Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ chi tiết nguồn vốn thuộc dự toán năm 2014 chuyển sang thực hiện trong năm 2015 cho các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1407/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1407/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN THUỘC DỰ TOÁN NĂM 2014 CHUYỂN SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015 CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc chuyển số dư dự toán một số nguồn vốn thuộc dự toán năm 2014 sang thực hiện trong năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 140/TTr/KHĐT ngày 19/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết nguồn vốn thuộc dự toán năm 2014 chuyển sang thực hiện trong năm 2015, như sau:
1. Tổng vốn chuyển nguồn thực hiện trong năm 2015 tại Khoản 1 và Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng: 29.720 triệu đồng.
2. Tổng vốn phân bổ cho các Chương trình, dự án: 29.720 triệu đồng.
(Chi tiết danh mục phân bổ vốn cho các công trình, dự án theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này thông báo, đôn đốc các ngành, địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện, thanh toán giải ngân nguồn vốn nêu trên theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN
BỔ CHI TIẾT SỐ DƯ DỰ TOÁN MỘT SỐ NGUỒN VỐN THUỘC DỰ TOÁN NĂM 2014 CHUYỂN SANG
THỰC HIỆN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2014 (đã trừ số chuyển nguồn) |
Đã bố trí KH vốn năm 2015 |
Bổ sung KH vốn 2015 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
|||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
29.720 |
3.278 |
13.334 |
13.108 |
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
54.221 |
33.600 |
10.944 |
15.329 |
|
4.425 |
10.904 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
|
29.678 |
17.058 |
136 |
206 |
|
|
206 |
|
|
Dư án 2: |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
29.678 |
17.058 |
136 |
206 |
|
|
206 |
|
|
* |
Tăng cường cơ sở vật chất trang thiết bị dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Bảo Lâm - Lắp đặt hệ thống điện 3 pha và mua sắm bàn ghế phòng học Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề Bảo Lâm |
35/QĐ-KHĐT 21/3/2011 |
29.678 |
17.058 |
136 |
206 |
|
|
206 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề Bảo Lâm |
dứt điểm |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
47.867 |
31.748 |
10.244 |
2.200 |
|
2.084 |
116 |
|
|
Dự án 1 |
Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008 |
|
47.547 |
31.748 |
10.144 |
1.764 |
|
1.764 |
|
|
|
2.1 |
Hồ chứa nước Đạ Nòng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
652/QĐ-UBND (H) 16/8/2011; 1651/QĐ-UBND 31/12/2013 |
27.220 |
19.537 |
7.582 |
101 |
|
101 |
|
Phòng NNPTNT huyện Đam Rông |
KBNN đã thanh toán 101 triệu |
2.2 |
Đường GTNT từ Quốc lộ 27 vào khu dân cư Đạ M’Pô, huyện Đam Rông |
922/QĐ-UBND (H) 21/10/2011 |
13.327 |
12.211 |
|
1.116 |
|
1.116 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
dứt điểm |
2.2 |
Đường giao thông liên xóm Trung tâm xã Đạ K’Nàng |
2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 138/QĐ-UBND (H) 16/01/2014 |
7.000 |
|
2.562 |
547 |
|
547 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
chuyển tiếp |
Dự án 2 |
Dự án Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã chương trình CT229; các thôn đặc biệt khó khăn |
|
320 |
|
|
320 |
|
320 |
|
|
|
2.4 |
Đầu tư đường giao thông nông thôn vào tiểu khu 65 xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
|
320 |
|
|
320 |
|
320 |
|
UBND huyện Đam Rông |
Chương trình 135 |
Dự án 3 |
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
100 |
116 |
|
|
116 |
Chi cục bảo trợ xã hội và trẻ em - Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
3 |
Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
3.254 |
1.405 |
700 |
1.181 |
|
1.181 |
|
|
|
Dự án 1
|
Cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn |
|
1.054 |
|
|
1.086 |
|
1.086 |
|
|
|
3.1 |
Hỗ trợ xây dựng công trình cấp nước tập trung (giếng khoan) thôn 4, thôn 5, Đinh Trang Thượng |
|
1.054 |
|
|
1.054 |
|
1.054 |
|
TT QLKT CTCC huyện Di Linh |
dứt điểm |
3.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Dalaon giai đoạn 1, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
2201/QĐ-UBND 22/9/2010 |
7.686 |
7.445 |
|
22 |
|
22 |
|
TT nước sạch VSMT nông thôn - Sở Nông nghiệp và PTNT |
KBNN đã thanh toán 22 triệu |
3.3 |
Công trình cấp nước tập trung thôn 5, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
146a/QĐ-KHĐT 31/10/2013 |
6.365 |
5.711 |
644 |
10 |
|
10 |
|
TT nước sạch VSMT nông thôn - Sở Nông nghiệp và PTNT |
KBNN đã thanh toán 10 triệu |
Dự án 2 |
Vệ sinh nông thôn |
|
2.200 |
1.405 |
700 |
95 |
|
95 |
|
|
|
3.3 |
Xây dựng giếng khoan cung cấp nước sạch các trạm y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
139/QĐ-KHĐT 30/10/2013 |
2.200 |
1.405 |
700 |
95 |
|
95 |
|
|
dứt điểm |
|
- Xây dựng 15 giếng khoan |
|
1.472 |
1405 |
|
67 |
|
67 |
|
Sở Y tế |
KBNN đã thanh toán 67 triệu |
|
- Xây dựng 7 giếng khoan |
|
728 |
|
700 |
28 |
|
28 |
|
Sở Y tế |
|
4 |
Chương trình MTQG Y tế |
|
|
|
800 |
143 |
|
|
143 |
|
|
Dự án 1: |
Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng |
|
|
|
800 |
143 |
|
|
143 |
|
|
4.1 |
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
|
800 |
143 |
|
|
143 |
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh |
|
5 |
Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
7.131 |
812 |
|
|
812 |
|
|
Dự án 1 |
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
4.431 |
180 |
|
|
180 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
Dự án 2 |
Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
|
|
1.200 |
204 |
|
|
204 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
Dự án 3 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
1.500 |
428 |
|
|
428 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
6 |
Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
333 |
134 |
|
|
134 |
|
|
Dự án 2: |
Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
190 |
84 |
|
|
84 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh - Sở Y tế |
|
Dự án 5: |
Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
143 |
50 |
|
|
50 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
Chương trình MTQG Văn hóa |
|
38.158 |
620 |
|
7 |
|
7 |
|
|
|
Dự án 1 |
Dự án chống xuống cấp, tu bổ |
|
38.158 |
620 |
|
7 |
|
7 |
|
|
|
7.1 |
Khu di chỉ khảo cổ Cát Tiên - thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
2674/QĐ-UBND |
38.158 |
620 |
|
7 |
|
7 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
8 |
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo |
|
9.210 |
|
|
9.210 |
|
|
9.210 |
|
|
Dự án 1: |
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả PCGD tiểu học, thực hiện PCGD THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ PCGD trung học |
|
8.722 |
|
|
8.722 |
|
|
8.722 |
|
|
8.1 |
Mua sắm trang thiết bị kidsmat thực hiện phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi. |
|
8.722 |
|
|
8.722 |
|
|
8.722 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kèm theo danh mục các trường MN do Sở Giáo dục và Đào tạo ký ngày 05/6/2015 |
Dự án 3: |
Hỗ trợ GD Miền núi, vùng DTTS, vùng KK; CSVC trường chuyên, sư phạm |
|
488 |
|
|
488 |
|
|
488 |
|
|
8.2 |
Tu bổ, sửa chữa cấp thiết Trường cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
2165/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
488 |
|
|
488 |
|
|
488 |
Trường cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
|
9 |
Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm |
|
|
|
230 |
60 |
|
|
60 |
|
|
Dự án 1: |
Tăng cường công tác giáo dục tuyên truyền và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
230 |
60 |
|
|
60 |
Công an tỉnh |
|
10 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
1.300 |
191 |
|
|
191 |
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất tại huyện Đơn Dương |
|
|
|
1.300 |
191 |
|
|
191 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
11 |
Chương trình MTQG Đưa thông tin về Cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
3.100 |
447 |
|
1.185 |
|
1.153 |
32 |
|
|
Dự án 2: |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở |
|
3.100 |
447 |
|
1.153 |
|
1.153 |
|
|
|
1 |
Đầu tư hệ thống truyền thanh không dây và nâng cấp, thay thế các trạm truyền thanh cơ sở tại các xã thuộc chương trình |
192/QĐ-KHĐT 31/12/2013; 4688/KH-UBND 09/9/2014 |
3.100 |
447 |
|
1.153 |
|
1.153 |
|
|
|
|
- 4 xã thuộc huyện Lâm Hà (Đạ Đờn, Tân Văn, Hoài Đức, Đan Phượng) |
192/QĐ-KHĐT 31/12/2013; |
1.410 |
447 |
|
963 |
|
963 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
dứt điểm theo số quyết toán là 1.410 triệu đồng |
|
- 3 xã huyện Lâm Hà (Tân Hà, Gia Lâm, Đông Thanh) 3 xã huyện Đức Trọng (Tà Hine, Ninh Loan, N’Thol Hạ) |
4688/KH-UBND 09/9/2014 |
1.690 |
|
1.500 |
190 |
|
190 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
dứt điểm |
Dự án 3: |
Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo |
|
|
|
200 |
32 |
|
|
32 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
1.057.181 |
394.221 |
103.955 |
11.113 |
|
8.909 |
2.204 |
|
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
166.442 |
104.001 |
25.000 |
285 |
|
285 |
|
|
|
1.1 |
Đường GTNT thôn 6, 7, 8 Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
2406/QĐ-UBND ngày 09/8/2010, 3879/QĐ-UBND ngày 22/12/2010, 1932/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
24.270 |
18.593 |
3.000 |
1 |
|
1 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Di Linh |
|
1.2 |
Xây dựng Đường ĐH 91, huyện Cát Tiên |
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012 |
142.172 |
85.408 |
22.000 |
284 |
|
284 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Cát Tiên |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
|
80.865 |
7.956 |
3.000 |
239 |
|
239 |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Ka Đô |
968/QĐ-UBND |
80.865 |
7.956 |
3.000 |
44 |
|
44 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Đơn Dương |
dứt điểm NSTW |
2.2 |
Khu Công nghiệp Lộc Sơn |
757/QĐ-UBND ngày 24/3/2004 |
262.200 |
209.470 |
13.629 |
122 |
|
122 |
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn |
|
2.3 |
Cụm công nghiệp Gia Hiệp, huyện Di Linh |
1267/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
69.691 |
8.654 |
|
73 |
|
73 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Di Linh |
|
3 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
49.596 |
11.666 |
12.000 |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
61/QĐ-KHĐT 14/5/2013 |
49.596 |
11.666 |
12.000 |
34 |
|
34 |
|
Ban quản lý KDL Hồ Tuyền Lâm |
|
4 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
|
188.064 |
33.506 |
18.060 |
2.221 |
|
2.221 |
|
|
|
4.1 |
Dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
3.512 |
1.803 |
|
1.499 |
|
1.499 |
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2728/QĐ-UBND 18/12/2012 |
820 |
759 |
|
61 |
|
61 |
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
dứt điểm |
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Ninh Gia |
2730/QĐ-UBND 18/12/2012 |
300 |
254 |
|
46 |
|
46 |
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Ninh Gia |
dứt điểm |
|
- Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Ban: Sửa chữa 01 trạm và xây dựng 01 trạm QLBV rừng. |
2731/QĐ-UBND 18/12/2012 |
962 |
545 |
|
417 |
|
417 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Ban |
dứt điểm |
|
- Ban quản lý rừng phòng hộ Lán Tranh |
2733/QĐ-UBND 18/12/2012 |
200 |
41 |
|
49 |
|
49 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Lán Tranh |
dứt điểm |
|
- Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpok |
2734/QĐ-UBND 18/12/2012 |
930 |
204 |
|
726 |
|
726 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpok |
dứt điểm |
|
- Ban quản lý rừng Lâm Viên |
2732/QĐ-UBND 18/12/2012 |
300 |
|
|
200 |
|
200 |
|
Ban quản lý rùng Lâm Viên |
dứt điểm |
4.2 |
Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng của Vườn quốc gia Biduop Núi Bà |
1287/QĐ-UBND 17/4/2006; 277/QĐ-UBND 22/02/2013 |
184.552 |
31.703 |
18.060 |
722 |
|
722 |
|
Vườn quốc gia Biduop Núi Bà |
bao gồm 53 triệu vốn Chương trình 5 triệu ha rừng |
5 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND xã |
|
6.200 |
|
2.200 |
260 |
|
260 |
|
|
|
5.1 |
Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
964/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
6.200 |
|
2.200 |
260 |
|
260 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Đạ Huoai |
|
6 |
Chương trình đầu tư hạ tầng vùng CT229 |
|
1.243 |
|
695 |
151 |
|
151 |
|
|
|
6.1 |
Xây dựng nhà khối mặt trận, đoàn thể xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
4479/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
1.243 |
|
695 |
151 |
|
151 |
|
UBND huyện Bảo Lâm |
|
7 |
Chương trình di dân, định canh, định cư |
|
41.101 |
18.101 |
21.000 |
3 |
|
3 |
|
|
|
7.1 |
Dự án bố trí sản xuất dân cư vùng ĐBKK thôn 3, 4, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
