Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1270/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 29/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1270/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 268/TTr-CP ngày 25/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM
HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-CTN ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lưu Thị Hồng Trinh, sinh ngày 01/3/1983 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Okayama-ken, Okayama-shi, Naka-ku Hirai 5 chome 5-20-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Bình, xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Thị Bảo Yến, sinh ngày 04/10/1986 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Suma-ku, Chimori-cho 1chome 5-35-401, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Huy Dũng, sinh ngày 26/4/1984 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Suma-ku, Suganodai 2-1-17-105, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
4. |
Hàn Trí Nguyễn, sinh ngày 04/6/2013 tại Nghệ An Hiện trú tại: Osaka-fu, Hirakata-shi, Sakuraoka-cho 5-3-305, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 55, phường Trung Đô, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
5. |
Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 15/9/1972 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mie-ken, Ise-shi, Yokaichiba-cho 15banchi 20go, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213/9 xóm Chiếu, phường 15, quận 4, Tp Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Thế Vinh, sinh ngày 25/4/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Naka 3-19-2-112, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/170B, Thống Nhất, phường 15, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
7. |
Hà Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 15/7/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Naka 3-19-2-112, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 212/158/80 Nguyễn Văn Nguyễn, phường Tân Định, quận 1, Tp Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Nguyễn Bảo Khánh, sinh ngày 23/8/2007 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Naka 3-19-2-112, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 25/3/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Naka 3-19-2-112, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Bảo Minh, sinh ngày 11/02/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Naka 3-19-2-112, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Khánh Mai, sinh ngày 27/12/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Naka 3-19-2-112, Nhật Bản. |
Giới tính: Nữ |