Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1571/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP, ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN, ngày 18/03/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày, 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
Căn cứ Thông tư số 04/TT-BKHCN, ngày 20/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN, ngày 16/03/2007;
Căn cứ Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND, ngày 09/07/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 278/TTr-SKHCN, ngày 04 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 (tám) thủ tục hành chính mới ban hành, 13 (mười ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH
LONG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1571 /QĐ-UBND, ngày 16/8/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
1 |
Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động) dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ. |
|
2 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh. |
|
3 |
Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động) dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh. |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (trường hợp bị mất) cho chi nhánh,văn phòng đại diện. |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (trường hợp bị rách, nát) cho chi nhánh,văn phòng đại diện. |
|
6 |
Xác nhận chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh. |
|
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
III |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông đường bộ |
|
PHỤ LỤC II