Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 1599/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Trịnh Quang Sử |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1599/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá thể thao và du lịch và Tổ trưởng Tổ công
tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch thành phố Hải Phòng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(51 Thủ tục hành chính )
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực văn hoá (Có 32 thủ tục) |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua, bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 |
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương |
4 |
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính Phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp. |
5 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư tại nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài nghiên cứu, sưu tầm văn hóa phi vật thể tại địa phương |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
7 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
8 |
Cấp giấy phép triển lãm cho cá nhân, nhóm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực |
9 |
Cấp giấy chứng nhận (tiếp nhận) đăng ký triển lãm |
10 |
Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân |
11 |
Cấp giấy phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh |
12 |
Cấp phép tổ chức cuộc thi người đẹp tại địa phương |
13 |
Cấp giấy phép trình diễn thời trang |
14 |
Cấp giấy đăng ký biểu diễn nghệ thuật có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký hoạt động thư viện của tổ chức cấp tỉnh |
16 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên) |
17 |
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật |
18 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng - rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá thông thường |
19 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng - rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng - rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá trong lĩnh vực y tế |
21 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hoá thông thường |
22 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hoá trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
23 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hoá trong lĩnh vực y tế |
24 |
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
25 |
Thẩm định hồ sơ cấp phép thể hiện mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng tại địa phương |
26 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
27 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
28 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh karaoke |
29 |
Gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke |
30 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
31 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vũ trường |
32 |
Gia hạn giấy phép kinh doanh vũ trường |
II.Lĩnh vực du lịch (Có 16 thủ tục) |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa bàn thành phố |
2 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa bàn thành phố |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa bàn thành phố |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa bàn thành phố |
5 |
Cấp biển hiệu cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch trên cơ sở tự nguyện |
6 |
Cấp biển hiệu cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch trên cơ sở tự nguyện |
7 |
Cấp lại biển hiệu cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch trên cơ sở tự nguyện |
8 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
9 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
11 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
12 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
13 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch tại Việt Nam |
14 |
Phân loại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 1 đến 2 sao |
15 |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 3 đến 5 sao |
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
III.Lĩnh vực Thể dục thể thao ( Có 03 thủ tục) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức giải thể thao thành phố |