Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1555/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/05/2018
Ngày có hiệu lực 25/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Vinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1555/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 376/STTTT-TTra ngày 21/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử).

(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các TTHC số 5, 6, 7, 18 lĩnh vực Báo chí, Xuất bản; TTHC số 2, 3, 5, 7, 8 lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC)

1

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (09 TTHC)

1

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

3

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

4

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

5

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

6

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

7

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

8

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

9

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

3. Danh mục TTHC hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

2

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng.

Như trên

3

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.

Như trên