Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 1184/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1184/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 490/STNMT-CCBHĐ ngày 02/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo được công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
- Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 33 ngày. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Theo Biểu mức thu phí đính kèm) |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Có |
2 |
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
- Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu; - Đối với dữ liệu đơn giản: Là 05 ngày - Đối với dữ liệu phức tạp: Là 20 ngày, - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Là 35 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Theo Biểu mức thu phí đính kèm) |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Có |
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Đính kèm theo Danh mục TTHC được công bố kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND
ngày 12/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí |
I |
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển |
|
|
1 |
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
2.800.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
3 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
670.000 |
5 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
550.000 |
6 |
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển |
Trang |
2.000 |
II |
Dữ liệu Địa hình đáy biển |
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
750.000 |
2 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.060.000 |
3 |
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.300.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
950.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.670.000 |
6 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.700.000 |
III |
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển |
|
|
1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
Yếu tố đo/ năm/trạm |
|
a) |
Hướng và tốc độ gió |
|
220.000 |
b) |
Mực nước biển |
|
220.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển |
|
220.000 |
d) |
Độ mặn nước biển |
|
220.000 |
đ) |
Tầm nhìn ngang |
|
220.000 |
e) |
Sáng biển |
|
220.000 |
g) |
Mực nước giờ |
|
220.000 |
h) |
Mực nước đỉnh, chân triều |
|
220.000 |
2 |
Khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Yếu tố đo/ năm/trạm |
|
a) |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
|
2.000.000 |
b) |
Độ sâu của trạm đo |
|
2.000.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
d) |
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
đ) |
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
e) |
Độ pH tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
g) |
Độ đục nước biển |
|
2.000.000 |
h) |
Độ trong suốt nước biển |
|
2.000.000 |
i) |
Mẫu dầu tại trạm đo |
|
2.000.000 |
k) |
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
|
2.000.000 |
3 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
IV |
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
1 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
3.280.000 |
2 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
2.500.000 |
3 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.970.000 |
4 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.310.000 |
5 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
6 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
7 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
8 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.260.000 |
9 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.940.000 |
10 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.360.000 |
11 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.570.000 |
12 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
13 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
600.000 |
14 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
530.000 |
15 |
Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam |
Trang |
2.500 |
16 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
4.900.000 |
17 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.750.000 |
18 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
3.000.000 |
19 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
20 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
930.000 |
21 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
750.000 |
22 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
670.000 |
V |
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
|
|
1 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
2 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
3 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
4 |
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
5 |
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
6 |
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
7 |
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
Trang |
1.500 |
8 |
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
VI |
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển |
|
|
1 |
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế |
Trang |
3.000 |
2 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái |
Trang |
3.000 |
3 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất |
Trang |
3.000 |
4 |
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 |
Quyển |
3.500.000 |
5 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
6 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
VII |
Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
1 |
Số liệu quan trắc môi trường biển |
Yếu tố đo/ năm/trạm |
2.000.000 |
2 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
3 |
Dữ liệu hồ sơ đánh giá về môi trường |
Trang |
2.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường |
Mảnh |
1.100.000 |
VIII |
Dữ liệu Hải đảo |
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
490.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
3 |
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
4 |
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo |
Trang |
2.500 |
IX |
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
|
|
1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.900.000 |
2 |
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
Trang |
2.500 |
3 |
Hồ sơ về giao khu vực biển |
Trang |
2.500 |
X |
Dữ liệu Viễn thám biển |
|
|
1 |
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m |
Cảnh |
10.018.000 |
2 |
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
28.036.000 |
3 |
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m |
Cảnh |
5.391.000 |
4 |
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m |
Cảnh |
8.041.000 |