Quyết định 1223/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024

Số hiệu 1223/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/05/2024
Ngày có hiệu lực 23/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1223/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 577/TTr-STTTT ngày 16 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền, Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP và các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
- Lưu: VT, NCY

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1223/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên lĩnh vực

Tên thủ tục hành chính

Mã thủ tục hành chính

1

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.000449.000.00.00.H50

2

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

2.001277.000.00.00.H50

3

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209.000.00.00.H50

4

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

1.001392.000.00.00.H50

5

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259.000.00.00.H50

6

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212.000.00.00.H50

7

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207.000.00.00.H50

8

An toàn bức xạ hạt nhân

Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.2.002385.000.00.00.H50

2.002385.000.00.00.H50

9

Sở hữu trí tuệ

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

1.011939.H50

10

Sở hữu trí tuệ

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

1.011937.H50

11

Sở hữu trí tuệ

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

1.011938.H50

12

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

1.012353.H50

13

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.006427.000.00.00.H50

14

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001677.000.00.00.H50

15

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002546.H50

16

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002544.H50

17

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002548.H50

18

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1.001747.000.00.00.H50

19

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1.001770.000.00.00.H50

20

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001693.000.00.00.H50

21

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

1.002690.000.00.00.H50

22

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

2.001143.000.00.00.H50