Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1197/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải;
Theo Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1317/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||
1 |
2.002287.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Công văn số 3003/BGTVT- TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
2.002286.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
||
3 |
2.002289.000.00.00.H51 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
||
4 |
2.002288.000.00.00.H51 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
||
5 |
1.000703.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
||
6 |
2.002285.000.00.00.H51 |
Đăng ký khai thác tuyến |
||
7 |
1.002268.000.00.00.H51 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Công văn số 3003/BGTVT- TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
1.010708.000.00.00.H51 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
9 |
1.010710.000.00.00.H51 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
10 |
1.010707.000.00.00.H51 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
||
11 |
1.002046.000.00.00.H51 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
||
12 |
1.001577.000.00.00.H51 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
||
13 |
1.002063.000.00.00.H51 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
||
14 |
1.002286.000.00.00.H51 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
||
15 |
1.001737.000.00.00.H51 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
||
16 |
1.010709.000.00.00.H51 |
Ngừng khai thác tuyển, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
17 |
1.002877.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
18 |
1.002861.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||
19 |
1.010711.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
||
20 |
1.002869.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
21 |
1.002859.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||
22 |
1.005024.000.00.00.H51 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Công văn số 3003/BGTVT- TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
23 |
1.005021.000.00.00.H51 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
||
24 |
1.001023.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
25 |
1.002856.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
||
26 |
1.002852.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
||
27 |
2.000847.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
28 |
1.001919.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
||
29 |
1.001826.000.00.00.H51 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
||
30 |
2.000769.000.00.00.H51 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
||
31 |
1.002809.000.00.00.H51 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
1 |
1.004261.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
1.004259.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
||
3 |
1.004242.000.00.00.H51 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||
1 |
1.001001.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
B |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
1 |
1.009455.000.00.00.H51 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 và Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
1.009454.000.00.00.H51 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
||
3 |
1.003658.000.00.00.H51 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
||
4 |
1.009453.000.00.00.H51 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
||
5 |
1.009452.000.00.00.H51 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
||
6 |
2.001218.000.00.00.H51 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7 |
2.001217.000.00.00.H51 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |