Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1179/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1179/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 139/TTr-SNN ngày 29 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||
1 |
1.008129.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
2251/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
|
2 |
1.008127.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
II |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|||
1 |
1.009478.000.00.00.H51 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1188/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
|
III |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||
1 |
1.003524.000.00.00.H51 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
790/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
|
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||
1 |
1.003618.000.00.00.H51 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
2885/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
|
2 |
1.003388.000.00.00.H51 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2980/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
|
3 |
1.003371.000.00.00.H51 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
V |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|||
1 |
2.001838.000.00.00.H51 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
783/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
|
VI |
Lĩnh vực Thú y |
|||
1 |
1.004839.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2664/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
|
2 |
1.004022.000.00.00.H51 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
941/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
|
3 |
1.011479.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
783/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
|
4 |
1.011477.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
|
VII |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||
1 |
2.001795.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2077/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 |
|
2 |
2.001793.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh |
|
|
3 |
1.004385.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
4 |
1.003921.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
5 |
1.003893.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
6 |
2.001401.000.00.00.H51 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||
1 |
1.004692.000.00.00.H51 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
976/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 |
|
2 |
1.004684.000.00.00.H51 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
|
|
3 |
1.004344.000.00.00.H51 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
|
4 |
1.003586.000.00.00.H51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1879/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
|
IX |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||
1 |
1.012075.000.00.00.H51 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
22/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 |
|
2 |
1.012074.000.00.00.H51 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
3 |
1.012004.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
3029/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
|
4 |
1.012003.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
|
5 |
1.012000.000.00.00.H51 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
|
6 |
1.011999.000.00.00.H51 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
|
B |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||
1 |
1.003605.000.00.00.H51 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
2884/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
|
C |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã |
|||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||
1 |
1.003596.000.00.00.H51 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
2883/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, Chống thiên tai |
|||
1 |
1.010091.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
2443/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 |
|
2 |
1.010092.000.00.00.H51 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||
1 |
1.008004.000.00.00.H51 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
564/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
|