Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1615/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1615/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 26 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 988/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre, bao gồm:
1. Phụ lục I: Số lượng thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cùng cấp chính quyền.
3. Phụ lục III: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính giữa các cấp chính quyền.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính liên thông được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc xây dựng quy trình nội bộ, thiết lập quy trình điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính liên thông, các cơ quan, đơn vị thường xuyên rà soát, cắt giảm quy trình, rút ngắn thời hạn giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính liên thông cho phù hợp với Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên Cơ quan, đơn vị/Lĩnh vực |
Số lượng TTHC liên thông |
A. Danh mục TTHC liên thông cùng cấp chính quyền (Phụ lục II) |
||
I |
Cấp tỉnh |
339 |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
01 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
3 |
Thanh tra tỉnh |
03 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
04 |
5 |
Sở Tài chính |
05 |
6 |
Sở Công Thương |
06 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
8 |
Sở Xây dựng |
15 |
9 |
Sở Tư pháp |
20 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
13 |
Sở Nội vụ |
41 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 |
II |
Cấp huyện |
62 |
III |
Cấp xã |
01 |
Tổng số (A): 402 TTHC |
||
B. Danh mục TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền (Phụ lục III) |
||
1 |
Xây dựng |
01 |
2 |
Khoa học và công nghệ |
02 |
3 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
02 |
4 |
Tư pháp |
03 |
5 |
Thông tin và truyền thông |
06 |
6 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06 |
7 |
Nội vụ |
07 |
8 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
0 |
9 |
Công Thương |
10 |
10 |
Giáo dục và đào tạo |
14 |
11 |
Tài nguyên và môi trường |
28 |
12 |
Lao động - thương binh và xã hội |
46 |
Tổng số (B): 133 TTHC |
||
Tổng số (A)+(B): 535 TTHC |
PHỤ LỤC II
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1615/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 26 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 988/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre, bao gồm:
1. Phụ lục I: Số lượng thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cùng cấp chính quyền.
3. Phụ lục III: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính giữa các cấp chính quyền.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính liên thông được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc xây dựng quy trình nội bộ, thiết lập quy trình điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính liên thông, các cơ quan, đơn vị thường xuyên rà soát, cắt giảm quy trình, rút ngắn thời hạn giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính liên thông cho phù hợp với Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên Cơ quan, đơn vị/Lĩnh vực |
Số lượng TTHC liên thông |
A. Danh mục TTHC liên thông cùng cấp chính quyền (Phụ lục II) |
||
I |
Cấp tỉnh |
339 |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
01 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
3 |
Thanh tra tỉnh |
03 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
04 |
5 |
Sở Tài chính |
05 |
6 |
Sở Công Thương |
06 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
8 |
Sở Xây dựng |
15 |
9 |
Sở Tư pháp |
20 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
13 |
Sở Nội vụ |
41 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 |
II |
Cấp huyện |
62 |
III |
Cấp xã |
01 |
Tổng số (A): 402 TTHC |
||
B. Danh mục TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền (Phụ lục III) |
||
1 |
Xây dựng |
01 |
2 |
Khoa học và công nghệ |
02 |
3 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
02 |
4 |
Tư pháp |
03 |
5 |
Thông tin và truyền thông |
06 |
6 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06 |
7 |
Nội vụ |
07 |
8 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
0 |
9 |
Công Thương |
10 |
10 |
Giáo dục và đào tạo |
14 |
11 |
Tài nguyên và môi trường |
28 |
12 |
Lao động - thương binh và xã hội |
46 |
Tổng số (B): 133 TTHC |
||
Tổng số (A)+(B): 535 TTHC |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÙNG CẤP CHÍNH QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Lĩnh vực/Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
Đã thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
(VNPT- iGate) |
TTHC liên thông có phát sinh hồ sơ |
||
Chủ trì (tiếp nhận hồ sơ) |
Phối hợp (tham gia giải quyết TTHC) |
Thẩm quyền quyết định (ban hành kết quả giải quyết TTHC) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
CẤP TỈNH |
||||||||
Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (Sở Giáo dục và Đào tạo) 04 |
||||||||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
2 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
3 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
4 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (Sở Giáo dục và Đào tạo) 02 |
||||||||
5 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức , cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
|
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (Sở Giáo dục và Đào tạo) 05 |
||||||||
7 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp sư phạm công lập và phân hiệu của trường trung cấp sư phạm tư thục. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
8 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
|
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
10 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
|
11 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (Sở Nội vụ) 04 |
||||||||
12 |
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
13 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
14 |
Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
15 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (Sở Giáo dục và Đào tạo) 03 |
||||||||
16 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông). |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
x |
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
x |
|
||
18 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Sở Giáo dục và Đào tạo) 07 |
||||||||
19 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Tỉnh đoàn, MTTQVN tỉnh, Hội Cựu Chiến binh, Hội Khuyến học tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh. |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
x |
20 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
21 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh THPT là người dân tộc Kinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
22 |
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Y tế |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
23 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
x |
|
||
24 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Y tế |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
x |
25 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Y tế |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Sở Giáo dục và Đào tạo) 06 |
||||||||
26 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Sở Nội vụ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
28 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức tại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Sở Nội vụ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
|
|
||
29 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
x |
|
||
30 |
Thành lập trường THPT chuyên công lập, cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Nguyên Môi trường, Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
x |
|
||
31 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Sở Nội vụ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh (Sở Giáo dục và Đào tạo) 01 |
||||||||
32 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, các sở, ban, ngành có liên quan đến lĩnh vực dự kiến xét tuyển, Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
Quyết định số 1235/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) 03 |
||||||||
33 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
34 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
35 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định 2156/QĐ- UBND ngày 09/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) 09 |
||||||||
36 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2125/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
37 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 18/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
38 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 18/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
39 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 18/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
40 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 18/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
41 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 18/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
42 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2312/QĐ- UBND ngày 25/10/2018 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
43 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1335/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
44 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1335/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
Quyết định số 1392/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Người có công (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 11 |
||||||||
45 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở LĐ-TBXH |
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345//QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
x |
46 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở LĐ-TBXH |
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345//QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
x |
47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2107/QĐ- UBND ngày 28/8/2020 |
Quyết định số 2333/QĐ- UBND ngày 21/9/2020 |
x |
x |
48 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Sở LĐ-TBXH |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
49 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Sở LĐ-TBXH |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
50 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Sở LĐ-TBXH |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
51 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở LĐ-TBXH |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
52 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở LĐ-TBXH |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
53 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh; Phòng LĐTBXH; UBND cấp xã |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
54 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh; Phòng LĐTBXH; UBND cấp xã |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
55 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Sở LĐ-TBXH |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. |
Sở LĐ-TBXH |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Quyết định số 1457/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 |
x |
x |
Lĩnh vực: Việc làm (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 01 |
||||||||
56 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1593/QĐ- UBND ngày 08/7/2015 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
x |
Lĩnh vực: Lao động (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 02 |
||||||||
57 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
Quyết định số 1342/QĐ- UBND ngày 14/6/2021 |
x |
|
58 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
Quyết định số 1342/QĐ- UBND ngày 14/6/2021 |
x |
|
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 24 |
||||||||
59 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
x |
60 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
61 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
62 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
63 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
64 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
65 |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
66 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
67 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
68 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
69 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
70 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
71 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
72 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
73 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
74 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2198/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
75 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
76 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
77 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
78 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
79 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
80 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
81 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
82 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 02 |
||||||||
83 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
Sở Nội Vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
84 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập |
Sở LĐ-TBXH |
Sở Nội Vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 01 |
||||||||
85 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
x |
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 05 |
||||||||
86 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 11/11/2014 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
87 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
88 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
89 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2259/QĐ- UBND ngày 11/11/2014 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
90 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
X |
|
||
Lĩnh vực: Cho thuê lại lao động (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 05 |
|
|
||||||
91 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
92 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
93 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
94 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
||
95 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) 01 |
||||||||
96 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
Sở LĐ-TBXH |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1140/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 |
Quyết định số 1345/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
x |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 04 |
||||||||
97 |
Thành lập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
98 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
99 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
100 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 12 |
||||||||
101 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
102 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
103 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
104 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
105 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
106 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
107 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
108 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
109 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
110 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
111 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
112 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
||||||||
Lĩnh vực: Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 03 |
||||||||
113 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2226/QĐ- UBND ngày 11/9/2020 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
114 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2226/QĐ- UBND ngày 11/9/2020 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
115 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 215/QĐ- UBND ngày 27/01/2022 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 04 |
||||||||
116 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quan. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 616/QĐ- UBND ngày 25/3/2022 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
117 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 616/QĐ- UBND ngày 25/3/2022 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
118 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 502/QĐ- UBND ngày 11/3/2020 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
119 |
Xác nhận chuyên gia. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 01 |
||||||||
120 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2076/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Đấu thầu (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 01 |
||||||||
121 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 01 |
||||||||
122 |
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 |
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
x |
|
Lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) 04 |
||||||||
123 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh; cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh hoặc HĐND tỉnh |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
124 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
125 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh; cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh hoặc HĐND tỉnh |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
126 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 04 |
||||||||
127 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
128 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
129 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
130 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 02 |
||||||||
131 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
|
|
132 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2023 |
|
|
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 03 |
||||||||
133 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
134 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
135 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Du lịch (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 04 |
||||||||
136 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
137 |
Công nhận điểm du lịch. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
138 |
Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay) (đặc thù) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2161/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
139 |
Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đặc thù) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2161/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 03 |
||||||||
140 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
141 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
142 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 03 |
||||||||
143 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ quốc tế của Hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
144 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các Hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
x |
|
145 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
x |
|
Lĩnh vực: Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 06 |
||||||||
146 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
147 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
148 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
149 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
150 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
151 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Thư viện (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 03 |
||||||||
152 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
153 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
154 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 |
Quyết định số 1344/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (Văn phòng UBND tỉnh) 02 |
||||||||
155 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Cơ quan, địa phương có liên quan |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1939/QĐ- UBND ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 |
x |
x |
156 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Cơ quan, địa phương có liên quan |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1939/QĐ- UBND ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 |
x |
|
Lĩnh vực: Khiếu nại (Thanh tra tỉnh) 02 |
||||||||
157 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Thanh tra tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1950/QĐ- UBND ngày 16/8/2021 |
Quyết định 1330/QĐ- UBND ngày 24/6/2022 |
|
x |
158 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Thanh tra tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1950/QĐ- UBND ngày 16/8/2021 |
Quyết định 1330/QĐ- UBND ngày 24/6/2022 |
|
x |
Lĩnh vực: Tố cáo (Thanh tra tỉnh) 01 |
||||||||
159 |
Giải quyết tố cáo |
Thanh tra tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2770/QĐ- UBND ngày 11/12/2020 |
Quyết định 1330/QĐ- UBND ngày 24/6/2022 |
|
x |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức Phi chính phủ ( Sở Nội vụ) 17 |
||||||||
160 |
Công nhận ban vận động thành lập hội. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2957/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
161 |
Thành lập hội. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
162 |
Phê duyệt điều lệ hội. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
163 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
164 |
Đổi tên hội. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2957/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
165 |
Hội tự giải thể. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
166 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
167 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
168 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2957/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
169 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
170 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2957/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
171 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
172 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2957/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
173 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
174 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
175 |
Đổi tên quỹ. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
176 |
Quỹ tự giải thể. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức công tác thanh niên ( Sở Nội vụ) 02 |
||||||||
177 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2957/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
178 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (Sở Nội vụ) 01 |
||||||||
179 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) 09 |
||||||||
180 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2849/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
x |
181 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
182 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
183 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2849/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
x |
184 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
185 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
186 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2469/QĐ- UBND ngày 20/10/2021 |
Quyết định số 2635/QĐ- UBND ngày 11/11/2021 |
x |
x |
187 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2849/QĐ- UBND ngày 27/12/2019 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2020 |
x |
x |
188 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2849/QĐ- UBND ngày 27/12/2020 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 |
x |
x |
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (Sở Nội vụ) 12 |
||||||||
189 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
190 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
191 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
