Quyết định 135/QĐ-BHXH năm 2021 công bố công khai quyết toán tài chính năm 2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Số hiệu 135/QĐ-BHXH
Ngày ban hành 29/01/2021
Ngày có hiệu lực 29/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Lê Hùng Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN TÀI CHÍNH NĂM 2019 CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chng lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Báo cáo quyết toán tài chính năm 2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã được các cấp có thẩm quyền thông qua;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán tài chính năm 2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Biểu số 01 kèm theo); Công bố công khai số liệu duyệt quyết toán tài chính năm 2018 của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân, Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, An toàn lao động (Biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân, Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, An toàn lao động chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Lưu- VT, TCKT (02).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Lê Hùng Sơn

 

Biểu số: 01

QUYẾT TOÁN THU - CHI
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-BHXH ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chỉ tiêu

Số liệu báo cáo quyết toán của BHXH Việt Nam

Số liệu quyết toán được các cấp có thẩm quyền thông qua

I

Quyết toán thu BHXH, BHYT, BHTN

368.084.916.349.313

368.084.916.349.313

1

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

245.747.644.025.680

245.747.644.025.680

2

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

2.327.858.098.551

2.327.858.098.551

3

Bảo hiểm y tế

101.967.283.326.896

101.967.283.326.896

4

Bảo hiểm thất nghiệp

17.415.953.285.177

17.415.953.285.177

5

Lãi chậm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

626.177.613.009

626.177.613.009

II

Quyết toán chi BHXH, BHTN

238.391.321.574.944

238.391.321.574.944

1

Chi từ nguồn ngân sách nhà nước

47.261.259.060.382

47.261.259.060.382

2

Chi quỹ BHXH

178.495.336.399.373

178.495.336.399.373

2.1

Chi Quỹ ốm đau, thai sản

30.540.109.741.848

30.540.109.741.848

2.2

Chi Quỹ tai nạn lao động - Bệnh nghề nghiệp

850.458.109.650

850.458.109.650

2.3

Chi Quỹ hưu trí, tử tuất

147.104.768.547.875

147.104.768.547.875

3

Chi quỹ bảo hiểm thất nghiệp

12.634.726.115.189

12.634.726.115.189

III

Quyết toán chi bảo hiểm y tế

102.216.092.534.715

102.216.092.534.715

1

Chi KCB BHYT

100.060.093.702.898

100.060.093.702.898

2

Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu

816.937.228.292

816.937.228.292

3

Chi kết dư quỹ để lại cho địa phương

1.339.061.603.525

1.339.061.603.525

IV

Quyết toán chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN

11.646.688.466.462

11.646.688.466.462

 

Trong đó:

 

 

 

Quỹ lương

3.194.190.032.862

3.194.190.032.862

 

Chi sửa chữa, mua sm tài sản

6.308.000.731.077

6.308.000.731.077

 

Trích lập các quỹ

2.144.497.702.523

2.144.497.702.523

V

Quyết toán thu các quỹ Cơ quan

-

-

1

Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

-

-

 

Số thu

110.040.815.397

110.040.815.397

 

Số chi

5.155.765.016

5.155.765.016

2

Quỹ khen thưởng phúc lợi

-

-

 

Số thu

871.989.139.733

871.989.139.733

 

Số chi

712.951.272.557

712.951.272.557

3

Quỹ bổ sung thu nhập

-

-

 

Số thu

1.423.594.387.400

1.423.594.387.400

 

Số chi

1.296.125.679.910

1.296.125.679.910

 


NGƯỜI LẬP BIỂU





Đàm Thị Lan Hương


KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH -
KẾ TOÁN
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Từ Nguyễn Linh

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2021
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC





Lê Hùng Sơn

 

Biểu số: 02

QUYẾT TOÁN THU - CHI
NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-BHXH ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị trực thuộc

BHXH Hà Nội

BHXH TP Hồ Chí Minh

BHXH An Giang

BHXH Bà Rịa - Vũng Tàu

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu BHXH, BHYT, BHTN

43.280.710.432.884

43.280.710.432.884

65.455.534.544.054

65.455.534.544.054

3.291.160.656.292

3.291.160.656.292

5.649.280.780.299

5.649.280.780.299

1

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

30.249.101.891.355

30.249.101.891.355

48.337.080.100.053

48.337.080.100.053

1.655.952.226.505

1.655.952.226.505

3.963.134.964.117

3.963.134.964.117

2

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

229.846.580.872

229.846.580.872

114.957.415.524

114.957.415.524

29.217.989.577

29.217.989.577

24.792.004.406

24.792.004.406

3

Bảo hiểm y tế

10.292.584.103.112

10.292.584.103.112

12.854.620.752.555

12.854.620.752.555

1 485.626.162.517

1.485.626.162.517

1.334.569.813.722

1.334.569.813.722

4

Bảo hiểm thất nghiệp

2.368.208.887.069

2.368.208.887.069

4.013.933.013.589

4.013.933.013.589

115.817.141.090

115.817.141.090

315.305.199.833

315.305.199.833

5

Lãi chậm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm Y tế, bảo hiểm thất nghiệp

140.968.970.476

140.968.970.476

134.943.262.333

134.943.262.333

4.547.136.603

4.547.136.603

11.478.798.221

11.478.798.221

II

Quyết toán chi BHXH, BHTN

39.821.157.077.074

39.821.157.077.074

27.745.110.373.715

27.745.110.373.715

1.751.939.253.037

1.751.939.253.037

2.983.944.722.200

2.983.944.722.200

1

Chi từ nguồn ngân sách nhà nước

8.952.410.855.327

8.952.410.855.327

1.903.949.115.639

1.903.949.115.639

54.618.868.905

54.618.868.905

262.066.657.545

262.066.657.545

2

Chi quỹ bảo hiểm xã hội

29.672.498.139.629

29.672.498.139.629

22.596.502.032.124

22.596.502.032.124

1.512.955.773.348

1.512.955.773.348

2.462.182.515 143

2.462.182.515.143

2.1

Chi Quỹ ốm đau, thai sản

3.792.339.693.989

3.792.339.693.989

5.063.693.678.060

5.063.693.678.060

130.978.661.758

130.978.661.758

423.724.275.791

423.724.275.791

2.2

Chi Quỹ tai nạn lao động - Bệnh nghề nghiệp

44.129.969.358

44.129.969.358

35.627.188.984

35.627.188.984

2.683.540.141

2.683.540.141

13.572.729.429

13.572.729.429

2.3

Chi Quỹ hưu trí, tử tuất

25.836.028.476.282

25.836.028.476.282

17.497.181.165.080

17.497.181.165.080

1.379.293.571.449

1.379.293.571.449

2.024.885.509.923

2.024.885.509.923

3

Chi quỹ bảo hiểm thất nghiệp

1.196.248.082.118

1.196.248.082.118

3.244.659.225.952

3.244.659.225.952

184.364.610.784

184.364.610.784

259.695.549.512

259.695.549.512

III

Quyết toán chi bảo hiểm y tế

17.106.960.835.866

17.264.379.352.998

18.578.362.660.191

18.442.041.478.248

1.347.278.107.183

1.363.418.440.732

835.821.769.762

832.614.871.516

1

Chi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

17.059.099.806.750

17.216.494.150.014

18.464.333.192 831

18.328.012.022.093

1.334.277.078.179

1.350.392.531.886

831.380.893.816

828.171.498.559

2

Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu

47.861.029.116

47.885.202.984

61.691.079.662

61.691.068.457

13.001.029.004

13.025.908.846

4.440.875.946

4.443.372.957

3

Chi kết dư quỹ đlại cho địa phương

 

-

52.338.387.698

52.338.387.698

-

-

-

-

IV

Quyết toán chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN

683.272.230.467

683.272.230.467

583.335.103.762

583.335.103.762

133.200.763.827

133.200.763.827

105.824.163.307

105.824.163.307

V

Quyết toán thu các quỹ cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thu

7.109.621.608

7.109.621.608

6.330.144.065

6.330.144.065

1.292.338.737

1.292.338.737

1.138.810.716

1.138.810.716

 

Số chi

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thu

54.166.909.637

54.166.909.637

48.601.843.332

48.601.843.332

9.853.680.438

9.853.680.438

8.849.113.218

8.849.113.218

 

Số chi

46.644.187.448

46.644.187.448

41.451.663.161

41.451.663.161

8.751.430.116

8.751.430.116

6.638.257.921

6.638.257.921

3

Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thu

95.039.590.915

95.039.590.915

85.134 503.598

85.134.503.598

16.801.585.566

16.801.585.566

15.310.050.393

15.310.050.393

 

Số chi

97.261.608.214

85.087.265.718

80.748.986.496

80.748.986.496

14.645.801.731

14.645.801.731

14.493.641.779

14.493.641.779

 

[...]