Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính (chuẩn hóa) lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1253/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Khắc Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 16 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CHUẨN HÓA) LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 04/TTr-SDL ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Du lịch còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Du lịch tổ chức xây dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA NĂM 2024 LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (02 TTHC)
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Du lịch |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
Lĩnh vực Lữ hành (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.004528 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
20 ngày |
10 ngày |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
2 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp thành phố |
45 ngày |
15 ngày |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (24 TTHC)
Stt |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày |
Sở Du lịch |
3.000.000đ/ giấy phép |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
2 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
1.500.000đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
3 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
2.000.000đ/ giấy phép |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
4 |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021. |
5 |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
5 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021. |
6 |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
5 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
7 |
1.003717 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
07 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể |
Sở Du lịch |
3.000.000đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
8 |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
1.500.000đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
9 |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
1.500.000đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
10 |
1.005161 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể |
Sở Du lịch |
1.500.000đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
11 |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
1.500.000đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
12 |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. |
13 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
Sở Du lịch |
650.000đ /thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
14 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
Sở Du lịch |
650.000đ /thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
15 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày |
Sở Du lịch |
200.000 đ/thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
16 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
Sở Du lịch |
650.000đ /thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
17 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
Sở Du lịch |
650.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch nội địa, quốc tế); 200.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại điểm) |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
18 |
1.004605 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày |
Sở Du lịch |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01 TTHC) |
||||||||
19 |
1.004594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
30 ngày |
Sở Du lịch |
1.500.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1, 2 sao; 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (05 TTHC) |
||||||||
20 |
1.004580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Sở Du lịch |
1.000.000đ/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
21 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Sở Du lịch |
1.000.000đ/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
22 |
1.004551 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Sở Du lịch |
1.000.000đ/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
23 |
1.004503 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Sở Du lịch |
1.000.000đ/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |
24 |
1.001455 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Sở Du lịch |
1.000.000đ/hồ sơ. |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. |