ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG
NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1236/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 5
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh
vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 321/TTr-STNMT ngày 26 tháng 5
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế trong lĩnh vực
đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
(Danh mục và nội dung đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; ban hành mới
01 thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung/thay thế 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện. Cụ thể:
1. Ban hành mới: 01 thủ tục hành chính “Khai thác và
sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường” lĩnh vực đất đai cấp tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung/thay thế: 25 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện (gộp
nội dung thủ tục hành chính của cấp tỉnh và cấp huyện), gồm:
- 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai ban hành tại
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai, thủ
tục hành chính số 27.
- 23 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai theo danh mục
ban hành tại Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai, bao gồm các thủ tục hành chính theo số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 54.
- 01 thủ tục hành chính “tách thửa hoặc hợp thửa đất” lĩnh vực đất đai cấp tỉnh
theo danh mục ban hành tại Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai.
- Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng của
lĩnh vực đất đai cấp huyện đã được công bố tại các Quyết định số 3859/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021, 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020, Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày
30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm:
+ 15 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện
theo danh mục ban hành tại Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai, bao gồm các thủ tục hành chính theo số thứ tự 10, 15, 27,
46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59.
+ 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện
ban hành tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai gồm các thủ tục hành chính theo số thứ tự 7, 18, 19, 21, 23, 28. Trong đó,
các thủ tục hành chính số 18, 19, 23, 28 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
2932/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
+ 01 thủ tục hành chính “tách thửa hoặc hợp thửa đất” lĩnh vực đất đai cấp huyện
theo danh mục ban hành tại Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ
tục này tại trụ sở làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật nội dung
thủ tục hành chính đã được công bố lên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính.
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường cập nhật thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm Một
cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên
Hòa và Long Khánh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Tổng đài 1022;
- Lưu: VT, HCC, THNC, KTNS, KTN, Cổng TTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1236/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
1.004237
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường
|
1
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Trang
|
1
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã
thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
11
|
2
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
37
|
3
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
54
|
4
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTMMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
71
|
5
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
88
|
6
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
105
|
7
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
112
|
8
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
123
|
9
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
132
|
10
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
143
|
11
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
152
|
12
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
160
|
13
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(10) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(11) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(12) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
169
|
14
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
180
|
15
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
186
|
16
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
191
|
17
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
200
|
18
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
203
|
19
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
217
|
20
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng
chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
230
|
21
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
239
|
22
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
248
|
23
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
253
|
24
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
275
|
25
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
282
|
C. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp
huyện được thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
5
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
7
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng
nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
9
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
13
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (thủ tục có áp dụng
mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
15
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành
chính”)
|
16
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
19
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý
|
20
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện.
|
21
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
22
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|