Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 11 |
Người ký | Trần Phi Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND |
Quận 11, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, Biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 16 tháng 01 năm 2020;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp tại Tờ trình số 43/TTr-TP ngày 16/01/2020 về việc ban hành Quyết định công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Ủy ban nhân dân 16 phường (có danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 11 NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 152/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 11)
STT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Phường loại I |
|
|||||||
1 |
Phường 03 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Phường 01 |
99 |
15 |
30 |
25 |
09 |
20 |
96,61 |
3 |
Phường 16 |
99 |
15 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
4 |
Phường 05 |
98 |
15 |
30 |
23 |
10 |
20 |
99,57% |
5 |
Phường 08 |
94 |
11 |
30 |
23 |
10 |
20 |
95% |
6 |
Phường 07 |
93 |
09 |
29 |
25 |
10 |
20 |
93% |
7 |
Phường 14 |
91 |
15 |
30 |
18 |
8 |
20 |
99,65 % |
Phường loại II |
|
|||||||
1 |
Phường 13 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Phường 10 |
99 |
15 |
29 |
25 |
10 |
20 |
100% |
3 |
Phường 04 |
98 |
14 |
30 |
24 |
10 |
20 |
97,5% |
4 |
Phường 11 |
98 |
15 |
29 |
24 |
10 |
20 |
96,5% |
5 |
Phường 15 |
98 |
15 |
29 |
24 |
10 |
20 |
100% |
6 |
Phường 02 |
97 |
15 |
30 |
23 |
10 |
19 |
98% |
7 |
Phường 06 |
95 |
12 |
30 |
23 |
10 |
20 |
95,95% |
8 |
Phường 09 |
95 |
11 |
30 |
24 |
10 |
20 |
100% |
9 |
Phường 12 |
95 |
13 |
30 |
22 |
10 |
20 |
100% |