192 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
193 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
194 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
195 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
196 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
197 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
198 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
199 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
x |
|
200 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Tài chính - đầu tư (Sở Tài chính) 01 |
||||||||
201 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1662/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 |
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản (Sở Tài chính) 04 |
||||||||
202 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 |
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 |
x |
|
203 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước. |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2744/QĐ- UBND ngày 09/12/2019 |
Quyết định số 1291/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 |
x |
|
204 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
205 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Dầu khí (Sở Công Thương) 03 |
||||||||
206 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000 m3. |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Quyết định số 1217/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
x |
|
207 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1217/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
x |
|
|
208 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1217/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (Sở Công Thương) 01 |
||||||||
209 |
Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC). |
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 |
Quyết định số 1217/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
x |
x |
Lĩnh vực: Công nghiệp (Sở Công Thương) 02 |
||||||||
210 |
Thành lập cụm công nghiệp. |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Quyết định số 1217/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
x |
x |
211 |
Mở rộng cụm công nghiệp. |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
x |
x |
||
Lĩnh vực: Thừa phát lại (Sở Tư pháp) 04 |
||||||||
212 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2621/QĐ- UBND ngày 13/10/2020 |
Quyết định số 2760/QĐ- UBND ngày 26/10/2020 |
x |
|
213 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
214 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
215 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Giám định tư pháp (Sở Tư pháp) 06 |
||||||||
216 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1208/QĐ- UBND ngày 01/6/2021 |
Quyết định số 1359/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 |
x |
|
217 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
218 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
219 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
220 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
221 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Công chứng (Sở Tư pháp) 05 |
||||||||
222 |
Thành lập Văn phòng công chứng. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1520/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 |
Quyết định số 1746/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 |
x |
|
223 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
224 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
225 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
226 |
Thành lập Hội công chứng viên. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (Sở Tư pháp) 04 |
||||||||
227 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 |
x |
|
228 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 |
x |
|
229 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
Quyết định số 2297/QĐ- UBND ngày 18/10/2019 |
x |
|
230 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (Sở Tư pháp) 01 |
||||||||
231 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1601/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
Quyết định số 2297/QĐ- UBND ngày 18/10/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 05 |
||||||||
232 |
Hỗ trợ dự án liên kết. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
233 |
Công nhận nghề truyền thống |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2276/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
234 |
Công nhận làng nghề |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1821/QĐ- UBND ngày 05/9/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
235 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
236 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1762/QĐ- UBND ngày 27/7/2020 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 03 |
||||||||
237 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
238 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
239 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/202 |
x |
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 08 |
||||||||
240 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
241 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
242 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
243 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
244 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
245 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1863/QĐ- UBND ngày 04/8/2020 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
246 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
247 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 14 |
||||||||
248 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
249 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
250 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
251 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
252 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
253 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
254 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
255 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
256 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
257 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
258 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
259 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
260 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
261 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Đê điều (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 02 |
||||||||
262 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre (đặc thù) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2048/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
263 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre (đặc thù) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2048/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 04 |
||||||||
264 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
265 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
266 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
267 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Bảo hiểm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 02 |
||||||||
268 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2076/QĐ- UBND ngày 24/9/2019 |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
269 |
Chấm dứt việc hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1278/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 |
x |
|
|
Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 03 |
||||||||
270 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 25/6/2020 |
|
|
|
271 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|
|
272 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Sở Xây dựng) 02 |
||||||||
273 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1141/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
274 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1141/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Nhà ở và công sở (Sở Xây dựng) 09 |
||||||||
275 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2282/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 |
Quyết định số 2371/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 |
x |
|
276 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1540/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
x |
277 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1540/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
278 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1540/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
279 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1540/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
280 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1540/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
281 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
x |
282 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1540/QĐ- UBND ngày 02/7/2022 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
283 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng (Sở Xây dựng) 03 |
||||||||
284 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
285 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
286 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản (Sở Xây dựng) 01 |
||||||||
287 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 |
Quyết định số 1233/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực : Môi trường (Ban Quản lý các khu công nghiệp) 01 |
||||||||
288 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2413/QĐ- UBND ngày 28/9/2020 |
Quyết định số 2481/QĐ- UBND ngày 02/10/2020 |
x |
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (Sở Giao thông vận tải) 03 |
||||||||
289 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 |
Quyết định số 1172/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 |
x |
|
290 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 |
Quyết định số 1172/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 |
x |
|
291 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 |
Quyết định số 1172/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Hàng hải (Sở Giao thông vận tải) 01 |
||||||||
292 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2005/QĐ- UBND ngày 13/9/2019 |
Quyết định số 1172/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Khí tượng, thủy văn (Sở Tài nguyên và Môi trường) 03 |
||||||||
293 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1532/QĐ- UBND ngày 02/7/2020 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
294 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
295 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1532/QĐ- UBND ngày 02/7/2020 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Biển và hải đảo (Sở Tài nguyên và Môi trường) 05 |
||||||||
296 |
Giao khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1163/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
297 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
298 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
299 |
Trả lại khu vực biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
300 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
x |
|
||
Lĩnh vực: Đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường) 05 |
||||||||
301 |
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1172/QĐ- UBND ngày 28/5/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
302 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3296/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
303 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3296/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
304 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3296/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
305 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường) 17 |
||||||||
306 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
307 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
308 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
309 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
310 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
311 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
312 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
313 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
314 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
315 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
316 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
317 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
318 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
319 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
320 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
321 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
322 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (Sở Tài nguyên và Môi trường) 17 |
||||||||
323 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1244/QĐ- UBND ngày 07/6/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
324 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1244/QĐ- UBND ngày 07/6/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
325 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1244/QĐ- UBND ngày 07/6/2021 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
326 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
327 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
328 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
329 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
330 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
331 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
332 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
333 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
334 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
335 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
336 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
337 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
338 |
Cấp giấy phép xã nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
339 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xã nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/20219 |
Quyết định số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
|
CẤP HUYỆN |
||||||||
I. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch 07 |
||||||||
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở 07 |
||||||||
1 |
Công nhận lần đầu "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
VP HĐND & UBND, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
2 |
Công nhận lại "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
VP HĐND & UBND, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
3 |
Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
VP HĐND & UBND, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
4 |
Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
VP HĐND & UBND, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
5 |
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa" "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa" "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Liên đoàn lao động huyện, thành phố |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
6 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa thông tin; UBMTTQ huyện |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
7 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa thông tin; Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo 22 |
||||||||
Lĩnh vực: Giáo dục trung học 07 |
||||||||
8 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trung tâm GDNN-GDTX |
Trung tâm GDNN-GDTX |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 3122/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
x |
|
9 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
x |
|
||||
10 |
Thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường THCS |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
12 |
Giải thể trường THCS (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày |
x |
|
13 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày |
Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
14 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học 05 |
||||||||
15 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
16 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
17 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
