ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1400/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1677/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 7
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (16 thủ
tục cấp tỉnh) trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”); Trang Thông
tin điện tử của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình (tại địa chỉ: “https://sovanhoa.hoabinh.gov.vn”); Trang Thông
tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” (tại địa chỉ:
https://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.
Riêng phần nội dung quy định về
phí thẩm định tại các Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 01, 02, 03, 06,
07, 08, 09, 10 ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
2. Thủ tục hành chính trong
lĩnh vực du lịch cấp tỉnh có số thứ tự 106,107,111 tại điểm C1 mục C ban hành
kèm theo Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa
đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.
3. Quyết định số 125/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ
chế một cửa trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
4. Nội dung quy định về phí
thẩm định tại các thủ tục hành chính trong Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Các TTHC công bố
tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước
ngày 01/8/2024.
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ
thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ
công, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin
điện tử tỉnh theo quy định
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Tên văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001628.000.00.00.H28
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
x
|
|
- Thông tư số 43/2024/TTBTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TTBVHT
TDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001616.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
750.000 đồng/giấy phép
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001622.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
2.001611.000.00.00.H28
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 30 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng
để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không quy
định
|
x
|
|
- Thông tư số 04/2024/TTBVHT
TDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
2.001589.000.00.00.H28
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
|
- Thông tư số 04/2024/TTBVHT
TDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
|
- Sau 30 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp
không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ
sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản
gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
1.001440.000.00.00.H28
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/thẻ
|
x
|
|
- Thông tư số 43/2024/TTBTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TTBVHT
TDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
1.004628.000.00.00.H28
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
1.004623.000.00.00.H28
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1.001432.000.00.00.H28
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
1.004614.000.00.00.H28
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
-325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
x
|
|
11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004551.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
- Thông tư số 04/2024/TTBVHT
TDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004503.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
13
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.001455.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004580.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
15
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004572.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
1.004605.000.00.00.H28
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
|