Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1197/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 841/TTr-STP ngày 31/5/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: 1, 2, 3, 5, 6 tiểu mục 3 mục I Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
1.500.000 đ/hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại ngày 17/10/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
1.000.000đ/hồ sơ |
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Phí thẩm định: - 500.000đ/ hồ sơ (đối với thay đổi nội dung Giấy ĐKHĐ của Tung tâm trọng tài); - 3.000.000đ/ hồ sơ (đối với thay đổi nội dung Giấy ĐKHĐ chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
|
4 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Phí thẩm định: 5.000.000đ/ hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại ngày 17/10/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp. |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Phí thẩm định: - Giấy ĐKHĐ của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng /hồ sơ; - Giấy ĐKHĐ của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000/ hồ sơ; - Giấy ĐKHĐ của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000đ /hồ sơ. |