18 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- |
Quyết định 2535/QĐ- |
x |
|
19 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường tiểu học) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
UBND ngày 04/8/2021 |
UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác 02 |
||||||||
20 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
21 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
Lĩnh vực: Giáo dục mầm non 05 |
||||||||
22 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 3122/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
x |
|
23 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
|
24 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
25 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
26 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 03 |
||||||||
27 |
Quy trình đánh giá xếp loại cộng đồng học tập cấp xã |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Hội Khuyến học, Các phòng ban chuyên môn |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 2535/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
28 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
x |
|
29 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn, phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
x |
|
Lĩnh vực: Nội vụ 25 |
||||||||
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 03 |
||||||||
30 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND, ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND, ngày 10/7/2020 |
x |
|
31 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
32 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức Phi chính phủ 18 |
||||||||
33 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
34 |
Thành lập hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
35 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
36 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
37 |
Đổi tên hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
38 |
Hội tự giải thể |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
39 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
40 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
41 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
42 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
43 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
44 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày |
x |
|
45 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
46 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày |
x |
|
47 |
Đổi tên quỹ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
48 |
Quỹ tự giải thể |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
49 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
50 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Các phòng ban chuyên môn có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng 01 |
||||||||
51 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2850/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
x |
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo 03 |
||||||||
52 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Bộ phận Một UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 24/12/2019 |
x |
|
53 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa bàn điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Bộ phận Một UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
54 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa phương phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Bộ phận Một UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND cấp huyện |
x |
|
||
Lĩnh vực: Lao động - thương binh và xã hội 03 |
||||||||
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội 01 |
||||||||
55 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội 02 |
||||||||
56 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng LĐ-TBXH; Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 524/QĐ - UBND ngày 14/3/2018 |
Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
57 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng LĐ-TBXH; Phòng Nội vụ |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 524/QĐ - UBND ngày 14/3/2018 |
Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Tài chính 01 |
||||||||
58 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính-Kế hoạch và các phòng ban chuyên môn |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1068/QĐ- UBND ngày 12/5/2017 |
Quyết định số 1814/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và giải quyết đơn thư 04 |
||||||||
59 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Ban Tiếp công dân huyện; Thanh tra huyện và các phòng, ban chuyên môn có liên quan; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2768/QĐ- UBND ngày 11/12/2019 |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
x |
|
60 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Ban Tiếp công dân huyện; Thanh tra huyện và các phòng, ban chuyên môn; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2768/QĐ- UBND ngày 11/12/2019 |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
x |
x |
61 |
Tiếp công dân |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Ban Tiếp công dân huyện; Thanh tra huyện và các phòng, ban chuyên môn có liên quan; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2768/QĐ- UBND ngày 11/12/2019 |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
x |
x |
62 |
Xử lý đơn |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Ban Tiếp công dân huyện; Thanh tra huyện và các phòng, ban chuyên môn có liên quan; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2768/QĐ- UBND ngày 11/12/2019 |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
x |
x |
CẤP XÃ |
||||||||
Lĩnh vực: Lao động - thương binh và xã hội 01 |
||||||||
Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em 01 |
||||||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Công an xã |
UBND cấp xã |
Quyết định số 2103/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
Tổng cộng: 402 TTHC |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 1615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Lĩnh vực/Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
Đã thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
(VNPT- iGate) |
TTHC liên thông có phát sinh hồ sơ |
||
Chủ trì (tiếp nhận hồ sơ) |
Phối hợp (tham gia giải quyết TTHC) |
Thẩm quyền quyết định (ban hành kết quả giải quyết TTHC) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I. Lĩnh vực: Công Thương |
||||||||
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế 10 |
||||||||
1 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
x |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
|
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
|
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
x |
6 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
x |
7 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
x |
8 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
|
9 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
|
10 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
x |
|
II: Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ 02 |
||||||||
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ 02 |
||||||||
11 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh, Bộ KH&CN, Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1335/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
Quyết định số 1477/QĐ- UBND ngày 25/6/2020 |
x |
|
12 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh, Bộ KH&CN, Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1335/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
Quyết định số 1477/QĐ- UBND ngày 25/6/2020 |
x |
|
III. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo 14 |
||||||||
13 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2392/QĐ- UBND ngày 05/11/2018 |
Quyết định số 2637/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 |
x |
|
14 |
Gia hạn điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
||
15 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 3122/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
x |
|
16 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trường Mầm non, mẫu giáo, UBND cấp xã, phường, Các phòng ban chuyên môn |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 3183/QĐ- UBND ngày 07/12/2020 |
x |
x |
17 |
Chuyển trường đối với học sinh THCS |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trường THCS |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1027/QĐ- UBND ngày 18/5/2022 |
Quyết định 1442/QĐ- UBND ngày 22/6/2020 |
x |
x |
18 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trường THCS |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1027/QĐ- UBND ngày 18/5/2022 |
|
|
|
19 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trường THCS |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1027/QĐ- UBND ngày 18/5/2022 |
|
|
|
20 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trường Tiểu học |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định 3122/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
x |
x |
21 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Các cơ sở giáo dục mầm non, phòng ban chuyên môn, phòng Tài chính kế hoạch |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
x |
|
22 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Các cơ sở giáo dục mầm non, phòng ban chuyên môn, phòng Tài chính kế hoạch |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
x |
|
23 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp xã |
Quyết định số 1855/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2534/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
24 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp xã |
Quyết định số 1855/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2534/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
25 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp xã |
Quyết định số 1855/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2534/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
26 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp xã |
Quyết định số 1855/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Quyết định số 2534/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
x |
|
IV. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch 08 |
||||||||
27 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
x |
28 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước vè văn hóa cấp huyện cấp) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
x |
x |
||
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
31 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
34 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
Quyết định số 1817/QĐ- UBND ngày 30/7/2020 |
x |
|
V. Lĩnh vực: Thông tin và truyền thông 06 |
||||||||
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử 04 |
||||||||
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 25/9/2018 |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
x |
x |
36 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 25/9/2018 |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
x |
x |
37 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 25/9/2018 |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
x |
x |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 25/9/2018 |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
x |
x |
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành 02 |
||||||||
39 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 25/9/2018 |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
x |
x |
40 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 25/9/2018 |
Quyết định số 1933/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 |
x |
x |
VI. Lĩnh vực: Lao động - thương binh và xã hội 46 |
||||||||
Lĩnh vực: Người có công 22 |
||||||||
41 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐTBXH; Hội đồng giám định y khoa tỉnh; Sở Y tế |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
42 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐTBXH; Hội đồng giám định y khoa tỉnh; Sở Y tế |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
43 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
44 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐTBXH; Hội đồng giám định y khoa |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
45 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Sở Nội vụ |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
46 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Sở Nội Vụ |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
47 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày |
x |
x |
48 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
49 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
50 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
51 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
52 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
53 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
54 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
55 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
56 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
57 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
58 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
59 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1453/QĐ- UBND ngày 10/7/2019 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2031 |
x |
x |
60 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chi-a. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2032 |
x |
x |
61 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 2670/QĐ- UBND ngày 08/11/2016 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
62 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Ban chỉ huy quân sự huyện Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Bộ Tư lệnh Quân khu |
Quyết định số 2087/QĐ- UBND ngày 03/10/2018 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội 17 |
||||||||
63 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng LĐ-TB&XH, Cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Quyết định số 429/QĐ - UBND ngày 02/3/2018 |
Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
64 |
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng LĐ-TB&XH, Cơ sở bảo trợ xã hội |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
x |
x |
||
65 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào trung tâm bảo trợ trẻ em |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
Sở LĐ- TB&XH |
Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2285/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
66 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
67 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
68 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
69 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
70 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
71 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
72 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
x |
x |
||
73 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
2004/QĐ- UBND ngày 13/9/2019 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
74 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
2004/QĐ- UBND ngày 13/9/2019 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
75 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
HĐ xét duyệt cấp xã; Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Sở LĐ-TB&XH; Sở Tài chính |
UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện hoặc UBND tỉnh |
2004/QĐ- UBND ngày 13/9/2019 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
76 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
HĐ xét duyệt cấp xã; Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Sở LĐ-TB&XH; Sở Tài chính |
UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện hoặc UBND tỉnh |
2004/QĐ- UBND ngày 13/9/2019 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
77 |
Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện; Cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến tỉnh |
UBND cấp xã xác nhận |
Quyết định số 2426/QĐ- UBND ngày 27/12/2013 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
78 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xả, Phòng LĐTB&XH |
UBND cấp huyện |
778/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
79 |
Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Sở LĐTB&XH tỉnh |
UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện hoặc UBND tỉnh |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
|
Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em 05 |
||||||||
80 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Sở LĐ-TBXH; Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Công an xã, Phòng LĐ- TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
UBND cấp xã |
Quyết định số 2103/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
81 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
UBND cấp xã/Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền |
Quyết định số 2103/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
82 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Quyết định số 2103/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
83 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH. |
UBND cấp xã |
Quyết định số 2103/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
84 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
UBND cấp xã/Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm |
Quyết định số 2103/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 |
Quyết định số 2280/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
Lĩnh vực: Việc làm 02 |
||||||||
85 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 3066/QĐ- UBND ngày 30/12/2021 |
Quyết định số 1334/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
x |
x |
86 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng LĐ-TB&XH |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 3066/QĐ- UBND ngày 30/12/2021 |
Quyết định số 1334/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
x |
x |
VII. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường 28 |
||||||||
Lĩnh vực: Đất đai 26 |
||||||||
87 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Cục thuế tỉnh Các ban, ngành tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
88 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
UBND cấp xã |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
89 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
91 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
92 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
93 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, cơ quan thuế, kho bạc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
94 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
95 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
96 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
97 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
98 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, kho bạc |
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2022 |
x |
x |
99 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
100 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan thuế |
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 1391/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 |
x |
x |
101 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
102 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
QĐ số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
103 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
QĐ số 2846/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
x |
x |
104 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 1172/QĐ- UBND ngày 28/5/2021 |
QĐ số 2131/QĐ- UBND ngày 06/9/2021 |
x |
x |
105 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng TNMT, UBND cấp xã, Chi cục Thuế |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 |
x |
x |
106 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng TNMT, UBND cấp xã, Chi cục Thuế, Phòng Tài chính-Kế hoạch |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 |
x |
x |
107 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng TNMT, UBND cấp xã, Chi cục Thuế, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 |
x |
x |
108 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã, Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
|
|
|
109 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng TNMT, UBND cấp xã, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
|
|
x |
110 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng TNMT, UBND cấp xã, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
|
|
x |
111 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
|
|
x |
112 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBMTTQ xã; Các đoàn thể; Phòng tài nguyên và môi trường |
UBND cấp xã |
Quyết định 2250/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 |
Quyết định số 2728/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 |
x |
x |
Lĩnh vực: Tài nguyên nước 02 |
||||||||
113 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
|
|
|
114 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
|
|
||||
VIII. Lĩnh vực: Tư pháp 03 |
||||||||
Lĩnh vực: Hộ tịch 02 |
||||||||
115 |
Thủ tục liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công an xã, Bảo hiểm xã hội huyện |
UBND cấp xã, Công an xã, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Quyết định số 1143/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 |
Quyết định số 2283/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
x |
116 |
Thủ tục liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Bảo hiểm xã hội huyện |
UBND cấp xã, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Quyết định số 1143/QĐ- UBND ngày 19/5/2018 |
Quyết định số 2283/QĐ- UBND ngày 17/10/2020 |
x |
x |
Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở 01 |
||||||||
117 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2109/QĐ- UBND ngày 04/10/2018 |
Quyết định số 2284/QĐ- UBND ngày 17/10/2019 |
x |
|
IX. Lĩnh vực: Xây dựng 01 |
||||||||
Lĩnh vực: Quy hoạch, kiến trúc 01 |
||||||||
118 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1719/QĐ- UBND ngày 20/7/2020 |
Quyết định số 2345/QĐ- UBND ngày 22/9/2020 |
x |
|
X. Lĩnh vực:Nông nghiệp và phát triển nông thôn 06 |
||||||||
Lĩnh vực: Nông nghiệp 06 |
||||||||
119 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
Quyết định số 2037/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 |
x |
|
120 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
UBND tỉnh |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 24/9/2019 |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 26/8/2020 |
x |
|
121 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
UBND cấp huyện; UBND tinh |
Quyết định số 2126/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 26/8/2020 |
x |
|
122 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
BCĐ phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện/tỉnh |
UBND cấp huyện; UBND tinh |
x |
|
||
123 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Quyết định số 1970/QĐ- UBND ngày 18/8/2021 |
Quyết định số 2316/QĐ- UBND ngày 01/10/2021 |
x |
|
124 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
Quyết định số 1970/QĐ- UBND ngày 18/8/2021 |
Quyết định số 2316/QĐ- UBND ngày 01/10/2021 |
x |
|
XI. Lĩnh vực: Nội vụ 07 |
||||||||
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng 07 |
||||||||
125 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
x |
126 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
x |
127 |
Tặng danh hiệu chiến thi đua cơ sở |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
x |
128 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
x |
129 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
x |
130 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
131 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, các ban ngành đoàn thể huyện, UBND các xã |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2956/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
Quyết định số 1617/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 |
x |
|
X. Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế 02 |
||||||||
132 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1939/QĐ- UBND ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 |
x |
|
133 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1939/QĐ- UBND ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 |
x |
|
Tổng cộng: 133 TTHC |