Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1494/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Minh Kỳ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 381/SXD-CV ngày 17/5/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính được sửa đổi, 09 (chín) thủ tục hành chính được bổ sung và 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh, ban hành kèm theo Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 28/8/2009; Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 và Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I. Lĩnh vực xây dựng |
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
07-11 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
12-16 |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
17-21 |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
22-26 |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
27-31 |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
32-36 |
7 |
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
37-40 |
8 |
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
41-45 |
9 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
46-49 |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
50-54 |
11 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
55-58 |
12 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
59-60 |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
||
1 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
60-61 |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị |
61-63 |
3 |
Thẩm định Đồ án quy hoạch đô thị |
63-66 |
III. Lĩnh vực Viễn thông |
||
1 |
Cấp phép xây dựng trạm BTS loại 1 |
66-68 |
2 |
Cấp phép xây dựng trạm BTS loại 2 |
69-71 |
IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo |
||
1 |
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
72-74 |
2 |
Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
75-77 |
3 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
78 |
4 |
Tiếp công dân |
79-81 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I. Lĩnh vực Xây dựng |
||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
82-86 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
87-91 |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng |
92-96 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
97-101 |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
102-108 |
6 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
109-113 |
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
114-119 |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
||
1 |
Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
120-122 |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
||
1 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
123-125 |