Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu | 1333/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 13/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1333/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; riêng nội dung về phí, lệ phí có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch cấp Trung ương có số thứ tự từ 73 đến 89 tại Phần C và các thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch cấp tỉnh có số thứ tự từ 84 đến 100 tại Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; riêng nội dung về phí, lệ phí hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số: 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||
A |
Lữ hành |
|
|
1 |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
2 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
3 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
A |
Lữ hành |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
8 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
B |
Dịch vụ du lịch khác |
|
|
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
A |
Lữ hành |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
B |
Lưu trú du lịch |
|
|
|
5 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
A |
Lữ hành |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
8 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
9 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
B |
Lưu trú du lịch |
|
|
|
10 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
C |
Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
11 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
12 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
A |
Lữ hành |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
B |
Lưu trú du lịch |
|
|
|
6 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
7 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
8 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho làng du lịch |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
9 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
10 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
11 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
Du lịch |
Tổng cục Du lịch |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
A |
Lữ hành |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
B |
Lưu trú du lịch |
|
|
|
2 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
3 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
4 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
5 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
|
C |
Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
6 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |