Quyết định 12/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 12/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2006 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:12/2006/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 27 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành, gồm 82 văn bản (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:12/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng3 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Ghi chú |
01 |
Quyết định |
13/QĐ-UB |
04/01/1993 |
Về việc thu thủy lợi phí |
Quyết định số 65/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 thay thế |
02 |
Quyết định |
162/QĐ-UB |
21/01/1998 |
V/v phân cấp xét duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng; cử cán bộ, công chức nhà nước đi học |
Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 thay thế |
03 |
Quyết định |
2420/1998/QĐ-UB |
08/9/1998 |
V/v ban
hành quy định tạm thời về việc quản lý thăm dò, khai thác và kinh doanh nước
sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 39/2005/QĐ-UB ngày 16/8/2005 quy định |
04 |
Quyết định |
16/1999/QĐ-UB |
18/8/1999 |
Về phân cấp ký quyết định xử lý kỷ luật đối với công chức nhà nước |
Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 thay thế |
05 |
Quyết định |
17/1999/QĐ-UB |
18/8/1999 |
V/v phân cấp ký quyết định tiếp nhận, thuyên chuyển, bổ nhiệm, điều động, nghỉ hưu, cho thôi việc đối với công chức, viên chức nhà nước |
Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 thay thế |
06 |
Quyết định |
33/1999/QĐ-UB |
29/12/1999 |
Về việc thu phí chợ |
Quyết định số 65/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 thay thế |
07 |
Quyết định |
36/1999/QĐ-UB |
30/12/1999 |
Về việc thu phí bến bãi |
Quyết định số 64/3004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 thay thế |
08 |
Quyết định |
08/2000/QĐ-UB |
15/2/2000 |
Về ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng, lắp đặt vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp tại Tiền Giang |
Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/11/2005 thay thế |
09 |
Quyết định |
20/2000/QĐ-UB |
14/8/2000 |
V/v quy định mức lương bình quân đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh để xác định chi phí tiền lương trong hoạt động sản xuất kinh doanh |
Hết hiệu lực |
10 |
Quyết định |
29/2000/QĐ-UB |
14/11/2000 |
Ban hành quy định tạm thời về việc đầu tư nuôi cá bè trên sông |
Quyết định số 05/2005/QĐ-UB ngày 07/02/2005 thay thế |
11 |
Quyết định |
01/2001/QĐ-UB |
01/02/2001 |
V/v ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết tại Khu công nghiệp Mỹ Tho |
Quyết định số 02/2005/QĐ-UB ngày 11/01/2005 thay thế |
12 |
Quyết định |
06/2001/QĐ-UB |
28/02/2001 |
V/v ban hành quy định chế độ công tác phí cho cán bộ công chức đi công tác trong nước |
Quyết định số 04/2005/QĐ-UB ngày 31/01/2005 thay thế |
13 |
Quyết định |
07/2001/QĐ-UB |
28/02/2001 |
V/v ban hành quy định chế độ chi tiêu hội nghị |
Quyết định số 04/2005/QĐ-UB ngày 31/01/2005 thay thế |
14 |
Quyết định |
42/2001/QĐ-UB |
09/10/2001 |
V/v phê duyệt Chương trình xóa đói giảm nghèo và thực hiện các chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2001-2005 |
Quyết định số 61/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 thay thế |
15 |
Quyết định |
14/2002/QĐ-UB |
27/3/2002 |
V/v điều chỉnh giá bán nước máy của Công ty cấp thoát nước Tiền Giang |
Quyết định số 29/2005/QĐ-UB ngày 12/7/2005 thay thế |
16 |
Quyết định |
25/2002/QĐ-UB |
14/7/2002 |
V/v ban hành đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng |
Quyết định số 67/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 thay thế |
17 |
Quyết định |
26/2002/QĐ-UB |
04/7/2002 |
V/v ban hành bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất |
Quyết định số 64/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 thay thế |
18 |
Quyết định |
44/2002/QĐ-UB |
25/11/2002 |
V/v ban hành quy định quản lý cụm công nghiệp Trung An |
Quyết định số 18/2005/QĐ-UB thay thế |
19 |
Quyết định |
47/2002/QĐ-UB |
04/12/2002 |
V/v ban hành Quy định về quản lý và hỗ trợ triển khai đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 45/2005/QĐ-UBND ngày 29/9/2005 thay thế |
20 |
Quyết định |
38/2003/QĐ-UB |
26/5/2003 |
V/v duyệt Dự án di dân phát triển vùng kinh tế mới Tây kinh Lộ Mới - huyện Tân Phước - tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 1369/QĐ-UB ngày 15/4/2004 thay thế |
21 |
Quyết định |
49/2003/QĐ-UB |
06/8/2003 |
V/v quy định mức lương bình quân đối với các cơ sở kinh doanh không đăng ký tiền lương với cơ quan chịu thuế để xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2003 |
Hết hiệu lực |
22 |
Quyết định |
50/2003/QĐ-UB |
06/8/2003 |
V/v phê duyệt dự án xây dựng 06 điểm giữ trẻ vùng lũ tại các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành do tổ chức Caritas- Đức tài trợ |
Hết hiệu lực |
23 |
Quyết định |
58/2003/QĐ-UB |
12/11/2003 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 41/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 thay thế |
24 |
Quyết định |
67/2003/QĐ-UB |
29/12/2003 |
V/v ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 68/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 thay thế |
25 |
Quyết định |
21/2004/QĐ-UB |
29/4/2004 |
Ban hành quy định về khuyến khích, ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 66/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 thay thế |
26 |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB |
27/12/2004 |
V/v ban hành đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng |
Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 thay thế |
27 |
Quyết định |
68/2004/QĐ-UB |
30/12/2004 |
V/v ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định 63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 thay thế |
28 |
Quyết định |
04/2005/QĐ-UB |
31/01/2005 |
Về quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết
định 43/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 |
29 |
Quyết định |
07/2005/QĐ-UB |
17/3/2005 |
V/v điều chỉnh mức chi nước uống trong Quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định 04/2005/QĐ-UB ngày 31/01/2005) |
Quyết định số 43/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 thay thế |
30 |
Quyết định |
34/2005/QĐ-UBND |
01/8/2005 |
Về việc điều chỉnh giá đất ở mặt tiền đường tỉnh lộ 878, đoạn từ ngã tư Lương Phú đến giáp ranh xã Tam Hiệp |
Quyết định 63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 điều chỉnh |
31 |
Quyết định |
42/2005/QĐ-UBND |
05/9/2005 |
Về việc điều chỉnh giá đất ở tại Quyết định số 68/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh |
Quyết định 63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 điều chỉnh |
32 |
Chỉ thị |
06/CT-UB |
18/5/1989 |
Về quan hệ tiếp xúc với khách nước ngoài |
Thực hiện Quyết định số 09/1999/QĐ-UB ngày 24/5/1999 thay thế |
33 |
Chỉ thị |
