Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1175/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2024
Ngày có hiệu lực 13/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1175/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 13 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2385/TTr-SKHĐT ngày 28/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- VNPT Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A)

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (15 TTHC)

STT

Tên TTHC/mã

TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

1

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

(2.002635)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP);

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

2

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

(2.002636)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

3

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

(2.002637)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT- BKHĐT).

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

(2.002638)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

(2.002639)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

6

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

(2.002640)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

(2.002641)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

8

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

(2.002642)

- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.

- Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ( thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

9

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002643)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP.

10

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

(2.002644)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

11

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002645)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP.

12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

(2.002646)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

13

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002648)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002649)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

-Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

15

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002650)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (11 TTHC)

STT

Tên TTHC/mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí và lệ phí

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ[2]

 

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

(1.005280)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

(2.002123)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

(1.005277)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.004901)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

(1.004979)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

6

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.001958)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.005378)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

8

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

(1.005377)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.001973)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Căn cứ pháp lý

10

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.004982)

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

11

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.005010)

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác.

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên thủ tục hành chính;

- Căn cứ pháp lý

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (20 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định công bố danh mục TTHC

Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)

 

1

1.005125

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp HTX

2

2.002013

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

1.005003

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

4

1.005047

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5

1.005122

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

6

2.001979

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

7

2.001957

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

8

1.005056

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

9

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

10

2.001962

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

11

1.005064

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

12

1.005124

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

13

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

1.005283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

15

2.002125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

1

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp HTX

2

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

3

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

4

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

5

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Tổng số danh mục TTHC công bố

Công bố mới:

26 TTHC

15 TTHC

Sửa đổi, bổ sung:

11 TTHC

Bãi bỏ:

20 TTHC

+ Cấp tỉnh:

15 TTHC

+ Cấp huyện:

05 TTHC

 

[...]