Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1164/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Đỗ Thị Minh Hoa |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 45/2009/TT-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn lập và phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 65/2009/TT-BNN ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp, quản lý khai thác công trình thủy lợi của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư số 56/2010/TT-BNN ngày 01/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 40/2011/TT-BNN ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01/216 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93//TTr-SNN ngày 18/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức được phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi lập phương án bảo vệ công trình; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và theo dõi việc tổ chức thực hiện phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
b) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về cơ chế, chính sách trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, quản lý phân phối nước, công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi; phổ biến ứng dụng khoa học kỹ thuật, thiết bị công nghệ mới trong việc tưới, tiêu nhằm đem lại hiệu quả cao, tiết kiệm, giảm chi phí trong đầu tư và trong sản xuất.
c) Hướng dẫn các địa phương thành lập, củng cố, kiện toàn Tổ dùng nước; nâng cao năng lực của tổ chức này để quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được giao phát huy hiệu quả;
d) Hằng năm, có kế hoạch kiểm tra công trình và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho người trực tiếp quản lý, khai thác vận hành, bảo vệ công trình;
e) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi triển khai thực hiện, báo cáo hàng năm cho Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định của pháp luật;
b) Cân đối, bố trí kinh phí hằng năm cho các đơn vị để thực hiện công tác duy tu, sửa chữa, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình đạt hiệu quả. Hướng dẫn, kiểm tra quyết toán kinh phí thực hiện của các đơn vị theo đúng quy định của pháp luật.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 45/2009/TT-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn lập và phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 65/2009/TT-BNN ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp, quản lý khai thác công trình thủy lợi của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư số 56/2010/TT-BNN ngày 01/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 40/2011/TT-BNN ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01/216 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93//TTr-SNN ngày 18/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức được phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi lập phương án bảo vệ công trình; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và theo dõi việc tổ chức thực hiện phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
b) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về cơ chế, chính sách trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, quản lý phân phối nước, công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi; phổ biến ứng dụng khoa học kỹ thuật, thiết bị công nghệ mới trong việc tưới, tiêu nhằm đem lại hiệu quả cao, tiết kiệm, giảm chi phí trong đầu tư và trong sản xuất.
