Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 1263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Đan Đức Hiệp |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ MAI TÁNG, CẢI TÁNG, HOẢ TÁNG, CƯỚC XE TANG PHỤC VỤ ĐÁM TANG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết về Pháp lệnh Giá, Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1771/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004 và Quyết định số 1861/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng phê duyệt giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét Báo cáo số 1156/BC-STC ngày 07/7/2011 và Báo cáo số 1296/BC-STC ngày 05/8/2011 của Sở Tài chính về việc điều chỉnh giá dịch vụ xe tang, mai táng, cải táng, hoả táng bằng lò gas tại Công ty TNHH MTV Phục vụ mai táng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
I |
Mai táng, Cải táng |
|
|
1 |
Đào huyệt, chôn lấp |
đ/đám |
825.000 |
2 |
Bảo quản mộ 3 năm |
đ/ngôi |
940.000 |
3 |
Khâm liệm |
đ/đám |
500.000 |
4 |
Chuyển cữu tại nhà riêng |
đ/đám |
855.000 |
5 |
Khai quật xác |
đ/ngôi |
1.320.000 |
6 |
Thu, nhặt xác |
đ/xác |
1.000.000 |
7 |
Cải táng mộ đã tiêu hết |
đ/ngôi |
765.000 |
8 |
Mộ chưa tiêu hết phải lấp lại |
đ/ngôi |
410.000 |
9 |
Tìm và di chuyển mộ |
đ/ngôi |
735.000 |
10 |
Đào huyệt, hạ tiểu |
đ/ngôi |
860.000 |
11 |
Chăm sóc bảo quản mộ 10 năm |
đ/ngôi |
1.150.000 |
II |
Xe tang |
|
|
1 |
Xe tang ( từ các quận nội thành đi Ninh Hải và ngược lại) |
đ/chuyến |
400.000 |
III |
Hoả táng bằng lò gas |
|
|
1 |
Hoả táng thi hài người lớn (quan tài tiêu chuẩn theo quy định của Công ty TNHH.MTV Phục vụ mai táng) |
đ/xác |
2.130.000 |
2 |
Hoả táng thi hài người nước ngoài |
đ/xác |
3.200.000 |
3 |
Tổ chức lễ truy điệu ( Thời gian không quá 30 phút) |
đ/xác |
270.000 |
4 |
Nếu quan tài không đúng tiêu chuẩn thu thêm |
đ/xác |
215.000 |
5 |
Hoả táng thi hài trẻ em dưới 6 tuổi |
đ/xác |
595.000 |
6 |
Hoả táng thi hài trẻ em từ 7 - 10 tuổi |
đ/xác |
1.100.000 |
7 |
Hoả táng thi hài mai táng chưa tiêu |
đ/xác |
2.130.000 |
8 |
Hoả táng cốt |
đ/cốt |
500.000 |
9 |
Thiêu hòm sơ sinh |
đ/hòm |
215.000 |
10 |
Bảo quản thi hài tại nhà lạnh |
đ/h/xác |
22.000 |
11 |
Hoả táng ngoài giờ thu thêm |
đ/h/xác |
53.000 |
12 |
Gửi bình tro 1 năm |
đ/ô |
215.000 |
13 |
Gửi bình tro lâu dài |
đ/ô |
1.910.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính và Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1771/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004 và Quyết định số 1861/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Công ty TNHH MTV Phục vụ mai táng; Thủ trưởng các ngành, các cấp liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |