Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (các lĩnh vực Nội vụ) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ
(CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được các Bộ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 20/TTr-SNV ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (các lĩnh vực Nội vụ);
Cụ thể: Danh mục gồm 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Công chức, viên chức: 01 TTHC;
- Lĩnh vực Công tác thanh niên: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 10 TTHC;
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 16 TTHC;
- Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 08 TTHC;
- Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 02 TTHC;
- Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ Nhà nước: 02 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ
(CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được các Bộ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 20/TTr-SNV ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (các lĩnh vực Nội vụ);
Cụ thể: Danh mục gồm 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Công chức, viên chức: 01 TTHC;
- Lĩnh vực Công tác thanh niên: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 10 TTHC;
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 16 TTHC;
- Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 08 TTHC;
- Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 02 TTHC;
- Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ Nhà nước: 02 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(các lĩnh vực Nội vụ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (01 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
1.005385.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tiếp nhận vào làm công chức |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ. |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định chế độ tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy công chức, thi tuyển, xét tuyển CCVC, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí tuyển dụng, phí dự thi nâng ngạch, thăng hạng CCVC; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
X |
- |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
2.001717.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Nghị định số 17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021 của Chính phủ quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP về trình tự, thủ tục thành lập, giải thể, quản lý tổ chức thanh niên xung phong và cán bộ quản lý thanh niên xung phong. |
X |
- |
02 |
1.003999.000.00.00.H04 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
03 |
2.001683.000.00.00.H04 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (10 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
1.009319.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
- |
02 |
1.009320.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
- |
03 |
1.009321.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
- |
04 |
1.009331.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
X |
- |
05 |
1.009332.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
- |
06 |
1.009333.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
- |
07 |
1.009339.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức |
X |
- |
08 |
1.009340.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
09 |
1.009352.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
- |
10 |
1.009914.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
IV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
2.001481.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thành lập hội (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .. - Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
X |
- |
02 |
1.003960.000.00.00.H04 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
03 |
2.001688.000.00.00.H04 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
04 |
2.001678.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đổi tên hội (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
05 |
1.003918.000.00.00.H04 |
Thủ tục Hội tự giải thể (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
06 |
1.003900.000.00.00.H04 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
07 |
1.003858.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
08 |
1.003822.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
- |
09 |
2.001590.000.00.00.H04 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
10 |
2.001567.000.00.00.H04 |
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
11 |
1.003621.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
12 |
1.003916.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
13 |
1.003950.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
14 |
1.003920.000.00.00.H04 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
15 |
1.003879.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đổi tên quỹ cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
16 |
1.003866.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
V. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (08 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
2.000449.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
X |
- |
02 |
1.000934.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
03 |
1.000924.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
04 |
2.000287.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
05 |
2.000437.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
06 |
1.000898.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
07 |
2.000422.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
08 |
1.000681.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
VI. LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (03 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
1.005466.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
X |
- |
02 |
1.004712.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
03 |
2.001805.000.00.00.H04 |
Thủ tục Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
VII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
2.000216.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động; giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
X |
- |
02 |
2.000144.000.00.00.H04 |
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
- |
VIII. LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (02 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
01 |
1.010196.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Nội vụ |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/3013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ; - Thông tư số: 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.; - Thông tư số: 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
X |
- |
02 |
1.010195.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích |
Cụ thể: - Thủ tục cấp bản sao và chứng thực trường hợp đối với tài liệu sử dụng rộng rãi: Trong 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thủ tục cấp bản sao và chứng thực trường hợp đối với tài liệu hạn chế sử dụng và tài liệu đặc biệt quý hiếm (nếu có): Trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phí: Theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC |
- Đối với tài liệu sử dụng rộng rãi: Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ. - Đối với tài liệu hạn chế sử dụng: Giám đốc Sở Nội vụ. - Đối với tài liệu đặc biệt quý hiếm: Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/3013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. - Thông tư số 05/2015/TT-BNV ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử.; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
X |
- |
Tổng số: 45 thủ tục hành chính[1]
Trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: …………………………………………………………...…………… 37 TTHC;
- Cung cấp DVC Trực tuyến một phần:…………………………………………………………………………. 08 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: ……………………………………………………………………... 05 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: ……………………………………………………………. 31 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ:…………………………………………………………….. 08 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chi cục trưởng Chi cục VTLT tỉnh/ GĐ Sở Nội vụ/ Chủ tịch UBND tỉnh:……... 01 TTHC;
- Có quy định thu lệ phí: …………………………………………………………………………………...…… 01 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh: ……………………………………………..………………………… 36 TTHC;
+ Sở Nội vụ:…………………………..………………………………………………………………..…….. …09 TTHC./.
[1] Đã cập nhật nội dung Quyết định 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố TTHC được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương.