Quyết định 124/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 124/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Hoàng Ngọc Đường |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2012/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2011/QĐ-UBND NGÀY 06/01/2011 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 05/TTr-STC-QLCS ngày 10 tháng 01 năm 2012, thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số: 306/BC-STP ngày 28 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
TT |
Tên tài nguyên, khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
1 |
Vàng |
chỉ |
3.200.000 |
2 |
Bạc |
kg |
6.500.000 |
3 |
Quặng chì, kẽm |
tấn |
1.500.000 |
4 |
Quặng sắt |
tấn |
450.000 |
5 |
Quặng đồng |
|
|
|
- Hàm lượng <2% |
tấn |
100.000 |
|
- Hàm lượng >2% |
tấn |
200.000 |
6 |
Quặng Phốt-pho-rit |
tấn |
300.000 |
7 |
Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp |
|
|
|
- Quặng Ba-rit |
tấn |
350.000 |
|
- Đá vôi trắng Cac-bo-nat Can-xi |
m3 |
75.000 |
|
- Thạch anh |
m3 |
200.000 |
8 |
Đá xây dựng |
|
|
|
- Đá hộc |
m3 |
80.000 |
|
- Đá xô bồ |
m3 |
50.000 |
|
- Đá dăm cấp phối |
m3 |
80.000 |
|
- Đá (0,5x1) và (1x2) |
m3 |
120.000 |
|
- Đá (2x4) |
m3 |
110.000 |
|
- Đá (4x6) |
m3 |
80.000 |
9 |
Đất |
|
|
|
- Đất làm gạch |
m3 |
10.000 |
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
8.000 |
|
- Đất sét làm vật liệu xây dựng |
m3 |
15.000 |
10 |
Sỏi |
|
|
|
- Sỏi (1x2) và (2x4) |
m3 |
80.000 |
|
- Sỏi (4x6) |
m3 |
60.000 |
11 |
Cát |
|
|
|
- Cát xây dựng (cát bê tông, cát xây, cát xoa) |
m3 |
90.000 |
|
- Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) |
m3 |
50.000 |
12 |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
m3 |
1.500 |
|
- Sử dụng nước ngầm dưới đất |
m3 |
2.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |