Quyết định 129/2007/QĐ-UBND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 129/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2007
Ngày có hiệu lực 31/12/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/2007/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHƯỚC VĨNH, HUYỆN PHÚ GIÁO

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP, ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thực hiện Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 07 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND7 ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay đặt tên 28 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo (có kèm theo danh mục tên đường).

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

DANH MỤC

TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHƯỚC VĨNH - HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 129/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (m)

Rộng (m)

Kết cấu

1

Đường Hùng Vương

Cổng nhà Bảo tàng

Đường ĐT 741

670

30

Nhựa

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Đường Trần Quang Diệu

500

17

Nhựa

3

Đường Trần Hưng Đạo

Sân bay

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.500

05

Nhựa

4

Đường Công chúa Ngọc Hân

Đường ĐT 741 (cây xăng vật tư)

Đường ĐT 741

3.600

05

Nhựa + sỏi đỏ

5

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Trần Quang Diệu

Nhà ông Thắng (KP2)

1.400

17

Nhựa

Đường Phan Chu Trinh

Đường ĐT 741

Đường Bố Mua

300

06

Đất

7

Đường Phan Bội Châu

Đường 19/5

Đường Bến Sạn

800

10

Nhựa

8

Đường Quang Trung

Đường Công chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

2.000

07

Nhựa

9

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

2.000

17

Nhựa

10

Đường Võ Thị Sáu

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

100

05

Nhựa

11

Đường Trần Quang Diệu

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

800

17

Nhựa

12

Đường Bà Huyện Thanh Quan

Đường ĐT 741

Đường Trần Hưng Đạo

600

13

Nhựa

13

Đường Kim Đồng

Đường Độc Lập

Nhà ông Thưởng (KP1)

300

04

Nhựa

14

Đường Lê Văn Tám

Đường Bùi Thị Xuân

Đường ĐT 741 (Quán Hương cũ)

300

05

Sỏi đỏ

15

Đường 3/2

Đường Công chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

1.000

05

Sỏi đỏ

16

Đường19/5

Đường 3/2

Đường ĐT 741

2.100

17

Nhựa

17

Đường 30/4

Đường Trần Quang Diệu

Đường 18/9

600

17

Nhựa

18

Đường 1/5

Đường ĐT 741

Đường Cần Lố

600

05

Sỏi đỏ

19

Đường 18/9

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

1.100

17

Nhựa

20

Đường Độc Lập

Đường ĐT 741

Cầu Lễ Trang

1.800

18,5

Nhựa

21

Đường Bố Mua

Đường Công chúa Ngọc Hân

Đường Bến Sạn

3.200

06

Nhựa + Sỏi đỏ

22

Đường Bàu Ao

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

6.000

07

Nhựa

23

Đường Cần Lố

Đường ĐT 741

Suối Bảy Kiết

2.200

05

Sỏi đỏ

24

Đường Cửa Bắc

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

200

03

Theo dự án ĐT

25

Đường Cửa Nam

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

200

03

Theo dự án ĐT

26

Đường Vinh Sơn

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

300

05

Nhựa

27

Đường Phước Tiến

Đường ĐT 741

Đường Phan Bội Châu

600

05

Sỏi đỏ

28

Đường Bến Sạn

Đường ĐT 741

Đường ĐH 501

6.000

06

Nhựa + Sỏi đỏ