Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
Số hiệu | 123/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trần Xuân Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 30 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND ngày 06/05/2010 |
Thông qua quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
29/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
21/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 |
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn năm 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
21/12/2019 |
3 |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
29/7/2019 |
4 |
Nghị quyết |
42/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
29/7/2019 |
5 |
Nghị quyết |
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 |
Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp trên địa bàn tỉnh |
Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước đã được thay thế bởi Thông tư số 26/2019/TT-BTC và tại Thông tư này không còn quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
01/7/2019 |
6 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND ngày 14/02/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 32/2019/NQ-HĐND ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
07/10/2019 |
7 |
Quyết định |
13a/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
12/02/2019 |
8 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 |
28/03/2019 |
9 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 |
22/3/2019 |
10 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 |
03/4/2019 |
11 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
22/4/2019 |
12 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 |
15/5/2019 |
13 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
10/6/2019 |
14 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 7/6/2019 |
18/6/2019 |
15 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
10/7/2019 |
16 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 |
20/7/2019 |
17 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích được tách thửa đối với tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
26/8/2019 |
18 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
26/8/2019 |
19 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
20/9/2019 |
20 |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
26/12/2019 |
Tổng số: 19 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 0 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
- Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012; - Quy định về chi tiêu tài chính cho các giải đấu thể thao và một số chế độ đặc thù đối với trọng tài các giải bóng đá, huấn luyện viên, vận động viên. |
Khoản 2 Điều 1 |
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
07/10/2019 |
2 |
Nghị quyết |
- Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; - Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông. |
Điều 12 |
Nghị quyết số 42/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
21/12/2019 |
3 |
Nghị quyết |
- Số 32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013; - Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Điều 1 |
Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
21/12/2019 |
4 |
Quyết định |
- Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015; - Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang lễ và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 3, 4 Điều 4; Khoản 1 Điều 6; khoản 4 Điều 14 |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/7/2019 |
5 |
Quyết định |
- Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018; - Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 3, 4, 5, 8, 9, 11, 14; khoản 8 Điều 10; Điều 16; Điều 23 |
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
05/9/2019 |
Tổng số: 05 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |