Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Số hiệu 1619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/09/2022
Ngày có hiệu lực 07/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Phạm Đức Toàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1619/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Tiếp theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên tại Tờ trình số 2048/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 413/TTr-STNMT ngày 06 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Điện Biên, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Điện Biên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Điện Biên;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hẹ Muông

Xã Hua Thanh

Xã Mường Lói

Xã Mường Nhà

Xã Mường Pồn

Xã Na Tông

Xã Na Ư

Xã Noong Hẹt

Xã Noong Luống

Xã Núa Ngam

Xã Pa Thơm

Xã Phu Luông

Xã Pom Lót

Xã Sam Mứn

Xã Thanh An

Xã Thanh Chăn

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Luông

Xã Thanh Nưa

Xã Thanh Xương

Xã Thanh Yên

(1)

(2)

(3)

4 = 5+6+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

132.561,61

6.852,09

7.132,60

15.444,92

15.641,64

12.634,59

13.701,13

10.439,07

1.157,47

1.649,49

4.685,30

8.700,52

14.363,90

4.041,82

2.085,12

1.802,88

2.089,10

1.766,88

2.958,09

2.264,55

1.476,68

1.673,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.636,97

416,32

256,58

2.946,00

388,00

741,31

508,63

240,65

445,51

324,72

334,09

108,42

2.521,07

325,43

338,39

376,56

309,65

343,34

333,97

244,51

472,18

661,64

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.681,05

353,70

200,99

72,94

143,59

362,39

199,59

29,26

418,27

305,85

107,71

59,89

428,82

254,22

287,18

310,93

303,30

331,08

315,58

214,71

401,04

580,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.607,46

441,10

1.490,98

1.469,58

2.779,27

179,25

2.219,53

1.790,61

377,69

42,13

825,17

769,84

814,33

185,95

252,81

258,16

39,06

139,83

71,92

133,40

127,08

199,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.043,49

48,07

1.254,86

 

55,94

1.678,67

1.129,24

58,62

59,11

9,09

866,90

4,32

700,00

77,05

85,81

271,99

87,16

2,29

12,03

215,10

409,88

17,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72.308,20

3.780,73

2.824,21

8.587,63

11.041,29

7.090,07

8.403,53

6.640,08

 

476,48

1.309,53

6.851,06

6.012,77

2.430,50

665,54

381,56

919,84

1.267,35

2.266,50

1.219,26

140,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.384,29

2 140,07

1.274,19

2.440,18

1.360,86

2.892,41

1.416,70

1.697,38

249,84

721,95

1.340,65

960,05

4.308,57

1.000,65

692,80

468,64

696,88

 

268,82

420,83

304,09

728,73

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18.133,70

1.934,31

1.003,84

2.366,73

998,54

1.128,31

1.132,44

1.175,55

151,18

568,20

1.185,79

756,15

2.020,48

820,39

627,73

161,17

623,82

 

256,12

328,05

190,30

704,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

549,80

25,79

31,79

1,54

16,28

52,87

23,50

11,72

25,33

74,90

8,96

6,83

7,16

20,92

49,77

45,96

36,53

14,06

4,84

31,45

23,17

36,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

1,31

 

 

 

 

 

 

 

29,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.271,39

213,78

157,64

182,46

241,23

249,88

201,30

175,63

180,23

475,26

179,61

208,36

102,81

189,40

360,76

138,12

130,61

196,63

577,11

370,69

434,75

305,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

587,99

36,47

1,66

3,62

4,05

11,31

 

31,20

 

153,63

 

3,69

7,44

 

114,48

 

 

0,24

59,65

94,44

2,68

63,43

2.2

Đất an ninh

CAN

130,45

 

0,11

0,10

0,14

0,14

0,20

0,20

0,03

 

 

0,06

0,29

 

111,78

 

0,12

5,99

0,05

8,74

2,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

255,41

2,99

0,58

 

0,28

0,08

 

5,29

 

1,78

0,31

 

0,09

0,09

 

0,67

0,32

5,71

131,66

104,92

0,52

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,68

 

2,41

 

 

0,94

 

 

0,20

 

15,36

 

 

2,59

 

 

 

1,70

 

1,01

2,31

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,71

 

 

 

 

 

2,36

 

 

 

16,92

 

 

 

 

10,43

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,50

1,46

 

 

3,29

5,06

0,80

45,17

2,96

17,93

 

 

 

1,25

 

1,52

 

 

 

 

17,18

25,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.848,89

63,28

68,64

65,99

105,83

112,92

87,04

67,79

64,89

55,80

38,19

136,10

31,51

63,25

38,62

70,20

86,50

108,34

216,42

107,28

147,53

112,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

946,37

19,48

29,82

48,48

93,61

42,83

68,02

39,01

39,77

34,63

25,60

44,46

22,67

41,63

27,75

48,96

32,45

33,00

50,95

61,12

66,53

75,63

-

Đất thủy lợi

DTL

346,75

 

22,58

 

 

 

 

24,87

1,63

3,31

 

3,05

 

 

2,39

2,83

40,63

66,72

91,98

14,79

46,99

24,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,85

 

 

 

0,77

0,23

0,06

 

 

 

 

0,04

0,07

 

 

0,02

 

 

0,06

0,60

1,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,72

0,45

0,28

0,54

0,40

0,11

0,35

0,13

0,12

0,16

0,06

0,21

0,07

0,16

0,14

1,79

0,11

0,11

5,20

0,07

0,07

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,56

4,01

1,53

4,86

6,41

3,57

2,00

0,56

3,56

3,08

2,77

1,45

2,19

1,91

2,16

2,50

3,89

2,17

2,07

7,37

5,28

3,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,93

 

 

 

 

0,57

0,99

 

1,16

1,70

0,39

 

 

0,72

 

 

1,14

0,40

0,48

 

3,53

0,86

-

Đất công trình năng lượng

DNL

126,33

0,17

9,50

 

0,52

32,90

 

 

0,10

 

0,36

78,44

 

 

1,51

0,06

 

 

 

2,60

0,16

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,13

0,14

0,08

0,47

 

0,18

 

0,57

0,03

0,05

 

0,04

0,03

0,06

0,06

0,02

0,06

0,07

0,04

0,08

0,06

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

60,77

32,92

0,13

 

 

0,02

 

 

8,62

 

 

0,30

 

9,02

 

0,01

0,04

0,05

0,03

9,41

0,23

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,13

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

5,07

 

0,01

 

 

 

 

2,01

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

262,30

6,13

4,73

11,64

3,86

32,51

15,62

2,65

8,82

12,86

8,89

8,12

6,47

4,44

4,61

14,01

8,11

5,63

65,61

10,07

19,77

7,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

1,91

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,97

 

 

 

0,25

 

 

 

1,04

 

0,13

 

 

0,24

 

 

0,06

0,19

 

 

 

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,28

 

0,07

0,08

 

0,21

0,34

0,15

0,28

0,65

0,51

 

0,86

0,59

0,35

0,32

0,82

0,17

1,00

 

1,11

0,77

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,50

6,71

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.376,59

37,56

53,35

24,74

64,29

37,83

45,06

25,53

99,99

188,66

47,84

26,13

27,63

54,22

47,70

45,24

41,23

66,06

120,77

35,98

203,13

83,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

56,27

2,47

0,54

5,37

0,45

0,37

0,69

0,30

0,60

0,32

1,00

0,03

0,16

0,16

0,41

0,21

0,53

0,87

0,40

0,40

40,23

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,33

0,06

 

2,19

0,08

 

 

 

1,23

 

 

 

0,12

 

0,58

 

 

 

 

 

 

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

2,73

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

604,01

52,66

29,69

80,37

49,59

81,02

40,12

 

10,04

33,70

59,48

42,34

34,72

40,79

22,56

3,37

0,82

0,64

8,43

4,69

0,13

8,85

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,84

16,83

 

 

13,22

 

24,71

 

 

19,41

 

 

 

 

24,28

3,02

 

1,62

26,78

 

8,81

3,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

31,57

 

0,59

 

 

 

 

 

 

3,38

 

 

 

 

 

3,14

0,26

5,27

11,48

 

1,91

5,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.793,70

289,00

55,60

324,94

 

 

357,76

766,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

112.643,26

6.372,56

5.617,36

11.135,32

12.683,53

12.076,72

11.205,08

8.512,55

835,72

1.729,53

3.694,66

7.909,05

11.482,42

3.856,23

1.783,61

1.487,42

2.055,01

1.687,24

3.258,15

2.325,03

1.489,29

1.446,78

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.769,33

402,55

1.457,49

74,88

203,27

2.042,76

1.331,55

89,94

479,00

316,39

975,63

66,05

1.129,72

332,93

374,14

584,93

392,57

336,02

331,49

432,54

814,52

600,93

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

97.751,08

5.924,02

4.100,78

11.033,28

12.407,44

9.987,82

9.824,27

8.338,63

251,54

1.201,15

2.653,92

7.814,56

10.323,76

3.434,45

1.360,30

851,84

1.617,73

1.268,37

2.537,28

1.642,15

446,37

731,44

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

28,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,54

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

255,41

2,99

0,58

 

0,28

0,08

 

5,29

 

1,78

0,31

 

0,09

0,09

 

0,67

0,32

5,71

131,66

104,92

0,52

0,11

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

255,41

2,99

0,58

 

0,28

0,08

 

5,29

 

1,78

0,31

 

0,09

0,09

 

0,67

0,32

5,71

131,66

104,92

0,52

0,11

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.434,32

38,53

55,52

27,17

68,97

39,97

48,46

28,23

102,03

190,49

49,12

28,45

28,76

56,31

49,16

47,77

44,07

69,71

126,07

39,48

207,87

88,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

149,17

1,46

2,41

 

3,29

6,00

0,80

45,17

3,16

17,93

15,36

 

 

3,84

 

1,52

 

1,70

 

1,01

19,49

26,03

[...]