c) Hướng dẫn các địa phương thành lập, củng cố, kiện toàn Tổ dùng nước; nâng cao năng lực của tổ chức này để quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được giao phát huy hiệu quả;
d) Hằng năm, có kế hoạch kiểm tra công trình và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho người trực tiếp quản lý, khai thác vận hành, bảo vệ công trình;
e) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi triển khai thực hiện, báo cáo hàng năm cho Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định của pháp luật;
b) Cân đối, bố trí kinh phí hằng năm cho các đơn vị để thực hiện công tác duy tu, sửa chữa, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình đạt hiệu quả. Hướng dẫn, kiểm tra quyết toán kinh phí thực hiện của các đơn vị theo đúng quy định của pháp luật.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định hiện hành của pháp luật;
b) Tùy vào điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thành lập các Tổ dùng nước theo quy định để quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ các công trình thủy lợi được phân cấp, đảm bảo tinh gọn, tiết kiệm và hiệu quả;
c) Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn tổ chức tiếp nhận bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định;
d) Tăng cường và giữ vững mối quan hệ hợp tác, xuyên suốt giữa địa phương với các đơn vị quản lý chuyên ngành trong quá trình quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
đ) Chỉ đạo thực hiện có hiệu quả công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp, bảo đảm công trình hoạt động ổn định, an toàn, phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, hạ tầng nông thôn, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;
e) Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định theo quy định tại Thông tư số 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
f) Kiện toàn năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
g) Hàng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
4. Trách nhiệm của Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn:
a) Quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ các ngành sản xuất, dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;
b) Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác, bảo vệ và duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và tổ chức thực hiện;
c) Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định theo quy định tại Thông tư số 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn, hướng dẫn và tư vấn về chuyên môn quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi; tập huấn ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ trong quản lý nguồn nước, phân phối nước, kỹ thuật tưới tiết kiệm nước cho các xã, Tổ dùng nước;
đ) Kiện toàn nâng cao năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 40/2011/TT- NNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
e) Báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất khi có sự thay đổi về hiện trạng công trình và tình hình quản lý, khai thác công trình thủy lợi đối với các cơ quan quản lý nhà nước về thủy lợi trên địa bàn và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
f) Hằng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tình Bắc Kạn; Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014; Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch - Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP VÀ DIỆN TÍCH TƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1164/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Các địa phương |
Tông số công trình |
Tông diện tích tưới (ha) |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Địa phương quản lý |
||
Số công trình |
Diện tích tưới (ha) |
Số công trình |
Diện tích tưới (ha) |
||||
1 |
Huyện Pác Nặm |
144 |
627,44 |
36 |
297,71 |
108 |
329,73 |
2 |
Huyện Ngân Sơn |
264 |
1.888,27 |
3 |
193,68 |
261 |
1.694,59 |
3 |
Huyện Bạch Thông |
341 |
1.424,82 |
36 |
463,42 |
305 |
961,40 |
4 |
Huyện Ba Bể |
221 |
1.578,58 |
73 |
805,10 |
148 |
773,48 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
151 |
1.787,99 |
67 |
1.412,70 |
84 |
375,29 |
6 |
Thành phố Bắc Kạn |
65 |
305,92 |
35 |
248,63 |
30 |
57,29 |
7 |
Huyện Chợ Đồn |
1.014 |
3.001,14 |
57 |
759,61 |
957 |
2.241,53 |
8 |
Huyện Na Rì |
198 |
1.687,25 |
70 |
1.088,33 |
128 |
598,92 |
|
Tổng |
2.398 |
12.301,40 |
377 |
5.269,18 |
2.021 |
7.032,22 |
BIỂU 01: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
297,71 |
1 |
Đập mương Bản Mạn |
Xã Bằng Thành |
7,54 |
2 |
Đập mương Tẩn Cấy-Nà Lại |
Xã Bằng Thành |
5,57 |
3 |
Đập kênh Bó Lục |
Xã Bộc Bố |
6,88 |
4 |
Đập mương Tổng Luông |
Xã Bộc Bố |
6,74 |
5 |
Đập mương Cốc Phấy |
Xã Bộc Bố |
5,50 |
6 |
Đập mương Nà Còi |
Xã Bộc Bố |
5,50 |
7 |
Đập mương Vằng My |
Xã Bộc Bố |
8,71 |
8 |
Đập Nà Tổng |
Xã Nghiên Loan |
5,24 |
9 |
Đập Mương Tát Sliểng |
Xã Nghiên Loan |
2,05 |
10 |
Đập Vằng Loỏng ( Nà Nhạn) |
Xã Nghiên Loan |
7,86 |
11 |
Đập mương Bó Hấu |
Xã Nghiên Loan |
5,11 |
12 |
Đập mương Nà Lẻo |
Xã Công Bằng |
12,37 |
13 |
Thủy lợi khai hoang Phiêng Luông |
Xã Công Bằng |
10,78 |
14 |
Đập mương Tả Lạn |
Xã Công Bằng |
19,95 |
15 |
Đập mương Nà Tổng |
Xã Công Bằng |
11,00 |
16 |
Đập kênh Phiêng Muồi |
Xã Công Bằng |
8,71 |
17 |
Đập+kênh Khuổi Bẻ |
Xã Công Bằng |
11,40 |
18 |
Đập kênh Kẹm Súm |
Xã Cổ Linh |
5,17 |
19 |
Đập kênh Cốc Nghè |
Xã Cổ Linh |
9,39 |
20 |
Đập kênh Tát Trà |
Xã Cổ Linh |
8,78 |
21 |
Đập kênh Nà Tổng |
Xã Cổ Linh |
7,00 |
22 |
Đập kênh Cốc Nghịu |
Xã Xuân La |
9,10 |
23 |
Đập kênh Tềnh Thiêng |
Xã Xuân La |
5,03 |
24 |
Đập kênh Phia Slử 1,2 |
Xã Giáo Hiệu |
11,73 |
25 |
Đập kênh Nà Mỵ |
Xã Giáo Hiệu |
6,09 |
26 |
Mương Phia Đăm |
Xã Giáo Hiệu |
9,30 |
27 |
Đập kênh Phai Pái |
Xã Cao Tân |
17,31 |
28 |
Đập kênh Nà Chán |
Xã Cao Tân |
6,51 |
29 |
Đập kênh Vằng Sáng |
Xã Cao Tân |
7,28 |
30 |
Đập kênh Nà Mộ |
Xã Cao Tân |
8,56 |
31 |
Đập kênh Nà Nạn |
Xã Cao Tân |
8,57 |
32 |
Đập kênh Nà Buông |
Xã Nhạn Môn |
7,51 |
33 |
Đập kênh Thôm Lìn |
Xã Nhạn Môn |
5,76 |
34 |
Đập mương Khuổi Ỏ |
Xã Nhạn Môn |
5,41 |
35 |
Đập kênh Nà Cáy |
Xã An Thắng |
10,10 |
36 |
Đập kênh Tân Hợi |
Xã An Thắng |
8,20 |
II |
Địa phương quản lý |
|
329,73 |
1 |
Đập kênh Nà Mòn |
Xã An Thắng |
5,15 |
2 |
Đập kênh Nà Mu |
Xã An Thắng |
3,23 |
3 |
Đập kênh Tiến Bộ |
Xã An Thắng |
2,90 |
4 |
Đập kênh Ca Tràn |
Xã An Thắng |
1,30 |
5 |
Đập kênh Nà Chủ |
Xã An Thắng |
1,84 |
6 |
Đập Mương Nà Nhạp (Nà Nhỏi) |
Xã Nghiên Loan |
2,90 |
7 |
Đập kênh Pác Giả |
Xã Nghiên Loan |
0,61 |
8 |
Đập kênh Lẹp Lè |
Xã Nghiên Loan |
2,00 |
9 |
Đập kênh Pác Cấp |
Xã Nghiên Loan |
1,30 |
10 |
Đập kênh Nà Hin |
Xã Nghiên Loan |
3,60 |
11 |
Đập kênh Nà Lẻo |
Xã Nghiên Loan |
2,90 |
12 |
Đập kênh Nà Cọn |
Xã Nghiên Loan |
3,46 |
13 |
Đập Mương Còi Luồng |
Xã Nghiên Loan |
2,81 |
14 |
Đập Mương Nà Ái |
Xã Nghiên Loan |
3,92 |
15 |
Mương Nà Dạng |
Xã Nghiên Loan |
4,46 |
16 |
Đập mương Kéo Pảy |
Xã Nghiên Loan |
1,63 |
17 |
Đập mương Bó Kheo |
Xã Nghiên Loan |
2,01 |
18 |
Mương Nà Nghịu |
Xã Nghiên Loan |
3,57 |
19 |
Kênh Khuổi Phèo |
Xã Nghiên Loan |
1,60 |
20 |
Mương Khau Nèn Hạ |
Xã Nghiên Loan |
1,64 |
21 |
Mương Chộc Mỵ |
Xã Nghiên Loan |
6,14 |
22 |
Đập mương Nà Cải-Nà Lại |
Xã Bằng Thành |
5,95 |
23 |
Mương Khuổi Lính |
Xã Bằng Thành |
5,55 |
24 |
Mương Bản Khúa |
Xã Bằng Thành |
0,57 |
25 |
Đập mương Cốc Pục |
Xã Bằng Thành |
3,38 |
26 |
Đập mương Đông Tháng |
Xã Bằng Thành |
3,50 |
27 |
Mương Bó Ngần-Khuổi Ché |
Xã Bằng Thành |
1,20 |
28 |
Đập kênh Nà Mỵ |
Xã Bằng Thành |
0,80 |
29 |
Đập mương Nà Lẳng |
Xã Bằng Thành |
2,50 |
30 |
Đập mương Khuổi Khí |
Xã Bằng Thành |
0,76 |
31 |
Đập mương Nà Nghè |
Xã Bộc Bố |
2,00 |
32 |
Đập mương Nặm Úm (I) |
Xã Bộc Bố |
3,50 |
33 |
Đập mương Va Lường |
Xã Bộc Bố |
2,00 |
34 |
Mương Nà Tò, Nà Tè |
Xã Bộc Bố |
3,50 |
35 |
Đập mương Khuổi Nồng |
Xã Bộc Bố |
3,50 |
36 |
Đập mương Cốc Pục |
Xã Bộc Bố |
4,50 |
37 |
Đập mương Vằng Đồn Thôm Bon |
Xã Bộc Bố |
5,00 |
38 |
Đập mương Nà Lẩu |
Xã Bộc Bố |
1,50 |
39 |
Mương Nà Po |
Xã Bộc Bố |
3,00 |
40 |
Đập mương Nà Mò |
Xã Bộc Bố |
3,50 |
41 |
Mương Nà Cưởng |
Xã Bộc Bố |
2,50 |
42 |
Hệ thống ống dẫn nước Bó Úm |
Xã Bộc Bố |
1,20 |
43 |
Hệ thông ống dẫn nước tưới tiêu Nà Lại, Nà Có |
Xã Bộc Bố |
1,70 |
44 |
Hệ thông ống dẫn nước Nà Hoi |
Xã Bộc Bố |
1,20 |
45 |
Hệ thống ống dẫn nước Lủng Vài |
Xã Bộc Bố |
1,50 |
46 |
Đập mương Nặm Úm (II) |
Xã Bộc Bố |
1,50 |
47 |
Kênh Khuổi Páp, Khuổi Trà |
Xã Bộc Bố |
2,50 |
48 |
Đập mương Nà Kịnh |
Xã Bộc Bố |
3,00 |
49 |
Hệ thông ống dẫn nước Nà Pại |
Xã Bộc Bố |
2,50 |
50 |
Đập kênh Nà Tạc |
Xã Công Bằng |
2,50 |
51 |
Đập kênh Nà Sai |
Xã Công Bằng |
4,70 |
52 |
Đập kênh Nà Hoóc, Nà Viều |
Xã Công Bằng |
5,04 |
53 |
Đập + kênh mương Cốc Phay |
Xã Công Bằng |
1,78 |
54 |
Ống dẫn nước Khên Lền |
Xã Công Bằng |
5,00 |
55 |
Mương Nà Lậu-Nà Yếu |
Xã Công Bằng |
4,32 |
56 |
Mương tưới tiêu Nà Chảng |
Xã Công Bằng |
2,30 |
57 |
Đập kênh Phai Trán |
Xã Cổ Linh |
4,70 |
58 |
Đập kênh Nà Loạc |
Xã Cổ Linh |
2,00 |
59 |
Đập kênh Nà Lì |
Xã Cổ Linh |
1,40 |
60 |
Đập kênh Nà Mỵ |
Xã Cổ Linh |
3,50 |
61 |
Đập kênh Nà Sla |
Xã Cổ Linh |
5,00 |
62 |
Đập kênh Nà Làng |
Xã Cổ Linh |
3,00 |
63 |
Đập kênh Nà Quảng |
Xã Cổ Linh |
2,70 |
64 |
Đập kênh Khuổi Lả |
Xã Cổ Linh |
2,50 |
65 |
Kênh Cốc Lùng- Nà Pùng |
Xã Cổ Linh |
5,50 |
66 |
Đập kênh Nà Cà |
Xã Cổ Linh |
3,00 |
67 |
Đập kênh Thẳm Hẩu |
Xã Cổ Linh |
5,00 |
68 |
Đập kênh Phai Quang |
Xã Cổ Linh |
3,00 |
69 |
Đập kênh Lủng Phặc |
Xã Cổ Linh |
3,50 |
70 |
Đập kênh Vằng Toòng |
Xã Cổ Linh |
4,00 |
71 |
Đập kênh Nà Ét |
Xã Xuân La |
4,26 |
72 |
Đập kênh Nà Duộc |
Xã Xuân La |
2,88 |
73 |
Đập kênh Nà Slám |
Xã Xuân La |
3,76 |
74 |
Đập kênh Nà Lùm |
Xã Xuân La |
3,79 |
75 |
Mương Phai Nà Luông |
Xã Xuân La |
2,30 |
76 |
Đập mương Nà Sla |
Xã Xuân La |
1,75 |
77 |
Mương Slai em-Nà Cà |
Xã Xuân La |
2,30 |
78 |
Đập mương Nà Nhả |
Xã Xuân La |
1,48 |
79 |
Đập kênh Nà Lăng |
