ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13459/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 24
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 7333/TTr-SLĐTBXH ngày
28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04
thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo
25 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
1. Sở Lao động- Thương binh và
Xã hội cập nhật nội dung TTHC theo Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2024
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy
định.
2. Các đơn vị, cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác
xã hội.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn
của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- TTCNTT&TT;
- VNPT Long An;
- TT. PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT, Âu.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH
MỤC, NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 13459/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Long An)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BC CI
|
Trực tuyến
|
A
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI:
04 TTHC
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH: 04 TTHC
|
1
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
1.012990
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
x
|
x
|
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ LĐTBXH.
|
2
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
1.012991
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
x
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ LĐTBXH.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
|
1.012992
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
x
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ LĐTBXH.
|
4
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
1.012993
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
x
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ LĐTBXH.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 04 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 04 TTHC
1. Cấp giấy xác nhận quá
trình thực hành công tác xã hội (1.012990)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Người thực
hành phải nộp giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) và nộp bản sao, xuất trình bản chính văn
bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan với đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành (thông qua bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả).
* Bước 2: Người đứng đầu
của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội có trách nhiệm tiếp nhận
người thực hành trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không
tiếp nhận người thực hành công tác xã hội thì trong thời gian 01 ngày làm việc
người đứng đầu của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Bước 3: Người đứng đầu
đơn vị, cơ sở ra quyết định phân công người hướng dẫn thực hành theo Mẫu số 04
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP. Thời gian thực hành
đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09
tháng, trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác
xã hội.
* Bước 4: Trong thời
gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành, người hướng dẫn
thực hành phải có nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình
độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề
nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy
xác nhận quá trình thực hành. Người hướng dẫn thực hành chịu trách nhiệm trong
trường hợp người thực hành gây sai sót chuyên môn trong quá trình thực hành,
gây ảnh hưởng đến sức khoẻ, quyền lợi của đối tượng do lỗi của người hướng dẫn
thực hành.
* Bước 5: Trong thời
gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản nhận xét của người hướng
dẫn thực hành, người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
cấp Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo Mẫu số 05 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định)
- Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc qua
bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
STT
|
Thành phần hồ sơ (TPHS)
|
TPHS cần số hóa
|
1
|
Giấy đề nghị thực hành (theo
Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP)
|
|
2
|
Văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận (nếu có) chuyên môn liên quan (nộp bản sao và xuất trình bản chính để
đối chiếu)
|
x
|
* Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Người thực hành công tác xã hội.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
Các đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế,
cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động
chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (theo Mẫu số
05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội (Mẫu số
03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Việc thực hành phải phù hợp
với văn bằng chuyên môn được cấp;
- Thực hiện tại các đơn vị, cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai
nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật)
có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành;
- Thời gian thực hành đối với
trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng,
trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội;
- Người hướng dẫn thực hành
phải đáp ứng các điều kiện: Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội
dung, lĩnh vực thực hành công tác xã hội; có thời gian làm việc tại đơn vị, cơ
sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội từ 3 năm trở lên; có trình độ đào tạo tương
đương hoặc cao hơn người thực hành.
- Một người hướng dẫn thực hành
chỉ được hướng dẫn tối đa 5 người thực hành trong cùng một thời điểm.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….1….,
ngày.... tháng... năm ....
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thực
hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính gửi: ……………….2………………..............................................................
Họ và tên: ...............................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
...........................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn
cước/Số hộ chiếu3:
...................................................
Ngày cấp ……………………………….. Nơi
cấp: ...............................................
Địa chỉ cư trú:
.........................................................................................................
................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Email
(nếu có): .......................................
Văn bằng chuyên môn: 4.........................................................................................
Nội dung đăng ký thực hành:
.................................................................................
Thời gian đăng ký thực hành: .................................................................................
Để có đủ điều kiện được cấp
hành nghề công tác xã hội, tôi đề nghị cho phép và tạo điều kiện cho tôi được
thực hành cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công
tác xã hội.
Tôi xin cam kết sẽ thực hiện
đúng các quy định của pháp luật về việc thực hành công tác xã hội và các quy
định khác có liên quan của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN5
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh.
2 Chức danh người
đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, nơi đề nghị đăng ký
thực hành.
3 Ghi một trong các
thông tin số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Ghi theo quy định
của cơ sở đào tạo cấp văn bằng.
5 Trường hợp nộp
trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
2. Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Người đề nghị
cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ theo quy
định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh) trên địa bàn có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch
vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký
hành nghề công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập.
* Bước 2: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc phải có văn bản trả
lời, nêu rõ lý do.
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội có trách nhiệm công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội
trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi cấp chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định)
- Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc qua bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
STT
|
Thành phần hồ sơ (TPHS)
|
TPHS cần số hóa
|
1
|
Tờ khai đăng ký hành nghề
công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP)
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đạt kết quả
thực hành nghề công tác xã hội
|
x
|
3
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ,
chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý
học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định
của pháp luật
|
x
|
4
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính
đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng
|
x
|
5
|
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06
cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày
nộp hồ sơ
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Người đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề
công tác xã hội độc lập.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..
1. Họ và tên người hành nghề (ghi
bằng chữ in hoa): ............................................
Giới tính: ………. Ngày sinh: ….../…../……
Số điện thoại: …………………….
Email:
.....................................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn
cước/Số hộ chiếu: ....................................................
Ngày cấp: ….../….../…… Nơi cấp:
........................................................................
Địa chỉ thường trú:
.................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
.......................................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy phép
hành nghề) .....................................................
………………………………………………………………………………….
2. Hình thức đăng ký hành nghề:
(tích x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập: □
- Hành nghề tại cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung cấp dịch vụ
công tác xã hội: ...................................................
- Đại diện: Ông (bà)
................................................................................................
- Chức vụ:
...............................................................................................................
- Địa chỉ:
.............................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:
..............................................................................................
- Email:
...................................................................................................................
4. Nội dung hành nghề (Tích
x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):
- Công tác xã hội đối với người
có công với cách mạng: □
- Công tác xã hội đối với các
đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □
- Công tác xã hội đối với người
nghiện ma tuý: □
- Đào tạo công tác xã hội:
□
- Công tác xã hội trong lĩnh
vực y tế: □
- Công tác xã hội trong lĩnh
vực khác theo quy định của pháp luật: □
5. Hồ sơ kèm theo Tờ khai đăng
ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị định này)
Tôi xin gửi Tờ khai này kèm
theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu trách
nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành nghề
công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã hội do
pháp luật quy định.
|
……………., ngày ….
tháng.... năm …
Người đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Trường hợp nộp
trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
3. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Người đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ theo
quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (thông qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh). Người hành nghề công tác xã hội phải thực hiện thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề trước ít nhất 15 ngày làm việc trước
thời điểm giấy chứng nhận đăng ký hành nghề hết hạn.
* Bước 2: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội phải cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định)
- Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc qua bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
STT
|
Thành phần hồ sơ (TPHS)
|
TPHS cần số hóa
|
1
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP)
|
|
2
|
Bản chính giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi
thông tin hoặc sai sót thông tin
|
x
|
3
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ,
chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3
Điều 38 của Nghị định số
110/2024/NĐ-CP
|
x
|
4
|
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06
cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày
nộp hồ sơ
|
|
5
|
Giấy chứng nhận cập nhật kiến
thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường
hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn
|
x
|
* Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Người đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề
công tác xã hội độc lập.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại).
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (Mẫu
số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội được cấp lại đối với một trong các trường hợp sau đây:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội bị mất hoặc hư hỏng.
+ Thay đổi thông tin hoặc có
sai sót thông tin quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 38 của Nghị định
số 110/2024/NĐ-CP (gồm: (i) Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số
định danh cá nhân hoặc số căn cước, số hộ chiếu; (ii) Nội dung hành nghề công
tác xã hội; (iii) Thời hạn của giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã
hội).
+ Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội hết thời hạn (thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội là 5 năm).
- Người hành nghề công tác xã
hội phải thực hiện thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề trước ít
nhất 15 ngày làm việc trước thời điểm giấy chứng nhận đăng ký hành nghề hết hạn.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
Mẫu
số 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: ………..1…………..............
Họ và tên:
...............................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
...........................................................................................
Địa chỉ cư trú:
.........................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn
cước/Số hộ chiếu2…...…. Ngày cấp …….........
Nơi cấp:
..................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Email
(nếu có): ............................................
Nội dung hành nghề công tác xã
hội: ....................................................................
Nội dung thay đổi thông
tin hành nghề công tác xã hội (nếu có):.....................
..........................................................................................................
Số giấy phép hành nghề đã được
cấp: …….............. Ngày cấp: …….............
Nơi cấp:
.................................................................................................................
Lý do xin cấp lại3:
1. Do bị mất
|
□
|
2. Do bị hư hỏng
|
□
|
3. Do thay đổi nội dung hành
nghề. Hồ sơ gửi kèm: Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù
hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi
|
□
|
4. Do thay đổi thông tin
|
□
|
5. Do giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề hết thời hạn
|
□
|
6. Do sai sót thông tin giấy
phép hành nghề
|
□
|
Tôi xin gửi kèm 02 ảnh màu (nền
trắng) 04 cm x 06 cm và các tài liệu kèm theo theo quy định của pháp luật về cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Kính đề nghị quý cơ quan
xem xét, cấp lại giấy phép hành nghề công tác xã hội cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN4
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Tên cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
2 Ghi một trong các
thông tin về số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
3 Đánh dấu x vào ô
vuông tương ứng với lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề.
4 Trường hợp nộp
trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
4. Đăng ký hành nghề công
tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (1.012993)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh) trên địa bàn có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác
xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề
công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập.
* Bước 2: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); trường hợp không đủ
điều kiện thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc phải có văn bản trả
lời, nêu rõ lý do.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định)
- Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
- Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc qua bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
STT
|
Thành phần hồ sơ (TPHS)
|
TPHS cần số hóa
|
1
|
Tờ khai đăng ký hành nghề
công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP)
|
|
2
|
Giấy phép hành nghề công tác
xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
x
|
* Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài có giấy phép hành nghề công tác xã hội còn hiệu lực do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp được thừa nhận theo điều ước quốc
tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận
quốc tế mà Việt Nam là bên ký kết.
Trừ những trường hợp sau đây
thì không cần thực hiện thủ tục đăng ký hành nghề công tác xã hội: Người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có giấy phép hành nghề công tác
xã hội do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp thực hiện công tác
xã hội tại Việt Nam cho đối tượng theo đợt, hợp tác đào tạo và thực hành công
tác xã hội hoặc chuyển giao kỹ thuật chuyên môn trong thực hành công tác xã hội.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..
1. Họ và tên người hành nghề (ghi
bằng chữ in hoa): ............................................
Giới tính: ………. Ngày sinh: ….../…../……
Số điện thoại: …………………….
Email:
.....................................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn
cước/Số hộ chiếu: ....................................................
Ngày cấp: ….../….../…… Nơi cấp:
........................................................................
Địa chỉ thường trú:
.................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
.......................................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy phép
hành nghề) .....................................................
………………………………………………………………………………….
2. Hình thức đăng ký hành nghề:
(tích x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập: □
- Hành nghề tại cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung cấp dịch vụ
công tác xã hội: ...................................................
- Đại diện: Ông (bà)
................................................................................................
- Chức vụ:
...............................................................................................................
- Địa chỉ:
.............................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:
..............................................................................................
- Email:
...................................................................................................................
4. Nội dung hành nghề (Tích
x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):
- Công tác xã hội đối với người
có công với cách mạng: □
- Công tác xã hội đối với các
đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □
- Công tác xã hội đối với người
nghiện ma tuý: □
- Đào tạo công tác xã hội: □
- Công tác xã hội trong lĩnh
vực y tế: □
- Công tác xã hội trong lĩnh
vực khác theo quy định của pháp luật: □
5. Hồ sơ kèm theo Tờ khai đăng
ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị định này)
Tôi xin gửi Tờ khai này kèm
theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu trách
nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành nghề
công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã hội do
pháp luật quy định.
|
……………., ngày ….
tháng.... năm …
Người đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Trường hợp nộp
trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
PHẦN
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 04 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 04 TTHC
1. Cấp giấy xác nhận quá
trình thực hành công tác xã hội (1.012990)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì nhân viên đơn vị nhận hồ sơ, đồng thời in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho người nộp hồ sơ, số hóa hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
đơn vị xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo đơn vị phân công
nhân viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Nhân viên thụ lý hồ sơ tham
mưu Lãnh đạo ban hành Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành
|
Nhân viên thụ lý hồ sơ đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội xem xét, ký Quyết định phân công người hướng
dẫn thực hành
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Người hướng dẫn thực hành
đánh giá nhận xét người thực hành và đề nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy xác nhận quá trình thực hành
|
Người hướng dẫn thực hành đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã
hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội xem xét cấp Giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội
|
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
04 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả và chuyển văn
thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả đến Bộ phận 1 cửa
|
Nhân viên thụ lý hồ sơ đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ tại đơn vị trả kết quả cho đối tượng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
2. Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì công chức tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PCHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ
sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng thụ lý hồ
sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tham mưu văn bản trả lời cho người nộp hồ sơ và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ xây dựng dự thảo giấy chứng nhận.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý công tác xã hội
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt,
chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở cho số,
nhân bản, đóng dấu, vào sổ.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ và cán bộ đầu mối để chuyển
kết quả cho TTPVHCC tỉnh.
|
Văn thư
Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giấy.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết
TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì công chức tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PCHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ
sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng thụ lý hồ
sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tham mưu văn bản trả lời cho người nộp hồ sơ và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ xây dựng dự thảo giấy chứng nhận.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý công tác xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt,
chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở cho số,
nhân bản, đóng dấu, vào sổ.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ và cán bộ đầu mối để chuyển
kết quả cho TTPVHCC tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giấy.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết
TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
4. Đăng ký hành nghề công
tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (1.012993)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì công chức tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PCHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ
sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng thụ lý hồ
sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tham mưu văn bản trả lời cho người nộp hồ sơ và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ xây dựng dự thảo giấy chứng nhận.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý công tác xã hội
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt,
chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng Sở cho số,
nhân bản, đóng dấu, vào sổ.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ và cán bộ đầu mối để chuyển
kết quả cho TTPVHCC tỉnh.
|
Văn thư
Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giấy.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết
TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|