Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý khu kinh tế có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1506/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý khu kinh tế có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 49 thủ tục hành chính.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ THỰC HIỆN
VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
(Công bố kèm
theo Quyết định số: 1506/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
4 |
45 |
1 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
X |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
X |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
X |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
X |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
X |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
X |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
X |
9 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
X |
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
X |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
X |
12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
X |
13 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. |
X |
|
14 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp. |
X |
|
15 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
X |
|
16 |
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
X |
17 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
X |
18 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
X |
19 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
X |
20 |
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
X |
21 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
22 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
23 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
24 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
25 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
X |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
X |
28 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
29 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
X |
30 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
X |
31 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
32 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
X |
33 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
X |
34 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
X |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
36 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
37 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
38 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
X |
39 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
X |
40 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
X |
41 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
42 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
43 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
X |
44 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
X |
45 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
X |
46 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
|
X |
47 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
|
X |
48 |
Cấp giấy phép xây dựng |
|
X |
49 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
|
X |