Xã Giáo Hiệu |
2,74 |
80 |
Đập kênh Nà Muồng |
Xã Giáo Hiệu |
3,32 |
81 |
Đập kênh Nà Lặc |
Xã Giáo Hiệu |
3,45 |
82 |
Đập kênh Nà Cọn |
Xã Giáo Hiệu |
4,48 |
83 |
Đập +cửa thu+ống dẫn nước Pác Sla |
Xã Giáo Hiệu |
2,36 |
84 |
Đập kênh Nà Thiêm |
Xã Giáo Hiệu |
4,70 |
85 |
Đập kênh Nà Bióc |
Xã Giáo Hiệu |
3,88 |
86 |
Đập kênh Nà Tè - Nà Cải |
Xã Giáo Hiệu |
3,86 |
87 |
Đập kênh Nà Man |
Xã Giáo Hiệu |
2,10 |
88 |
Đập kênh Nà Hin |
Xã Giáo Hiệu |
1,80 |
89 |
Đập kênh Khuổi Khoang |
Xã Giáo Hiệu |
3,64 |
90 |
Mương đán lạp |
Xã Giáo Hiệu |
2,50 |
91 |
Đập kênh Nà Còi |
Xã Cao Tân |
2,39 |
92 |
Đập kênh Thẳm Bẻ |
Xã Cao Tân |
2,51 |
93 |
Đập kênh Nà Kiệt |
Xã Cao Tân |
1,40 |
94 |
Đập kênh Nà Kèng. |
Xã Cao Tân |
1,10 |
95 |
Đập kênh Nà Muổng |
Xã Cao Tân |
4,50 |
96 |
Đập kênh Bản Mặt |
Xã Cao Tân |
2,10 |
97 |
Đập kênh Nà Còi |
Xã Cao Tân |
3,35 |
98 |
Đập kênh Thôm Khiêu |
Xã Cao Tân |
2,20 |
99 |
Kênh Nà Cộng (nối kênh Vằng Sáng) |
Xã Cao Tân |
1,26 |
100 |
Đập kênh Phai Kim |
Xã Cao Tân |
3,30 |
101 |
Đập kênh Phiêng Tạc |
Xã Nhạn Môn |
7,43 |
102 |
Đập kênh Nà Há |
Xã Nhạn Môn |
5,22 |
103 |
Đường ống khu ĐCĐC Vi lạp |
Xã Nhạn Môn |
5,00 |
104 |
Đập mương Nà Phát-Vi Lạp |
Xã Nhạn Môn |
2,09 |
105 |
Đập mương Nà Bẻ |
Xã Nhạn Môn |
4,50 |
106 |
Đập mương Phai khỉm |
Xã Nhạn Môn |
3,10 |
107 |
Đập mương Nà Chặm-Phai Khỉm |
Xã Nhạn Môn |
6,50 |
108 |
Hệ thống ống dẫn nước Phiêng Đẩy-Nặm Khiếu |
Xã Nhạn Môn |
3,20 |
|
Tổng cộng |
|
627,44 |
BIỂU 02: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGÂN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
193,68 |
1 |
Hồ Bản Chang |
Xã Đức Vân |
118,55 |
2 |
Đập Kênh Quan Làng |
Xã Đức Vân |
23,06 |
3 |
Đập Kênh Quan Làng |
Xã Bằng Vân |
52,07 |
II |
Địa phương quản lý |
|
1.694,59 |
1 |
Đập Kênh Ta Lắc |
Xã Đức Vân |
8,91 |
2 |
Đập Kênh Bản Duồi |
Xã Đức Vân |
15,99 |
3 |
Đập Kênh Bản Đăm |
Xã Đức Vân |
6,22 |
4 |
Đập Kênh Hua Phai |
Xã Đức Vân |
13,25 |
5 |
Kênh Bản Ngạn |
Xã Đức Vân |
3,50 |
6 |
Đâp kênh Bản Tặc |
Xã Đức Vân |
7,00 |
7 |
Đập kênh Phiêng Dượng |
Xã Đức Vân |
5,20 |
8 |
Đập Kênh Quan Làng |
Xã Đức Vân |
13,10 |
9 |
Đập kênh Bản Chang |
Xã Đức Vân |
3,50 |
10 |
Mương Tẩu Bản |
Xã Đức Vân |
10,00 |
11 |
Mương Hua Khoang - Bản Duổi |
Xã Đức Vân |
9,00 |
12 |
Mương Bản Ngạn |
Xã Đức Vân |
10,00 |
13 |
Mương Khuổi Luông |
Xã Đức Vân |
7,00 |
14 |
Đập Kênh Phúng Hổ |
Xã Bằng Vân |
7,13 |
15 |
Đập Kênh Cốc Quận Cốc Lải |
Xã Bằng Vân |
11,87 |
16 |
Đập Kênh Tàng Phai |
Xã Bằng Vân |
19,87 |
17 |
Đập Kênh Nà Chiếng |
Xã Bằng Vân |
6,71 |
18 |
Đập Kênh Khuổi Đươn |
Xã Bằng Vân |
7,24 |
19 |
Kênh Cốc Phát |
Xã Bằng Vân |
5,56 |
20 |
Đập Kênh Túng Lục |
Xã Bằng Vân |
9,90 |
21 |
Kênh Nà Loòng |
Xã Bằng Vân |
5,41 |
22 |
Đập kênh Nà Sú |
Xã Bằng Vân |
10,35 |
23 |
Kênh Khuổi Đươn Trên |
Xã Bằng Vân |
4,93 |
24 |
Phai Cò Nộc |
Xã Bằng Vân |
3,91 |
25 |
Đập kênh Nà Chúng |
Xã Bằng Vân |
4,60 |
26 |
Đập kênh Nà Chúng, khu chợ 2 |
Xã Bằng Vân |
9,50 |
27 |
Kênh Vằng Ma |
Xã Bằng Vân |
2,30 |
28 |
Kênh Nà Lím |
Xã Bằng Vân |
6,30 |
29 |
Kênh Bó Cáy |
Xã Bằng Vân |
3,00 |
30 |
Phai Nà Lèo Cốc Lải |
Xã Bằng Vân |
10,00 |
31 |
Phai Nà Loòng Pù Mò |
Xã Bằng Vân |
7,00 |
32 |
Phai Nà Cục |
Xã Bằng Vân |
5,00 |
33 |
Phai Pù Mò Con |
Xã Bằng Vân |
6,00 |
34 |
Kênh Khau Slạo |
Xã Bằng Vân |
17,00 |
35 |
Kênh mương khu AB |
Xã Bằng Vân |
6,00 |
36 |
Kênh mương khu chợ 1+2 |
Xã Bằng Vân |
5,90 |
37 |
Kênh Khau Phoòng |
Xã Bằng Vân |
5,00 |
38 |
Kênh Mù Mò |
Xã Bằng Vân |
32,00 |
39 |
Đập kênh khu C |
Xã Bằng Vân |
18,00 |
40 |
Kênh mương Cốc Lải |
Xã Bằng Vân |
5,00 |
41 |
Kênh Nặm Nộc |
Xã Bằng Vân |
2,00 |
42 |
Phai Múc |
xã Cốc Đán |
23,81 |
43 |
Kênh Cốc Phia |
xã Cốc Đán |
12,33 |
44 |
Đập Kênh Nà Kho |
xã Cốc Đán |
13,93 |
45 |
Đập Kênh Phiêng Lèng |
xã Cốc Đán |
9,41 |
46 |
Phai Cào |
xã Cốc Đán |
5,58 |
47 |
Phai Xe |
xã Cốc Đán |
13,28 |
48 |
Phai Sảo |
xã Cốc Đán |
8,88 |
49 |
Đập Kênh Phai Túm |
xã Cốc Đán |
11,05 |
50 |
Đập Kênh Nà Áng |
xã Cốc Đán |
16,55 |
51 |
Đập Kênh Tổng Tử |
xã Cốc Đán |
13,50 |
52 |
Phai Nà Đao |
Xã Cốc Đán |
3,70 |
53 |
Đập Kênh Nà Thia |
Xã Cốc Đán |
6,76 |
54 |
Đập Kênh Cốc Phai |
Xã Cốc Đán |
4,70 |
55 |
Mương Nà Mạch |
Xã Cốc Đán |
2,45 |
56 |
Mương Slam Kha |
Xã Cốc Đán |
7,65 |
57 |
Mương Sèn |
Xã Cốc Đán |
12,27 |
58 |
Mương Noãn |
Xã Cốc Đán |
6,28 |
59 |
Đập kênh Nà Thia |
Xã Cốc Đán |
30,00 |
60 |
Đập kênh Phai Sèn |
Xã Cốc Đán |
30,00 |
61 |
Đập kênh Lùng Tỉn |
Xã Cốc Đán |
15,00 |
62 |
Đập kênh Thôm Thon |
Xã Cốc Đán |
40,00 |
63 |
Đập kênh Pác Sloỏng |
Xã Cốc Đán |
20,00 |
64 |
Kênh Nà Mẹc |
Xã Cốc Đán |
15,00 |
65 |
Mương Lũng Tủng |
Xã Cốc Đán |
9,00 |
66 |
Mương Nà Khâu - Nà Vài |
Xã Cốc Đán |
2,50 |
67 |
Mương Nà Khén Coóc Moỏng |
Xã Cốc Đán |
3,00 |
68 |
Mương Nà Mạch - Khuổi Diễn |
Xã Cốc Đán |
4,00 |
69 |
Mương Lủng Tủng - Tát Rịa |
Xã Cốc Đán |
1,40 |
70 |
Mương Nà Mển - Nà Vài |
Xã Cốc Đán |
5,50 |
71 |
Đập Kênh Bản Duồm |
xã Thượng Ân |
17,55 |
72 |
Đập Kênh Phai Piết |
xã Thượng Ân |
13,88 |
73 |
Kênh Nà Xỏm |
xã Thượng Ân |
16,21 |
74 |
Đập kênh Nà Cù |
Xã Thượng Ân |
2,20 |
75 |
Đập kênh Khuổi Đao |
Xã Thượng Ân |
1,80 |
76 |
Đập Nà Líp |
Xã Thượng Ân |
4,20 |
77 |
Đập Nà Chúa |
Xã Thượng Ân |
2,20 |
78 |
Đập kênh Nà Tói |
Xã Thượng Ân |
2,60 |
79 |
Kênh Lũng Mò |
Xã Thượng Ân |
30,00 |
80 |
Kênh Nà Sliển |
Xã Thượng Ân |
3,00 |
81 |
Đập kênh Nà Dục |
Xã Thượng Ân |
2,00 |
82 |
Kênh phai Khiêu |
Xã Thượng Ân |
4,60 |
83 |
Kênh Nà Cheng |
Xã Thượng Ân |
2,00 |
84 |
Mương Nà Cọ |
Xã Thượng Ân |
1,80 |
85 |
Kênh Nà Lùng |
Xã Thượng Ân |
1,50 |
86 |
Mương Nà Nưa |
Xã Thượng Ân |
1,40 |
87 |
Kenh mương Nà Bưa, Nà Choán |
Xã Thượng Ân |
6,50 |
88 |
Kênh mương Nà Y |
Xã Thượng Ân |
4,20 |
89 |
Kênh mương Bản Luộc |
Xã Thượng Ân |
8,20 |
90 |
Kênh Khuổi Slặt |
Xã Thượng Ân |
2,40 |
91 |
Phai Nà Khoang Nà Hin |
Xã Thượng Ân |
3,00 |
92 |
Phai Nà Chong - bản SLành |
Xã Thượng Ân |
2,00 |
93 |
Kênh mương Hang Slậu |
Xã Thượng Ân |
11,45 |
94 |
Kênh mương Roỏng Thù |
Xã Thượng Ân |
6,16 |
95 |
Mương Ta Slạc, Bản Duồm |
Xã Thượng Ân |
5,00 |
96 |
Phai Piao, bản Duồm |
Xã Thượng Ân |
5,00 |
97 |
Đập kênh Nà Sáng, bản Nà Y |
Xã Thượng Ân |
3,20 |
98 |
Kênh Thẳm Ông |
Xã Thượng Ân |
0,70 |
99 |
Kênh Nà Sặp, Nà Hin |
Xã Thượng Ân |
3,00 |
100 |
Kênh Già Bót |
Xã Thượng Ân |
6,00 |
101 |
Kênh Lũng Mò - Nà Choán |
Xã Thượng Ân |
2,00 |
102 |
Kênh Nà Cạng |
xã Thuần Mang |
3,80 |
103 |
Phai Rầy |
xã Thuần Mang |
7,66 |
104 |
Phai Hấy |
xã Thuần Mang |
5,74 |
105 |
Đập Kênh Thôm Tà |
xã Thuần Mang |
6,02 |
106 |
Đập Kênh Phia Piảng |
xã Thuần Mang |
7,73 |
107 |
Đập Kênh Nà Nồng |
Xã Thuần Mang |
2,50 |
108 |
Kênh Nà Chúa |
Xã Thuần Mang |
4,16 |
