ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1260/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 20 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của
Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 2222/QĐ-BVHTTDL, số 2224/QĐ-BVHTTDL,
số 2225/QĐ-BVHTTDL cùng ngày 02/8/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1057/QĐ-UBND
ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ cho người lao động và người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1189/TTr-SVHTTDL ngày 05/8/2021 và
Công văn số 1269/SVHTTDL-VP ngày 19/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
mới ban hành trong lĩnh văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
chịu trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố để: Đăng
tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Cổng thông
tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin
một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh) để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
a) Thực hiện đăng nhập các TTHC được
công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội
dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn
vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực
hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu, đề xuất
xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm phối
hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch thực hiện việc giải quyết TTHC liên
thông theo đúng quy định pháp luật và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
4. Sở Thông tin và Truyền thông thông
chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài chính, các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại Quyết định
số 2476/QĐ-UBND ngày 20/12/2017,
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 06/8/2018, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
25/02/2020 và Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
không bị sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính,
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Viễn thông Quảng Ngãi;
- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, KT, HCTC, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnb).
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày
20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Du
lịch
|
1
|
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị
ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu chính.
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và
người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao
động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
|
II. Lĩnh vực văn hóa
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động
nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
05 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu chính.
|
Không
|
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và
người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một
số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
đại dịch covid-19.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại
địa chỉ: http://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid-19.
(Có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021)
|
Sửa đổi phần phí, lệ phí; sửa đổi
phần căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
7
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA,
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày
20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong
quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ,
chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại
hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ
trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý,
thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho
cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải
quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
viết tắt là: “Sở VHTTDL”.
1. Thủ tục Hỗ trợ hướng dẫn viên
du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm;
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện
tử được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
01
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL phân công Trưởng
Phòng Quản lý Du lịch xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Du lịch phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Du lịch
|
01
giờ làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý du lịch
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ.
|
B5:
Trình Trưởng phòng và Văn phòng sở xem xét, kiểm tra
|
Trưởng phòng Quản lý Du lịch xem
xét, chuyển hồ sơ cho Văn phòng sở (kế toán trưởng)
|
Trưởng
phòng Quản lý Du lịch
|
01
giờ làm việc
|
Văn phòng Sở (kế toán trưởng) kiểm
tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Văn
phòng Sở (kế toán trưởng)
|
02
giờ làm việc
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định hỗ trợ
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm và Sở Tài chính
|
Văn
thư Sở
|
01
giờ làm việc
|
- Quyết định của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Sở Tài chính
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính
|
Văn thư Sở Tài chính, nhận hồ sơ
liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Sở Tài chính xử lý
|
Văn
thư Sở Tài chính
|
01
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL
- Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài chính phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn tham mưu xử lý
|
02
giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
02
giờ làm việc
|
B12:
Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở Tài chính
|
01
giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh
phí hỗ trợ và các văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B13:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung
tâm
|
01
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL.
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh
phí của Sở Tài chính.
- Phiếu chuyển
|
B14:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B15: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
giờ làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B16:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn
phòng UBND tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
B17:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
01
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
|
B19:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả Quyết định.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
|
2. Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt
động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm;
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện
tử được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
01
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL phân công Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
01
giờ làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ
|
B5:
Trình Trưởng phòng và Văn phòng Sở xem xét, kiểm tra
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở (kế toán trưởng)
|
Trưởng
phòng Quản lý văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Văn phòng Sở (kế toán trưởng) kiểm
tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Văn
phòng Sở (kế toán trưởng)
|
02
giờ làm việc
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định hỗ trợ
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm và Sở Tài chính
|
Văn
thư Sở
|
01
giờ làm việc
|
- Quyết định của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Sở Tài chính
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính
|
Văn thư Sở Tài chính, nhận hồ sơ
liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Sở Tài chính xử lý
|
Văn
thư Sở Tài chính
|
01
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL
- Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài chính phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
04
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn tham mưu xử lý
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
02
giờ làm việc
|
B12: Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở Tài chính
|
01
giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh
phí hỗ trợ và các văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
B13:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung
tâm
|
01
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL.
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh
phí của Sở Tài chính.
- Phiếu chuyển
|
B14:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B15:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
giờ làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B16: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn
phòng UBND tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
B17:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
|
B19: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả Quyết định.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|