.863.079 |
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
599 |
≤ 750 lít |
12,6 |
kWh |
1x3/7 |
20.342 |
20.342 |
193.588 |
178.128 |
238.359 |
222.899 |
222.899 |
600 |
1000 lít |
18 |
kWh |
1x4/7 |
29.060 |
29.060 |
225.711 |
207.575 |
408.798 |
390.662 |
390.662 |
|
Máy sàng lọc ben tonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
601 |
100 m3/h |
21,12 |
kWh |
1x4/7 |
34.098 |
34.098 |
225.711 |
207.575 |
566.568 |
548.432 |
548.432 |
|
Xà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
602 |
100T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
830.331 |
795.665 |
795.665 |
603 |
200T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
1.017.602 |
982.936 |
982.936 |
604 |
250T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
1.163.919 |
1.129.253 |
1.129.253 |
605 |
300T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
1.311.633 |
1.276.967 |
1.276.967 |
606 |
400T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
1.396.819 |
1.362.153 |
1.362.153 |
607 |
600T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
1.567.061 |
1.532.395 |
1.532.395 |
608 |
800T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
2.022.408 |
1.987.742 |
1.987.742 |
609 |
1000T |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
2.303.015 |
2.268.349 |
2.268.349 |
|
Phà chuyên dùng -trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
610 |
250T |
|
|
1 T.Trưởng 1/2+3 T.Thủ 2/4+2 Thợ máy 3/4 |
|
|
1.376.751 |
1.266.059 |
2.554.600 |
2.443.908 |
2.443.908 |
|
Phao thép trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611 |
10 T |
|
|
|
|
|
|
|
59.246 |
59.246 |
59.246 |
612 |
15 T |
|
|
|
|
|
|
|
78.263 |
78.263 |
78.263 |
613 |
60 T |
|
|
|
|
|
|
|
122.153 |
122.153 |
122.153 |
614 |
200T |
|
|
|
|
|
|
|
212.729 |
212.729 |
212.729 |
615 |
250T |
|
|
|
|
|
|
|
223.331 |
223.331 |
223.331 |
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616 |
15 CV |
3,15 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
67.232 |
68.555 |
233.742 |
214.936 |
397.616 |
378.810 |
380.133 |
617 |
23 CV |
4,83 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.088 |
105.117 |
307.625 |
282.662 |
516.832 |
491.869 |
493.898 |
618 |
30 CV |
6,3 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
134.463 |
137.109 |
307.625 |
282.662 |
554.264 |
529.301 |
531.947 |
619 |
55 CV |
9,9 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
211.299 |
215.457 |
490.773 |
451.220 |
846.168 |
806.615 |
810.773 |
620 |
75 CV |
13,5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
288.135 |
293.805 |
490.773 |
451.220 |
969.486 |
929.933 |
935.603 |
621 |
90 CV |
16,2 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
345.762 |
352.566 |
490.773 |
451.220 |
1.084.845 |
1.045.292 |
1.052.096 |
622 |
120 CV |
18 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
384.180 |
391.740 |
490.773 |
451.220 |
1.179.309 |
1.139.756 |
1.147.316 |
623 |
150 CV |
22,5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
480.225 |
489.675 |
753.425 |
692.658 |
1.568.453 |
1.507.686 |
1.517.136 |
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
624 |
12 CV |
19,2 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4 |
409.792 |
417.856 |
443.391 |
407.788 |
905.458 |
869.855 |
877.919 |
625 |
25 CV |
39,5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
843.062 |
859.652 |
753.425 |
692.658 |
2.102.614 |
2.041.847 |
2.058.437 |
626 |
33 CV |
50,6 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
1.079.974 |
1.101.226 |
753.425 |
692.658 |
2.495.655 |
2.434.888 |
2.456.140 |
627 |
50 CV |
67,5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
1.440.676 |
1.469.026 |
753.425 |
692.658 |
2.923.445 |
2.862.678 |
2.891.028 |
628 |
90 CV |
110 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thợ máy 3/4+1 thủy thủ 3/4 |
2.347.769 |
2.393.969 |
1.264.273 |
1.162.284 |
4.461.998 |
4.360.009 |
4.406.209 |
629 |
150 CV |
166,1 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
3.545.130 |
3.614.892 |
1.644.221 |
1.511.915 |
6.502.485 |
6.370.179 |
6.439.941 |
630 |
190 CV |
216,8 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
4.627.238 |
4.718.294 |
1.738.181 |
1.598.046 |
8.681.108 |
8.540.973 |
8.632.029 |
|
Xuồng cao tốc -công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631 |
25 CV |
105 |
lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
2.396.063 |
2.443.217 |
517.274 |
475.514 |
3.076.192 |
3.034.432 |
3.081.586 |
632 |
50 CV |
148 |
lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
3.377.308 |
3.443.772 |
517.274 |
475.514 |
4.090.212 |
4.048.452 |
4.114.916 |
633 |
120 CV |
350 |
lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
7.986.878 |
8.144.056 |
517.274 |
475.514 |
8.924.030 |
8.882.270 |
9.039.448 |
634 |
225 CV |
630 |
lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
14.376.380 |
14.659.300 |
550.200 |
505.697 |
15.762.905 |
15.718.402 |
16.001.322 |
635 |
Thiết bị lăn |
|
|
1 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
|
|
654.600 |
601.396 |
901.368 |
848.164 |
|
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636 |
4 CV |
2,7 |
lít xăng |
1x3/7+1x4/7 |
61.613 |
62.826 |
419.299 |
385.703 |
493.286 |
459.690 |
460.903 |
637 |
24 CV |
11,4 |
lít xăng |
1x3/7+1x5/7 |
260.144 |
265.264 |
457.846 |
421.038 |
814.289 |
777.481 |
782.601 |
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
638 |
7 tấn/ ngày |
|
|
3x4/7+1x5/7 |
|
|
941.391 |
865.635 |
9.741.760 |
9.666.004 |
9.666.004 |
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu ) - công suất 75: |
|
|
|
|
|
|
||||
639 |
75 CV |
68,25 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4 |
1.456.684 |
1.485.349 |
1.289.216 |
1.185.818 |
3.025.185 |
2.921.787 |
2.950.452 |
640 |
150 CV |
94,5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
2.016.947 |
2.056.637 |
1.658.676 |
1.525.166 |
4.330.998 |
4.197.488 |
4.237.178 |
641 |
360 CV |
201,6 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
4.302.819 |
4.387.491 |
1.755.848 |
1.614.241 |
7.007.758 |
6.866.151 |
6.950.823 |
642 |
600 CV |
315 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4) |
6.723.155 |
6.855.455 |
2.625.720 |
2.413.642 |
10.710.536 |
10.498.458 |
10.630.758 |
643 |
1200 CV |
714 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4) |
15.239.152 |
15.539.032 |
2.625.720 |
2.413.642 |
26.932.731 |
26.720.653 |
27.020.533 |
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644 |
12 m |
25,2 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
537.852 |
548.436 |
493.984 |
454.166 |
1.579.748 |
1.539.930 |
1.550.514 |
645 |
18 m |
29,4 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
627.494 |
639.842 |
493.984 |
454.166 |
1.859.314 |
1.819.496 |
1.831.844 |
646 |
24 m |
32,55 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
694.726 |
708.397 |
493.984 |
454.166 |
2.119.244 |
2.079.426 |
2.093.097 |
|
Xe thang - chiều cao thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647 |
9 m |
25,2 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
537.852 |
548.436 |
493.984 |
454.166 |
1.782.331 |
1.742.513 |
1.753.097 |
648 |
12 m |
29,4 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
627.494 |
639.842 |
493.984 |
454.166 |
2.135.275 |
2.095.457 |
2.107.805 |
649 |
18 m |
32,55 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
694.726 |
708.397 |
493.984 |
454.166 |
2.418.118 |
2.378.300 |
2.391.971 |
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
650 |
95 T - L≤30m |
|
|
|
|
|
|
|
156.024 |
156.024 |
156.024 |
651 |
137 T - 30 < L ≤70m |
|
|
|
|
|
|
|
225.171 |
225.171 |
225.171 |
652 |
190 T - L > 70m |
|
|
|
|
|
|
|
311.605 |
311.605 |
311.605 |
|
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653 |
495 CV |
519,75 |
lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
11.093.206 |
11.311.501 |
4.965.359 |
4.562.352 |
23.944.124 |
23.541.117 |
23.759.412 |
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654 |
2085 CV |
1751,4 |
lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
37.380.743 |
38.116.331 |
5.505.032 |
5.057.045 |
66.374.477 |
65.926.490 |
66.662.078 |
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655 |
150 CV |
157,5 |
lít diezel |
1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) +2 thủy thủ (1x3/4+ 1x2/4) |
3.361.578 |
3.427.728 |
2.194.376 |
2.016.895 |
6.746.144 |
6.568.663 |
6.634.813 |
656 |
300 CV |
304,5 |
lít diezel |
1 t.trưởng 1/2+ t.phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x2/4) |
6.499.050 |
6.626.940 |
2.598.370 |
2.387.896 |
10.789.140 |
10.578.666 |
10.706.556 |
657 |
585 CV |
573,3 |
lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
12.236.143 |
12.476.929 |
3.779.834 |
3.472.927 |
21.818.529 |
21.511.622 |
21.752.408 |
658 |
900 CV |
756 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
16.135.573 |
16.453.093 |
3.779.834 |
3.472.927 |
26.486.148 |
26.179.241 |
26.496.761 |
659 |
1200 CV |
1008 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4) |
21.514.097 |
21.937.457 |
4.605.534 |
4.231.839 |
39.175.364 |
38.801.669 |
39.225.029 |
660 |
4170 CV |
3210,9 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
68.531.363 |
69.879.941 |
5.792.666 |
5.322.737 |
135.215.527 |
134.745.598 |
136.094.176 |
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
661 |
1390 CV |
1445,6 |
lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
30.853.947 |
31.461.099 |
4.592.597 |
4.218.627 |
44.042.596 |
43.668.626 |
44.275.778 |
662 |
5945 CV |
5231,6 |
lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ 1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
111.659.870 |
113.857.142 |
4.592.597 |
4.218.627 |
164.682.851 |
164.308.881 |
166.506.153 |
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu: |
|
|
|
|
|
|
||||
663 |
17 m3 |
2662,8 |
lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ 1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
56.833.072 |
57.951.448 |
5.350.842 |
4.915.702 |
93.262.703 |
92.827.563 |
93.945.939 |
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664 |
0,65 m3 |
45,9 |
lít diezel |
1x5/7+1x4/7 +2x3/7 |
979.660 |
998.938 |
877.145 |
806.741 |
2.998.659 |
2.928.255 |
2.947.533 |
665 |
1,0 m3 |
62,1 |
lít diezel |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
1.325.422 |
1.351.504 |
921.315 |
847.229 |
3.554.618 |
3.480.532 |
3.506.614 |
666 |
1,25 m3 |
70,2 |
lít diezel |
1x6/7+1x4/7 +2x3/7 |
1.498.303 |
1.527.787 |
921.315 |
847.229 |
4.006.567 |
3.932.481 |
3.961.965 |
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667 |
2,5 kW |
16 |
kWh |
1x3/7 |
25.832 |
25.832 |
193.588 |
178.128 |
225.828 |
210.368 |
210.368 |
668 |
4,5 kW (CBM -5) |
28,8 |
kWh |
1x3/7 |
46.497 |
46.497 |
193.588 |
178.128 |
254.146 |
238.686 |
238.686 |
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát |
|
|
|
|
|
|
|
|||
669 |
Bộ khoan tay |
|
|
|
|
|
|
|
51.000 |
51.000 |
51.000 |
670 |
Bộ máy khoan CBY -150- ZUB |
16,4 |
lít diezel |
|
350.031 |
356.919 |
|
|
1.116.331 |
1.116.331 |
1.123.219 |
671 |
Bộ nén ngang GA |
4,5 |
lít diezel |
|
96.045 |
97.935 |
|
|
588.312 |
588.312 |
590.202 |
672 |
Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
|
|
|
|
12.827 |
12.827 |
12.827 |
673 |
Búa khoan tay P30 (2,02kW) |
5,2 |
kWh |
|
8.395 |
8.395 |
|
|
27.714 |
27.714 |
27.714 |
674 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
7.740 |
7.740 |
7.740 |
675 |
Máy khoan F-60L |
27,8 |
lít diezel |
|
593.345 |
605.021 |
|
|
1.726.085 |
1.726.085 |
1.737.761 |
676 |
Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
|
|
|
|
62.130 |
62.130 |
62.130 |
677 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
|
|
|
|
1.359 |
1.359 |
1.359 |
678 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
19,8 |
lít diezel |
|
422.598 |
430.914 |
|
|
928.998 |
928.998 |
937.314 |
679 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
|
|
|
|
351.450 |
351.450 |
351.450 |
680 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
|
|
|
|
11.750 |
11.750 |
11.750 |
681 |
Biến thế thắp sáng |
|
|
|
|
|
|
|
6.670 |
6.670 |
6.670 |
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
|
|
|
|
|
|
|||
682 |
Máy nén khí DK9 |
45,6 |
lít diezel |
|
973.257 |
992.409 |
|
|
1.461.603 |
1.461.603 |
1.480.755 |
683 |
Máy nén khí 660 m3/h |
48,6 |
lít diezel |
|
1.037.287 |
1.057.699 |
|
|
1.606.342 |
1.606.342 |
1.626.754 |
684 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
89,3 |
lít diezel |
|
1.905.961 |
1.943.467 |
|
|
3.122.298 |
3.122.298 |
3.159.804 |
|
Máy thăm dò địa vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
Máy UJ, 18 |
|
|
|
|
|
|
|
37.310 |
37.310 |
37.310 |
686 |
Máy MF-2-1100 |
|
|
|
|
|
|
|
46.193 |
46.193 |
46.193 |
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687 |
Theo 020 |
|
|
|
|
|
|
|
18.151 |
18.151 |
18.151 |
688 |
Theo 010 |
|
|
|
|
|
|
|
41.709 |
41.709 |
41.709 |
689 |
Đitomát |
|
|
|
|
|
|
|
68.193 |
68.193 |
68.193 |
690 |
Ni 030 |
|
|
|
|
|
|
|
9.683 |
9.683 |
9.683 |
691 |
Ni 004 |
|
|
|
|
|
|
|
13.958 |
13.958 |
13.958 |
692 |
Dalta 020 |
|
|
|
|
|
|
|
25.350 |
25.350 |
25.350 |
693 |
Bộ đomia bala |
|
|
|
|
|
|
|
2.401 |
2.401 |
2.401 |
694 |
Máy thủy bình NA 720 |
|
|
|
|
|
|
|
15.411 |
15.411 |
15.411 |
695 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
165.534 |
165.534 |
165.534 |
696 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
|
|
|
|
611.000 |
611.000 |
611.000 |
697 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
34 |
lít diezel |
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn |
725.674 |
739.954 |
284.335 |
261.314 |
1.610.608 |
1.587.587 |
1.601.867 |
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698 |
Ống nhòm |
|
|
|
|
|
|
|
1.111 |
1.111 |
1.111 |
699 |
Kính hiển vi |
|
|
|
|
|
|
|
7.722 |
7.722 |
7.722 |
700 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
|
|
|
|
2.599.250 |
2.599.250 |
2.599.250 |
701 |
Máy ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
7.333 |
7.333 |
7.333 |
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
702 |
Cần Belkenman |
|
|
|
|
|
|
|
20.323 |
20.323 |
20.323 |
703 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
|
|
|
|
134.658 |
134.658 |
134.658 |
704 |
TRL Profile |
|
|
|
|
|
|
|
369.691 |
369.691 |
369.691 |
705 |
Máy FWD |
|
|
|
|
|
|
|
1.863.767 |
1.863.767 |
1.863.767 |
706 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
|
|
|
|
90.898 |
90.898 |
90.898 |
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
|
|
|||
707 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
1,1 |
kWh |
|
1.776 |
1.776 |
|
|
331.326 |
331.326 |
331.326 |
708 |
Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) |
1,6 |
kWh |
|
2.583 |
2.583 |
|
|
1.245.094 |
1.245.094 |
1.245.094 |
709 |
Bộ thiết bị siêu âm |
1,1 |
kWh |
|
1.776 |
1.776 |
|
|
538.423 |
538.423 |
538.423 |
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
710 |
Loại 1 mạch (ES -125) |
|
|
|
|
|
|
|
110.891 |
110.891 |
110.891 |
711 |
Loại 12 mạch (TRIOSX, 12) |
|
|
|
|
|
|
|
327.843 |
327.843 |
327.843 |
712 |
Loại 24 mạch (TRIOSX, 24) |
|
|
|
|
|
|
|
385.357 |
385.357 |
385.357 |
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
713 |
Cân điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
7.128 |
7.128 |
7.128 |
714 |
Cân phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
10.601 |
10.601 |
10.601 |
715 |
Cân bàn |
|
|
|
|
|
|
|
4.158 |
4.158 |
4.158 |
716 |
Cân thủy tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
4.851 |
4.851 |
4.851 |
717 |
Lò nung |
12,2 |
kWh |
|
19.697 |
19.697 |
|
|
32.903 |
32.903 |
32.903 |
718 |
Tủ sấy |
8,2 |
kWh |
|
13.239 |
13.239 |
|
|
24.903 |
24.903 |
24.903 |
719 |
Tủ hút độc |
2,4 |
kWh |
|
3.875 |
3.875 |
|
|
15.271 |
15.271 |
15.271 |
720 |
Tủ lạnh |
2,4 |
kWh |
|
3.875 |
3.875 |
|
|
9.859 |
9.859 |
9.859 |
721 |
Máy hút chân không |
0,8 |
kWh |
|
1.292 |
1.292 |
|
|
5.005 |
5.005 |
5.005 |
722 |
Máy hút ẩm OASIS - America |
|
|
|
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
9.900 |
723 |
Bếp điện (0,6 kW) |
2,9 |
kWh |
|
4.682 |
4.682 |
|
|
7.039 |
7.039 |
7.039 |
724 |
Bếp cát |
2,9 |
kWh |
|
4.682 |
4.682 |
|
|
7.712 |
7.712 |
7.712 |
725 |
Máy chưng cất nước |
2,9 |
kWh |
|
4.682 |
4.682 |
|
|
11.777 |
11.777 |
11.777 |
726 |
Máy trộn đất |
4,1 |
kWh |
|
6.619 |
6.619 |
|
|
12.532 |
12.532 |
12.532 |
727 |
Máy trộn xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
18.096 |
18.096 |
18.096 |
728 |
Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
|
|
|
|
15.392 |
15.392 |
15.392 |
729 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
4,1 |
kWh |
|
6.619 |
6.619 |
|
|
12.807 |
12.807 |
12.807 |
730 |
Máy cắt đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.415 |
2.415 |
2.415 |
731 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) |
3,8 |
kWh |
|
6.135 |
6.135 |
|
|
21.360 |
21.360 |
21.360 |
732 |
Máy cắt ứng biến |
|
|
|
|
|
|
|
139.425 |
139.425 |
139.425 |
733 |
Máy ép 3 trục |
4,5 |
kWh |
|
7.265 |
7.265 |
|
|
650.054 |
650.054 |
650.054 |
734 |
Máy ép litvinôp |
1,9 |
kWh |
|
3.067 |
3.067 |
|
|
18.901 |
18.901 |
18.901 |
735 |
Kích tháo mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
6.868 |
6.868 |
6.868 |
736 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
7,2 |
kWh |
|
11.624 |
11.624 |
|
|
153.584 |
153.584 |
153.584 |
737 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
6,5 |
kWh |
|
10.494 |
10.494 |
|
|
76.327 |
76.327 |
76.327 |
738 |
Máy khoan mẫu đá |
4,8 |
kWh |
|
7.749 |
7.749 |
|
|
68.590 |
68.590 |
68.590 |
739 |
Máy mài thử độ mài mòn |
7,2 |
kWh |
|
11.624 |
11.624 |
|
|
21.614 |
21.614 |
21.614 |
740 |
Máy nén một trục |
0,8 |
kWh |
|
1.292 |
1.292 |
|
|
17.126 |
17.126 |
17.126 |
741 |
Máy nén Marshall |
|
|
|
|
|
|
|
225.128 |
225.128 |
225.128 |
742 |
Máy CBR |
4,1 |
kWh |
|
6.619 |
6.619 |
|
|
74.831 |
74.831 |
74.831 |
743 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
|
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
7.848 |
744 |
Máy nén 4t quay tay |
|
|
|
|
|
|
|
7.310 |
7.310 |
7.310 |
745 |
Máy nén thủy lực 10T |
|
|
|
|
|
|
|
19.449 |
19.449 |
19.449 |
746 |
Máy nén thủy lực 50T |
|
|
|
|
|
|
|
32.345 |
32.345 |
32.345 |
747 |
Máy nén thủy lực 125T |
|
|
|
|
|
|
|
43.264 |
43.264 |
43.264 |
748 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
|
|
|
|
|
47.321 |
47.321 |
47.321 |
749 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
|
|
|
|
|
|
26.208 |
26.208 |
26.208 |
750 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
|
|
|
|
|
205.238 |
205.238 |
205.238 |
751 |
Máy gia tải 20T |
|
|
|
|
|
|
|
33.801 |
33.801 |
33.801 |
752 |
Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
|
|
|
|
5.913 |
5.913 |
5.913 |
753 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
|
|
|
|
74.646 |
74.646 |
74.646 |
754 |
Máy đo PH |
|
|
|
|
|
|
|
8.708 |
8.708 |
8.708 |
755 |
Máy đo âm thanh |
|
|
|
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
7.848 |
756 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
|
|
|
|
93.060 |
93.060 |
93.060 |
757 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
79.794 |
79.794 |
79.794 |
758 |
Máy đo vết nứt |
|
|
|
|
|
|
|
14.768 |
14.768 |
14.768 |
759 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
113.978 |
113.978 |
113.978 |
760 |
Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
|
|
|
|
|
|
163.182 |
163.182 |
163.182 |
761 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
|
|
|
|
10.921 |
10.921 |
10.921 |
762 |
Máy đo gia tốc |
|
|
|
|
|
|
|
84.942 |
84.942 |
84.942 |
763 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
|
|
|
|
15.289 |
15.289 |
15.289 |
764 |
Máy đo chuyển vị |
|
|
|
|
|
|
|
52.470 |
52.470 |
52.470 |
765 |
Máy xác định mô đun |
|
|
|
|
|
|
|
27.710 |
27.710 |
27.710 |
766 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
|
|
|
|
36.946 |
36.946 |
36.946 |
767 |
Máy so màu quang điện |
|
|
|
|
|
|
|
92.664 |
92.664 |
92.664 |
768 |
Máy đo độ giãn dài bitum |
|
|
|
|
|
|
|
54.054 |
54.054 |
54.054 |
769 |
Máy chiết ngựa (xốc lét) |
|
|
|
|
|
|
|
8.278 |
8.278 |
8.278 |
770 |
Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở |
|
|
|
|
|
|
|
13.209 |
13.209 |
13.209 |
771 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
|
|
|
|
14.352 |
14.352 |
14.352 |
772 |
Bàn dằn |
|
|
|
|
|
|
|
24.336 |
24.336 |
24.336 |
773 |
Bàn rung |
|
|
|
|
|
|
|
9.138 |
9.138 |
9.138 |
774 |
Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
|
|
|
|
13.833 |
13.833 |
13.833 |
775 |
Máy khuấy cầm tay NAG2 |
|
|
|
|
|
|
|
8.493 |
8.493 |
8.493 |
776 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
7.848 |
777 |
Máy phân tích Lazer |
|
|
|
|
|
|
|
71.478 |
71.478 |
71.478 |
778 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
|
|
|
|
57.916 |
57.916 |
57.916 |
779 |
Tenxômét |
|
|
|
|
|
|
|
7.418 |
7.418 |
7.418 |
780 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
72.072 |
72.072 |
72.072 |
781 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
|
|
|
|
6.988 |
6.988 |
6.988 |
782 |
Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1.907.998 |
1.907.998 |
1.907.998 |
783 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
|
|
|
|
4.208 |
4.208 |
4.208 |
784 |
Côn thử độ sụt |
|
|
|
|
|
|
|
2.945 |
2.945 |
2.945 |
785 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
|
|
|
|
4.208 |
4.208 |
4.208 |
786 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
2.945 |
2.945 |
2.945 |
787 |
Chén bạch kim |
|
|
|
|
|
|
|
20.350 |
20.350 |
20.350 |
788 |
Kẹp niken |
|
|
|
|
|
|
|
7.821 |
7.821 |
7.821 |
789 |
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
37.454 |
37.454 |
37.454 |
790 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
57.916 |
57.916 |
57.916 |
791 |
Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
|
|
|
|
130.553 |
130.553 |
130.553 |
792 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
55.440 |
55.440 |
55.440 |
793 |
Súng bi |
|
|
|
|
|
|
|
8.063 |
8.063 |
8.063 |
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794 |
Máy scanner (khổ A0) |
1,8 |
kWh |
|
2.906 |
2.906 |
|
|
183.692 |
183.692 |
183.692 |
795 |
Máy vẽ plotter |
1,8 |
kWh |
|
2.906 |
2.906 |
|
|
105.961 |
105.961 |
105.961 |
796 |
Máy vi tính |
1,6 |
kWh |
|
2.583 |
2.583 |
|
|
13.783 |
13.783 |
13.783 |
797 |
Máy tính xách tay |
0,8 |
kWh |
|
1.292 |
1.292 |
|
|
21.167 |
21.167 |
21.167 |
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|||
798 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
|
|
|
|
|
|
|
439.673 |
439.673 |
439.673 |
799 |
Bộ tạo nguồn AC-DC |
|
|
|
|
|
|
|
43.243 |
43.243 |
43.243 |
800 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
|
|
|
|
182.197 |
182.197 |
182.197 |
801 |
Hộp bộ đo TGD Delta |
|
|
|
|
|
|
|
865.857 |
865.857 |
865.857 |
802 |
Hợp bộ đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
818.547 |
818.547 |
818.547 |
803 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
|
|
|
|
1.400.447 |
1.400.447 |
1.400.447 |
804 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
|
|
|
|
439.078 |
439.078 |
439.078 |
805 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
|
|
|
|
826.978 |
826.978 |
826.978 |
806 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
|
|
|
|
|
|
|
17.159 |
17.159 |
17.159 |
807 |
Máy đo độ Axit |
|
|
|
|
|
|
|
157.898 |
157.898 |
157.898 |
808 |
Máy đo độ chớp nháy kín |
|
|
|
|
|
|
|
151.352 |
151.352 |
151.352 |
809 |
Máy đo độ nhớt |
|
|
|
|
|
|
|
130.027 |
130.027 |
130.027 |
810 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
|
|
|
|
31.639 |
31.639 |
31.639 |
811 |
Máy đo điện trở 1 chiều |
|
|
|
|
|
|
|
155.418 |
155.418 |
155.418 |
812 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
|
|
|
|
52.864 |
52.864 |
52.864 |
813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
|
|
|
|
90.751 |
90.751 |
90.751 |
814 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
|
|
|
|
315.993 |
315.993 |
315.993 |
815 |
Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
|
|
|
|