05/CT-UB |
05/02/1990 |
V/v hướng dẫn công tác dịch vụ pháp lý |
Hết hiệu lực |
34 |
Chỉ thị |
07/CT-UB |
06/3/1990 |
V/v đầu tư phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển và ven sông của tỉnh |
Hết hiệu lực |
35 |
Chỉ thị |
06/CT-UB |
20/5/1992 |
V/v tổ chức Hội làm vườn các cấp trong tỉnh |
Hết hiệu lực |
36 |
Chỉ thị |
13/CT-UB |
27/10/1992 |
V/v quản lý đăng ký bảo vệ vùng hải sản ven biển và cồn nổi ở biển Gò Công |
Hết hiệu lực |
37 |
Chỉ thị |
16/CT-UB |
16/8/1993 |
Về phòng chống mại dâm ma túy và ngăn chặn Sida |
Chỉ thị số 28/2004/CT-UB ngày 28/12/2004 thay thế |
38 |
Chỉ thị |
05/CT-UB |
11/3/1996 |
V/v triển khai thi hành Bộ luật dân sự |
Hết hiệu lực |
39 |
Chỉ thị |
12/CT-UB |
29/6/1996 |
V/v tăng cường công tác quản lý đất đai trong tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực |
40 |
Chỉ thị |
13/CT-UB |
02/7/1996 |
V/v tăng cường công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hết hiệu lực |
41 |
Chỉ thị |
16/CT-UB |
08/8/1996 |
V/v bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thuỷ nội địa tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực (Thực hiện Luật Giao thông đường thủy nội địa) |
42 |
Chỉ thị |
17/CT-UB |
27/8/1996 |
V/v tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật |
Hết hiệu lực |
43 |
Chỉ thị |
20/CT-UB |
03/10/1996 |
V/v tăng cường công tác quản lý hành nghề y dược tư nhân |
Hết hiệu lực |
44 |
Chỉ thị |
08/CT-UB |
21/4/1997 |
V/v quản lý và sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Hết hiệu lực |
45 |
Chỉ thị |
18/CT-UB |
15/8/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 48/CP ngày 05/5/1997 |
Hết hiệu lực (thực hiện Nghị định 126/2004/NĐ-CP ngày 26/5/2004 thay thế Nghị định 48/CP ngày 05/5/1997) |
46 |
Chỉ thị |
19/CT-UB |
28/8/1997 |
V/v giải quyết một số vướng mắc trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đẩy mạnh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hết hiệu lực |
47 |
Chỉ thị |
22/CT-UB |
09/10/1997 |
V/v tổ chức triển khai thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND và UBND |
Hết hiệu lực |
48 |
Chỉ thị |
27/CT-UB |
08/12/1997 |
V/v tổ chức phong trào thi đua và khen thưởng năm 1998 |
Hết hiệu lực |
49 |
Chỉ thị |
16/CT.UB |
20/8/1998 |
V/v tổ chức quản lý nước sinh hoạt nông thôn |
Chỉ thị số 12/2005/CT-UBND ngày 10/8/2005 thay thế |
50 |
Chỉ thị |
18/1998/CT-UB |
23/10/1998 |
V/v tăng cường thực hiện nhiệm vụ quốc phòng địa phương và xây dựng cơ quan quân sự các cấp, bộ đội địa phương vững mạnh toàn diện |
Hết hiệu lực |
51 |
Chỉ thị |
12/1999/CT-UB |
27/5/1999 |
V/v phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước |
Hết hiệu lực (thực hiện theo Pháp lệnh phí và lệ phí) |
52 |
Chỉ thị |
13/1999/CT-UB |
03/6/1999 |
V/v xây dựng phát triển và quản lý chợ |
Chỉ thị số 22/2004/CT-UB ngày 09/11/2004 thay thế |
53 |
Chỉ thị |
18/1999/CT-UB |
13/8/1999 |
V/v hoàn thành việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đất ở nông thôn |
Hết hiệu lực |
54 |
Chỉ thị |
11/2001/CT-UB |
23/7/2001 |
V/v xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002 |
Hết hiệu lực |
55 |
Chỉ thị |
12/2001/CT-UB |
12/8/2001 |
Về nhiệm vụ Giáo dục - Đào tạo năm 2001-2002 |
Hết hiệu lực |
56 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UB |
10/10/2001 |
Về việc tăng cường công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Chỉ thị số 15/2005/CT-UBND ngày 28/10/2005 thay thế |
57 |
Chỉ thị |
15/2001/CT-UB |
29/11/2001 |
Về việc tuyển chọn và gọi thanh niên nhập ngũ năm 2002 |
Hết hiệu lực |
58 |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UB |
05/6/2002 |
V/v tổng phúc tra chất lượng quân nhân dự bị, phương tiện kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân và nữ thanh niên năm 2002 |
Hết hiệu lực |
59 |
Chỉ thị |
14/2002/CT-UB |
13/6/2002 |
V/v tổng điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2002 |
Hết hiệu lực |
60 |
Chỉ thị |
17/2002/CT-UB |
09/7/2002 |
V/v tổ chức diễn tập bảo đảm cho khu vực phòng thủ tỉnh năm 2002 |
Hết hiệu lực |
61 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UB |
19/7/2002 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003 |
Hết hiệu lực |
62 |
Chỉ thị |
20/2002/CT-UB |
15/8/2002 |
Về nhiệm vụ công tác giáo dục - đào tạo năm học 2002-2003 |
Hết hiệu lực |
63 |
Chỉ thị |
24/2002/CT-UB |
03/12/2002 |
V/v tuyển chọn và gọi thanh niên nhập ngũ năm 2003 |
Hết hiệu lực |
64 |
Chỉ thị |
08/2003/CT-UB |
07/7/2003 |
V/v xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 |
Hết hiệu lực |
65 |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB |
17/12/2003 |
V/v tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2004 |
Hết hiệu lực |
66 |
Chỉ thị |
01/2004/CT-UB |
12/01/2004 |
V/v chỉ đạo tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực |
67 |
Chỉ thị |
03/2004/CT-UB |
13/02/2004 |
V/v tổ chức diễn tập năm 2004 |
Hết hiệu lực |
68 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UB |
17/02/2004 |
V/v công tác phòng, chống hạn, mặn và cháy rừng năm 2004 |
Hết hiệu lực |
69 |
Chỉ thị |
10/2004/CT-UB |
11/5/2004 |
Về nhiệm vụ giáo dục trong hè 2004, chuẩn bị điều kiện cho năm học mới 2004-2005 |
Hết hiệu lực |
70 |
Chỉ thị |
13/2004/CT-UB |
14/5/2004 |
V/v tăng cường công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2004 |
Hết hiệu lực |
71 |
Chỉ thị |
16/2004/CT-UB |
08/7/2004 |
Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2005 |
Hết hiệu lực |
72 |
Chỉ thị |
18/2004/CT-UB |
16/8/2004 |
Về nhiệm vụ Giáo dục – Đào tạo năm học 2004-2005 |
Hết hiệu lực |
73 |
Chỉ thị |
19/2004/CT-UB |
25/8/2004 |
Về việc áp dụng các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh thủy sản |
Hết hiệu lực |
74 |
Chỉ thị |
24/2004/CT-UB |
23/11/2004 |
Về công tác phòng, chống hạn, mặn và cháy rừng năm 2005 |
Hết hiệu lực |
75 |
Chỉ thị |
25/2004/CT-UB |
09/12/2004 |
V/v phát động đợt thi đua đặc biệt từ nay đến hết năm 2005 nhằm thực hiện hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm (2001-2005) |
Hết hiệu lực |
76 |
Chỉ thị |
26/2004/CT-UB |
17/12/2004 |
V/v tổ chức tết Ất Dậu năm 2005 |
Hết hiệu lực |
77 |
Chỉ thị |
27/2004/CT-UB |
23/12/2004 |
Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2005 |
Hết hiệu lực |
78 |
Chỉ thị |
29/2004/CT-UB |
31/12/2004 |
Về việc tổng kiểm kê đất đai năm 2005 |
Hết hiệu lực |
79 |
Chỉ thị |
30/2004/CT-UB |
31/12/2004 |
Về việc tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 |
Hết hiệu lực |
80 |
Chỉ thị |
01/2005/CT-UB |
31/01/2005 |
Về tổ chức thực hiện tết trồng cây năm 2005 |
Hết hiệu lực |
81 |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UB |
16/5/2005 |
Về nhiệm vụ giáo dục trong hè 2005 và chuẩn bị năm học mới 2005-2006 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực |
82 |
Chỉ thị |
06/2005/CT-UB |
23/5/2005 |
Về tăng cường công tác phòng chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2005 |
Hết hiệu lực |