Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
Số hiệu | 1411/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Phước |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1411/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang; Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và lộ trình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 105/TTr-STTTT ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 05 dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang, như sau:
1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến (có chi tiết Danh mục kèm theo).
2. Thời gian thí điểm: từ ngày 16/9/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện và tăng cường thông tin tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp, tạo sự đồng thuận, hiệu quả khi thực hiện giải quyết thủ tục hành chính.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công niêm yết, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện khi hết thời gian thí điểm; đề xuất các giải pháp tiếp tục triển khai mô hình đảm bảo hiệu quả, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
2.001171.000.00.00.H01 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Toàn trình |
2 |
1.003659.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Toàn trình |
3 |
1.010902.H01 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
Bưu chính |
Toàn trình |
4 |
1.004470.000.00.00.H01 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Toàn trình |
5 |
1.003725.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Toàn trình |