63.575 |
63.575 |
63.575 |
816 |
Máy đo vạn năng |
|
|
|
|
|
|
|
130.821 |
130.821 |
130.821 |
817 |
Máy chụp sóng |
|
|
|
|
|
|
|
450.980 |
450.980 |
450.980 |
818 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
|
|
|
|
|
|
|
323.630 |
323.630 |
323.630 |
819 |
Máy phát tần số |
|
|
|
|
|
|
|
115.249 |
115.249 |
115.249 |
820 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
|
|
|
|
159.385 |
159.385 |
159.385 |
821 |
Máy tính xách tay |
|
|
|
|
|
|
|
40.962 |
40.962 |
40.962 |
822 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
|
|
|
|
144.210 |
144.210 |
144.210 |
823 |
Mê gôm mét |
|
|
|
|
|
|
|
43.640 |
43.640 |
43.640 |
824 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
|
|
|
|
74.684 |
74.684 |
74.684 |
825 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
|
|
|
|
432.333 |
432.333 |
432.333 |
827 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV |
3.581,0 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
76.430.536 |
77.934.556 |
4.614.280 |
4.238.503 |
112.002.976 |
111.627.199 |
113.131.219 |
|
Phần máy nằm trong tập định mức công bố theo quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây Dựng |
|
|
|
|||||||
1 |
Máy rải 170CV |
80 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.707.468 |
1.741.068 |
534.139 |
490.973 |
23.361.607 |
23.318.441 |
23.352.041 |
2 |
Kích DUL 25T |
15 |
kWh |
1x4/7 |
24.217 |
24.217 |
225.711 |
207.575 |
458.560 |
440.424 |
440.424 |
3 |
Pông tông |
|
|
2x Thủy thủ 2/4 |
|
|
432.148 |
397.482 |
703.879 |
669.213 |
669.213 |
4 |
Tàu kéo 350CV |
196 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
4.183.297 |
4.265.617 |
1.658.676 |
1.525.166 |
6.791.064 |
6.657.554 |
6.739.874 |
5 |
Máy đầm cạnh 3kw |
13,5 |
kWh |
1x3/7 |
21.795 |
21.795 |
193.588 |
178.128 |
272.774 |
257.314 |
257.314 |
6 |
Máy lu 6T |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
512.240 |
522.320 |
193.588 |
178.128 |
1.052.399 |
1.036.939 |
1.047.019 |
7 |
Ô tô đầu kéo 360CV |
72 |
lít diezel |
1x3/4 loại ≥40,0tấn |
1.536.721 |
1.566.961 |
360.628 |
331.248 |
2.870.624 |
2.841.244 |
2.871.484 |
8 |
Máy bơm cát động cơ diezel 126CV |
90 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.920.902 |
1.958.702 |
264.258 |
242.910 |
2.309.160 |
2.287.812 |
2.325.612 |
9 |
Máy bơm cát động cơ diezel 350CV |
128 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.731.949 |
2.785.709 |
264.258 |
242.910 |
3.153.274 |
3.131.926 |
3.185.686 |
10 |
Máy bơm cát động cơ diezel 380CV |
213 |
lít diezel |
1x5/7 |
4.546.134 |
4.635.594 |
264.258 |
242.910 |
5.000.525 |
4.979.177 |
5.068.637 |
11 |
Máy bơm cát động cơ diezel 480CV |
280 |
lít diezel |
1x5/7 |
5.976.138 |
6.093.738 |
264.258 |
242.910 |
6.480.129 |
6.458.781 |
6.576.381 |
12 |
Thiết bị nâng hạ dầm 75T |
232,56 |
kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
375.461 |
375.461 |
1.404.860 |
1.291.826 |
5.747.619 |
5.634.585 |
5.634.585 |
13 |
Thuyền (ghe 40T) |
201,6 |
lít diezel |
1 tTr1/2+1x5/7 |
4.302.819 |
4.387.491 |
586.338 |
538.823 |
5.338.586 |
5.291.071 |
5.375.743 |
14 |
Thuyền (ghe 5T) |
68,25 |
lít diezel |
1 tTr1/2+1x3/7 |
1.456.684 |
1.485.349 |
515.668 |
474.041 |
2.145.209 |
2.103.582 |
2.132.247 |
15 |
Tời điện 10T |
27 |
kWh |
1x3/7 |
43.591 |
43.591 |
193.588 |
178.128 |
303.870 |
288.410 |
288.410 |
16 |
Máy cấp xi măng |
15 |
kWh |
1x4/7 |
24.217 |
24.217 |
225.711 |
207.575 |
378.178 |
360.042 |
360.042 |