Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1291/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/11/2019
Ngày có hiệu lực 14/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Đầu tư,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1291/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 14 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 100 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.

(có Danh mục 100 thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ các nội dung đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau đây:

- Phần I (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp), Phần II (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã), khoản 152, 153 mục 2 Phần IV (Lĩnh vực Đấu thầu) của Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh); Phần I (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh), Phần II (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã) của Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung của thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang, Quyết định 1439/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Khoản 1, mục 2 Phần I (Lĩnh vực đấu thầu), khoản 7, mục 1 phần II (Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa) của Phần A (Thủ tục hành chính mới ban hành), khoản 1, 2 phần IV (Lĩnh vực đấu thầu), Phần VI (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) của Phần B (Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 về việc công bố Danh mục 65 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Bãi bỏ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:

1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019, Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019, Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của 100 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

[...]