Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1301/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1301/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 14/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 16 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (16 thủ tục) |
||||
1 |
1.009646.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2854 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
1.009664.000. 00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính) |
000.00.00.G05 -KQ2938 |
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2939 |
||||
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC |
000.00.00.G05 -KQ2943 |
||||
Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ3213 |
||||
3 |
1.009645.000. 00.00.H51 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính) |
000.00.00.G05 -KQ2838 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC |
000.00.00.G05 -KQ2843 |
||||
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2839 |
||||
Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2844 |
||||
4 |
1.009642.000. 00.00.H51 |
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính) |
000.00.00.G05 -KQ2816 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC |
000.00.00.G05 -KQ2819 |
||||
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2817 |
||||
Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2820 |
||||
5 |
1.009657.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài |
000.00.00.G05 -KQ2918 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
6 |
1.009656.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định Số 31/2021 /NĐ-CP) |
Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài |
000.00.00.G05 -KQ2913 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
7 |
1.009653.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2893 |
|
8 |
1.009652.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính) |
000.00.00.G05 -KQ2885 |
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2888 |
||||
9 |
1.009647.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
* Trường hợp 1: Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2857 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
* Trường hợp 2: Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ3209 |
||||
10 |
1.009649.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2866 |
|
11 |
1.009650.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng cấp tín dụng hoặc hợp đồng mua bán nợ (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2874 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư giữa bên nhận bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng |
000.00.00.G05 -KQ2873 |
||||
Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận giao dịch bảo đảm (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2875 |
||||
Văn bản xác nhận của bên nhận bảo đảm về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm |
000.00.00.G05 -KQ2880 |
||||
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự bán đấu giá tài sản (nếu có) |
000.00.00.G05 -KQ2876 |
||||
12 |
1.009654.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thỏa thuận của các cổ đông, thành viên về việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh nghiệp đang hoạt động |
000.00.00.G05 -KQ2898 |
|
13 |
1.009644.000. 00.00.H51 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ4872 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
14 |
1.009659.000. 00.00.H51 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính) |
000.00.00.G05 -KQ2923 |
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2922 |
||||
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
000.00.00.G05 -KQ2924 |
||||
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư |
000.00.00.G05 -KQ2926 |
||||
15 |
1.009731.000. 00.00.H51 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành |
000.00.00.G05 -KQ2959 |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
16 |
1.009729.000. 00.00.H51 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó |
000.00.00.G05 -KQ2955 |