Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 151/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC ỦY QUYỀN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các Sở, Ban, ngành có tên trong danh sách tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên Cổng dịch vụ công tỉnh để tổ chức, cá nhân được biết và thực hiện giải quyết đúng theo quy định; đồng thời tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính phê duyệt tại Quyết định này để điều chỉnh quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có tên trong danh sách tại Điều 1 Quyết định này; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH ĐỐI VỚI CÁC TTHC ĐÃ ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm (ngày) |
|
Tại TTPVHCC |
Tại đơn vị |
||||||
01 |
1.000105.000.00.00.H47 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
X |
|
10 |
07 |
02 |
1.003676.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
X |
|
20 |
15 |
03 |
1.009399.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
X |
|
15 |
10 |
|
04 |
1.009398.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
X |
|
15 |
10 |
|
05 |
1.004528.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
X |
|
30 |
25 |
|
06 |
2.002379.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
|
10 |
08 |
07 |
2.002382.000.00.00.H47 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
10 |
08 |
|
08 |
2.002384.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
10 |
05 |
|
09 |
2.002381.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
25 |
20 |
|
10 |
2.002383.000.00.00.H47 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
25 |
20 |
|
11 |
2.002380.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
25 |
20 |
|
12 |
1.002935.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
|
22 |
17,5 |
|
13 |
2.001164.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
|
22 |
16,5 |
|
14 |
1.004923.000.00.00.H47 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
X |
|
63 |
45 |
15 |
1.004921.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
X |
|
63 |
45 |
|
16 |
1.003921.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
03 |
02 |
|
17 |
1.003893.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
03 |
02 |
|
18 |
1.004427.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
17 |
15 |
|
19 |
2.001795.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
10 |
08 |
|
20 |
2.001791.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
07 |
05 |
|
21 |
2.001401.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
|
05 |
04 |
|
22 |
1.003887.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
X |
|
10 |
08 |
23 |
1.003870.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
X |
|
07 |
05 |
24 |
1.003232.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
30 |
25 |
|
25 |
1.003221.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
15 |
12 |