Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục 84 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1400/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Ngọc Tam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1400/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1020/TTr-VPUBND ngày 19 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 84 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024. Bãi bỏ Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có thủ tục hành chính quy định tại khoản 1 Điều này:

1. Triển khai niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. 

2. Thực hiện rà soát, tái cấu trúc quy trình điện tử các thủ tục hành chính nêu trên để tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định.

3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó VP.UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (triển khai đến UBND các xã, phường, thị trấn);
- Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan tiếp nhận giải quyết TTHC

1

2

3

4

I. Sở Giáo dục và Đào tạo

1

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

II. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

3

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

III. Sở Y tế

4

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

IV. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

1.009397

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

6

1.004650

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

7

1.004645

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

V. Sở Giao thông vận tải

8

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

9

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

10

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

11

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

12

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

13

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

14

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

VI. Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

1.011441

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

16

1.011442

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

17

1.011443

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

18

1.011444

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

19

1.011445

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

20

1.004177

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

21

1.004269

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

22

2.001761

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

23

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

 

24

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

25

1.003003

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

26

2.000983

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

27

1.002255

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

28

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp

 

29

1.002273

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát triển nhà ở

 

30

1.002993

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

31

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

 

32

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

33

1.004238

Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

34

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

 

35

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

36

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

38

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

39

1.001990

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

40

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

41

1.004199

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

42

1.005194

Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

 

43

1.004193

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

 

44

1.001980

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

45

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

 

46

1.004217

Gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

47

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

48

1.003010

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

49

1.002040

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

50

1.002253

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

51

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

52

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

53

1.004237

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

54

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

55

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

56

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

 

57

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

58

2.000843

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

59

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

60

2.001044

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

61

2.001050

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

62

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

VII. Ủy ban nhân dân cấp xã

63

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

64

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

65

2.001019

Chứng thực di chúc

VIII. Cơ quan ngành dọc tại địa phương

Bảo hiểm xã hội

66

605a

Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Bảo hiểm xã hội tỉnh

67

607a

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin

68

608a

Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin

69

612a

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin

70

630d

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi

71

648a

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết

 

Công an

72

 

Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước

- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an tỉnh

73

 

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông

- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an tỉnh;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp huyện;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp xã;

74

 

Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông

Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp huyện

75

 

Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an tỉnh;

- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp huyện;

76

 

Đổi thẻ Căn cước công dân

77

 

Cấp lại thẻ Căn cước công dân

78

 

Xác nhận số chứng minh nhân dân, Căn cước công dân

79

 

Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam

80

 

Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ

Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an tỉnh

81

 

Thông báo số định danh cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp xã

82

 

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú

83

 

Xác nhận thông tin về cư trú

84

 

Khai báo tạm vắng

Tổng cộng: 84 thủ tục hành chính