41.101 |
18.101 |
21,000 |
3 |
|
3 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Cát Tiên |
|
8 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
523.670 |
218.991 |
22.000 |
5.716 |
|
5.716 |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Tư Nghĩa, huyện Cát Tiên |
3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008, 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
96.682 |
67.398 |
8.000 |
1.118 |
|
1.118 |
|
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Cát Tiên |
|
2 |
Khối 06 phòng học Trường Tiểu học Bảo Thuận, huyện Di Linh |
54/QĐ-KHĐT ngày 13/5/2014 |
2.729 |
2.297 |
|
300 |
|
300 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học (QSEAP) |
2770/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 và 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
151.259 |
136.296 |
7.000 |
3.800 |
|
3.800 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 |
273.000 |
13.000 |
7.000 |
498 |
|
498 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9 |
Các chương trình dự án khác |
|
|
|
|
2.204 |
|
|
2.204 |
|
|
9.1 |
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
12 |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9.2 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
729 |
|
|
729 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
9.3 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
|
|
|
|
241 |
|
|
241 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
9.4 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ |
|
|
|
|
184 |
|
|
184 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng |
|
9.5 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
|
|
|
|
141 |
|
|
141 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
9.6 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người bị rối nhiễu |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
9.7 |
Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
Liên minh hợp tác xã |
|
|
- Hỗ trợ tham gia các lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
35 |
|
|
35 |
Liên minh hợp tác xã |
|
|
- Hỗ trợ tham gia các lớp bồi dưỡng |
|
|
|
|
35 |
|
|
35 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9.8 |
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
27 |
|
|
27 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
9.9 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
8 |
|
|
8 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
9.10 |
Đào tạo cán bộ QLNN về tôn giáo |
|
|
|
|
77 |
|
|
77 |
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
9.11 |
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn |
|
|
|
|
14 |
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9.12 |
Kinh phí may sắm trang phục dân quân tự vệ cho các Sở ngành tỉnh |
|
|
|
|
345 |
|
|
345 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
9.13 |
Trợ cấp cho các đối tượng chính sách nhân dịp tết Ất Mùi 2015 |
|
|
|
|
345 |
|
|
345 |
Sở Tài chính |
Hoàn trả dự phòng NS tỉnh |
IV |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
191.678 |
115.277 |
8.000 |
3.278 |
3.278 |
|
|
|
|
1 |
Trường THPT bán trú Langbiang, huyện Lạc Dương |
1577/QĐ-UBND |
30.638 |
29.843 |
|
8 |
8 |
|
|
Trường THPT bán trú Langbiang |
dứt điểm |
2 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
|
48.090 |
25.709 |
|
471 |
471 |
|
|
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
dứt điểm |
3 |
Trường THCS Gia Lâm, huyện Lâm Hà |
2536/QĐ-UBND |
14.000 |
13.548 |
|
452 |
452 |
|
|
Trung tâm QL và KTCTCC huyện Lâm Hà |
dứt điểm |
4 |
Khu di chỉ khảo cổ Cát Tiên - thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
2674/QĐ-UBND |
38.158 |
620 |
|
9 |
9 |
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
dứt điểm |
5 |
Cải tạo nâng cấp Trường THPT P'Ró Đơn Dương |
211/QĐ-KHĐT 05/12/2006; 128/QĐ-KHĐT 11/10/2013 |
5.504 |
5.191 |
|
313 |
313 |
|
|
Trường THPT P'Ró |
dứt điểm |
6 |
Xây dựng, cải tạo Trường THCS-THPT Chi Lăng |
05/QĐ-KHĐT 18/01/2010; 160/QĐ-KHĐT 12/11/2013 |
13.652 |
13.366 |
|
285 |
285 |
|
|
Trường THCS-THPT Chi Lăng |
thanh toán dứt điểm do trượt giá |
7 |
Quảng trường Trung tâm huyện Cát Tiên |
18/QĐ-UBND 14/01/2011; 141/QĐ-UBND 26/02/2013 |
41.636 |
27.000 |
8.000 |
1.740 |
1.740 |
|
|
TT QLKT CTCC huyện Cát Tiên |
thanh toán khối lượng hoàn thành |