Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1294/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 734/TTr-SXD ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng, cụ thể:
1. Quyết định số 410/QĐHC-CTUBND ngày 08/5/2012 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;
2. Quyết định số 363/QĐHC-CTUBND ngày 03/5/2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;
3. Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;
4. Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;
5. Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;
6. Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1294/QĐ-UBND ngày
14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Quyết định số 410/QĐHC-CTUBND ngày 08/5/2012 |
||
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 |
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã |
|
3 |
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn |
|
4 |
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết |
|
Quyết định số 363/QĐHC-CTUBND ngày 03/5/2013 |
||
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
1 |
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 |
||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản |
|
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng) |
|
3 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do hết hạn hoặc gần hết hạn) |
|
4 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
1 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 |
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
3 |
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
4 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
5 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
6 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
7 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
9 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 |
||
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
II |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
3 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) |
|
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
7 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
||
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Rà soát để đồng bộ về tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Xây dựng nhằm chuẩn hóa vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
4 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
|
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
|
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|