Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1558/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 17 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hải Phòng tại Tờ trình số 53/TTr-SGTVT ngày 17/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 phần I. Lĩnh vực Đường bộ mục B và Thủ tục hành chính có số thứ tự 1,2 phần III. Lĩnh vực Đường bộ Mục E được ban hành kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG (52 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số: 1558/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch UBND thành
phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (51 TTHC)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực
hiện |
Phí/lệ phí (nếu
có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích (Ghi rõ tiếp nhận hoặc trả kết hoặc cả hai) |
|||||||
1 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
- Trực tuyến: 115.000 đồng; - Trực tiếp: 135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư 01/2021/TT-BGTVT; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
- Trực tuyến: 115.000 đồng; - Trực tiếp: 135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư 01/2021/TT-BGTVT; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
3 |
2.000769 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
4 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
5 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch sau khi đạt kết quả kỳ sát hạch, đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe (đối với trường hợp phải sát hạch lại) - 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe. |
Sở Giao thông vận tải |
135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
6 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
- Trực tuyến: 115.000 đồng; - Trực tiếp: 135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
7 |
1.002801 |
Đối giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
8 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
9 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
10 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
135.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
11 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định tổ chức kiểm tra; Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải |
200.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
12 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định tổ chức kiểm tra; Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải |
200.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
13 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giao thông vận tải |
70.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
14 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; + Cấp đổi biển số: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. + Cải tạo, thay đổi màu sơn: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận chỉ hồ sơ đúng theo quy định tổ chức kiểm tra; Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải |
- Đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng; - Đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng; - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng. |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
15 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày; - Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. |
Sở Giao thông vận tải |
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng - Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng. |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
16 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định tổ chức kiểm tra; Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải |
Cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
17 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
18 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định tổ chức kiểm tra; Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải |
Cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
19 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
20 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Một phần |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
21 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
22 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
23 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
24 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
25 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
26 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
27 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc. |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
28 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP và Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
29 |
1.004998 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Sở Giao thông vận tải |
Không có |
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
30 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
31 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
32 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
33 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
34 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
35 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
05 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
36 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
37 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bàng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
38 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
39 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Một phần |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
40 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Một phần |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
41 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
42 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
43 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
44 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
45 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Một phần |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
46 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Một phần |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
47 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Một phần |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
48 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
49 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
50 |
1.010708 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
51 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Không |
Toàn trình |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (01 TTHC)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.001970 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |