Quyết định 141/QĐ-QLD năm 2011 công bố 03 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 127 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 141/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 27/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 03 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 127 (BỔ SUNG)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc ngày 25/11/2010;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 03 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 127 (bổ sung).
Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-11 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
CỤC
TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 127 (CẤP BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-QLD ngày 27 tháng 4 năm 2011)
STT |
Tên thuốc, hàm lượng |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Hạn dùng |
Số đăng ký |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP Địa chỉ: xã Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội. |
|||||
1 |
Ampicilin VCP (Ampicilin 1g (dưới dạng ampicilin natri)) |
Hộp 50 lọ thuốc tiêm bột, hộp 10 lọ thuốc tiêm bột |
TCCS |
48 th |
VD-14895-11 |
2 |
Clamogentin 0,6G (Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 0,5g + acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 0,1g) |
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml |
TCCS |
24 th |
VD-14896-11 |
3 |
Clamogentin 1,2g (Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g + acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 0,2g) |
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml |
TCCS |
24 th |
VD-14897-11 |