Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 148/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||
1 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||
1 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Một phần |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
1.007917. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tĩnh |
- Sửa đổi mẫu văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; - Sửa đổi mẫu bản Phương án trồng rừng thay thế; - Sửa đổi về thời hạn giải quyết. |
2 |
1.007916. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- Sửa đổi mẫu văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế; - Sửa đổi về thời hạn giải quyết. |
||
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
||||
1 |
2.001827. 000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Bổ sung thành phần hồ sơ: - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; - Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. |
2 |
2.001823. 000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|||
III |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
1.000045. 000.00.00.H03 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- Sửa đổi thời hạn giải quyết; - Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn và mẫu tờ khai của thủ tục. |
2 |
1.000047. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường tù tự nhiên |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- Sửa đổi thời hạn giải quyết; - Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn và mẫu Phương án của thủ tục. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
||||
1 |
2.001827. 000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bổ sung thành phần hồ sơ: - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; - Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. |
2 |
2.001823. 000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
||||
1 |
2.001819. 000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) do địa phương quản lý |
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
1.000037. 000.00.00.H03 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Hạt kiểm lâm cấp huyện |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
||||
1 |
2.001819. 000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) do Địa phương quản lý |
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|