109 |
Đập Kênh Nà Dầy |
Xã Thuần Mang |
1,66 |
110 |
Kênh Nà Cọ |
Xã Thuần Mang |
3,30 |
111 |
Kênh Phai Vài |
Xã Thuần Mang |
3,27 |
112 |
Kênh Nà Roọc |
Xã Thuần Mang |
3,52 |
113 |
Đập Kênh Pàn Pù |
Xã Thuần Mang |
2,35 |
114 |
Đập Kênh Bản Nìm |
Xã Thuần Mang |
4,41 |
115 |
Phai Pung |
Xã Thuần Mang |
2,50 |
116 |
Đập kênh Lũng Miệng |
Xã Thuần Mang |
2,50 |
117 |
Đập kênh Phai Phung |
Xã Thuần Mang |
3,00 |
118 |
Đập Phai Vài |
Xã Thuần Mang |
3,30 |
119 |
Đập kênh Nà Roọc |
Xã Thuần Mang |
3,00 |
120 |
Kênh Khau Thốc |
Xã Thuần Mang |
2,50 |
121 |
Đập kênh Bản Băng |
Xã Thuần Mang |
5,50 |
122 |
Kênh mương Nà Cạng |
Xã Thuần Mang |
5,00 |
123 |
Kênh Nà Nồng |
Xã Thuần Mang |
5,00 |
124 |
Kênh Nà Vài |
Xã Thuần Mang |
3,00 |
125 |
Kênh Cha Lác |
xã Thượng Quan |
8,17 |
126 |
Phai Dỉa |
xã Thượng Quan |
18,50 |
127 |
Phai Mấu |
xã Thượng Quan |
8,07 |
128 |
Phai Rầy |
xã Thượng Quan |
19,22 |
129 |
Phai Tồng |
xã Thượng Quan |
19,40 |
130 |
Đập Niêng Nộc |
Xã Thượng Quan |
1,30 |
131 |
Phai Xả |
Xã Thượng Quan |
10,12 |
132 |
Phai Tổng Bằng Lãng |
Xã Thượng Quan |
3,09 |
133 |
Đập Thôm Phát |
Xã Thượng Quan |
0,52 |
134 |
Đập Nà Kịt |
Xã Thượng Quan |
4,80 |
135 |
Đường Ống Ma Nòn |
Xã Thượng Quan |
2,06 |
136 |
Phai Rọn |
Xã Thượng Quan |
3,90 |
137 |
Trạm bơm điện Khuổi Tung |
Xã Thượng Quan |
2,57 |
138 |
Phai Nà Lài |
Xã Thượng Quan |
2,50 |
139 |
Đập Khuổi Trà - Nà Ránh |
Xã Thượng Quan |
2,90 |
140 |
Đập Nà Tổng - Bằng Lãng |
Xã Thượng Quan |
3,00 |
141 |
Đập Nà Lù |
Xã Thượng Quan |
3,60 |
142 |
Đập Ma Nòn |
Xã Thượng Quan |
6,00 |
143 |
Kênh mương Nà Ránh |
Xã Thượng Quan |
1,80 |
144 |
Đập Tổng Khuổi, Bằng Lãng |
Xã Thượng Quan |
3,50 |
145 |
Đập kênh Nà Tổng Bằng Lãng |
Xã Thượng Quan |
3,00 |
146 |
Kênh Khuổi Uổn, Bằng Lãng |
Xã Thượng Quan |
1,00 |
147 |
Kênh Khuổi Sảo, Nà Kịt |
Xã Thượng Quan |
1,00 |
148 |
Kênh Nà Rằng, Pù Áng |
Xã Thượng Quan |
1,30 |
149 |
Kênh Khau Băng, Cốc Lùng |
Xã Thượng Quan |
1,30 |
150 |
Mương Cốc Lùng |
Xã Thượng Quan |
2,90 |
151 |
Đập Kênh Pác Thôm |
xã Hương Nê |
5,26 |
152 |
Đập Kênh Cốc Cọt - Bản Cáu |
xã Hương Nê |
6,52 |
153 |
Đập Kênh Nà Đỉ |
xã Hương Nê |
8,86 |
154 |
Đập Nà Vì |
Xã Hương Nê |
4,30 |
155 |
Đập Nặm Nầu |
Xã Hương Nê |
2,40 |
156 |
Đập Sliểu Hang |
Xã Hương Nê |
2,80 |
157 |
Kênh Khau Tán |
Xã Hương Nê |
1,60 |
158 |
Kênh Khuổi Phầy |
Xã Hương Nê |
3,80 |
159 |
Kênh Nà Cà |
Xã Hương Nê |
3,40 |
160 |
Kênh Bó Bửn Nà Pài |
Xã Hương Nê |
2,67 |
161 |
Kênh mương Nà Bản |
Xã Hương Nê |
2,65 |
162 |
Đập Kênh Nà Đon |
Xã Hương Nê |
5,45 |
163 |
Kênh Nà Đỉ- Phiêng Pục |
Xã Hương Nê |
4,66 |
164 |
Kênh Nà Mò |
Xã Hương Nê |
3,00 |
165 |
Đập Pác Sào, Nà Mạc 1 |
Xã Hương Nê |
5,00 |
166 |
Đập Nà Mò, Nà Cà |
Xã Hương Nê |
3,00 |
167 |
Đập mương Nà Mèo |
Xã Hương Nê |
4,00 |
168 |
Đập Khuổi Ổn |
Xã Hương Nê |
0,70 |
169 |
Đập Cốc Lược |
Xã Hương Nê |
1,00 |
170 |
Kênh Nà Pài, Nặm Nộc |
Xã Hương Nê |
5,00 |
171 |
Đập Kênh Phai Lài |
xã Vân Tùng |
17,17 |
172 |
Đập Kênh Cốc Lùng |
xã Vân Tùng |
8,26 |
173 |
Đập Nà Pẻn |
xã Vân Tùng |
6,74 |
174 |
Đập Cốc Toòng |
Xã Vân Tùng |
1,70 |
175 |
Đập Nà Nghè |
Xã Vân Tùng |
3,10 |
176 |
Kênh mương Nà Lẹng |
Xã Vân Tùng |
2,30 |
177 |
Mương Nà Lạn |
Xã Vân Tùng |
18,00 |
178 |
Đập Nà Kéo, bản Nà Sáng |
Xã Vân Tùng |
4,50 |
179 |
Đập Khuổi Nhao, bản Liềng |
Xã Vân Tùng |
3,00 |
180 |
Đập Nà Tà, bản Liềng |
Xã Vân Tùng |
4,00 |
181 |
Đập kênh Nà Thỏ A, bản Liềng |
Xã Vân Tùng |
3,00 |
182 |
Đập Phia Khao, khu phố |
Xã Vân Tùng |
6,00 |
183 |
Đập Khau Khang, khu phố |
Xã Vân Tùng |
6,00 |
184 |
Đập Phai Đâu, Nà Ké |
Xã Vân Tùng |
2,00 |
185 |
Mương Nà Lẹng, bản Súng |
Xã Vân Tùng |
3,40 |
186 |
Kênh Đông Pàu, Nà Pài |
Xã Vân Tùng |
15,00 |
187 |
Mương Vằng Nặm Lục |
Xã Vân Tùng |
6,00 |
188 |
Đập Kênh Nà Pán |
Thị trấn Nà Phặc |
8,03 |
189 |
Đập Kênh Nà Khoang |
Thị trấn Nà Phặc |
20,32 |
190 |
Đập kênh Nà Ha |
Thị trấn Nà Phặc |
9,65 |
191 |
Đập kênh Tà Nọi ( Nà kèng ) |
Thị trấn Nà Phặc |
13,01 |
192 |
Trạm bơm Nà Kèng |
Thị trấn Nà Phặc |
6,70 |
193 |
Đập Khuổi Khún |
Thị trấn Nà Phặc |
2,64 |
194 |
Kênh Cốc Sâu |
Thị trấn Nà Phặc |
0,64 |
195 |
Đập Cốc Đoỏng |
Thị trấn Nà Phặc |
1,00 |
196 |
Đập Khuổi Luồi |
Thị trấn Nà Phặc |
0,80 |
197 |
Đập Khuổi Thây |
Thị trấn Nà Phặc |
2,60 |
198 |
Đập Khuổi Vèn |
Thị trấn Nà Phặc |
2,60 |
199 |
Đập kênh Bản Mạch |
Thị trấn Nà Phặc |
4,00 |
200 |
Kênh Phai Túm |
Thị trấn Nà Phặc |
2,80 |
201 |
Đập Nà Này |
Thị trấn Nà Phặc |
2,52 |
202 |
Trạm bơm Cốc Pái |
Thị trấn Nà Phặc |
7,21 |
203 |
Kênh Nà Tồng |
Thị trấn Nà Phặc |
3,68 |
204 |
Kênh Nà Chương |
Thị trấn Nà Phặc |
3,06 |
205 |
Đập Cốc Chí |
Thị trấn Nà Phặc |
3,34 |
206 |
Đập Kênh Nà Luồng |
Thị trấn Nà Phặc |
1,74 |
207 |
Đập Kênh Nà Vào |
Thị trấn Nà Phặc |
1,34 |
208 |
Kênh Cốc Phục |
Thị trấn Nà Phặc |
2,32 |
209 |
Hồ Khuổi Cáp |
Thị trấn Nà Phặc |
15,00 |
210 |
Đâp Nà Tồng - Bản Hùa |
Thị trấn Nà Phặc |
10,50 |
211 |
Đập Khuổi Luồi - Nà Tò |
Thị trấn Nà Phặc |
10,00 |
212 |
Đập Nà Mạ |
Thị trấn Nà Phặc |
6,00 |
213 |
Đập kênh Nà Nọi |
Thị trấn Nà Phặc |
12,00 |
214 |
Đập kênh Nà Cáy-Bản Cầy |
Thị trấn Nà Phặc |
7,00 |
215 |
Đập Nà Mừng |
Thị trấn Nà Phặc |
1,80 |
216 |
Kênh Nà Pí, Cốc Pái |
Thị trấn Nà Phặc |
6,50 |
217 |
Kênh Nà Luồng, bản Mạch |
Thị trấn Nà Phặc |
8,00 |
218 |
Kênh Nà Chương |
Thị trấn Nà Phặc |
3,50 |
219 |
Mương Nà Sủng Cốc Pái |
Thị trấn Nà Phặc |
7,00 |
220 |
Mương Nà Thốc - Nà Làm |
Thị trấn Nà Phặc |
6,00 |
221 |
Đập Nà Mừng |
Thị trấn Nà Phặc |
1,80 |
222 |
Kênh Nà Pí, Cốc Pái |
Thị trấn Nà Phặc |
6,50 |
223 |
Kênh Nà Luồng, bản Mạch |
Thị trấn Nà Phặc |
8,00 |
224 |
Kênh Nà Chương |
Thị trấn Nà Phặc |
3,50 |
225 |
Mương Nà Sủng Cốc Pái |
Thị trấn Nà Phặc |
7,00 |
226 |
Mương Nà Thốc - Nà Làm |
Thị trấn Nà Phặc |
6,00 |
227 |
Phai Khuổi Làn (phai Cải) |
xã Trung Hoà |
11,93 |
228 |
Phai Tổng Pài |
xã Trung Hoà |
5,09 |
229 |
Đập Kênh Phai Kháng |
xã Trung Hoà |
9,85 |
230 |
Phai Sluối |
Xã Trung Hoà |
4,60 |
231 |
Đập + kênh tổng Đeng |
Xã Trung Hoà |
3,67 |
232 |
Kênh Khuổi Quân |
Xã Trung Hòa |
1,36 |
233 |
Đập Nà Mò |
Xã Trung Hòa |
3,13 |
234 |
Đập Nà Pài |
Xã Trung Hòa |
3,10 |
235 |
Kênh Cốc Keng |
Xã Trung Hòa |
1,40 |
236 |
Đập Nà Pán |
Xã Trung Hòa |
3,80 |
237 |
Phai Nà Quàn |
Xã Trung Hòa |
2,00 |
238 |
Phai Giả |
Xã Trung Hòa |
3,00 |
239 |
Phai Cốc Lùng |
Xã Trung Hòa |
5,00 |
240 |
Mương Nà Ruối |
Xã Trung Hoà |
2,50 |
241 |
Đập phác lồm 1 |
xã Lãng Ngâm |
14,09 |
242 |
Đập Kênh Nà Vài |
xã Lãng Ngâm |
6,60 |
243 |
Đập Phai Nà Chang |
xã Lãng Ngâm |
5,61 |
244 |
Kênh Bó Duống |
xã Lãng Ngâm |
9,55 |
245 |
Đập Khuổi Bốc |
Xã Lãng Ngâm |
2,00 |
246 |
Kênh Phai Lò |
Xã Lãng Ngâm |
3,10 |
247 |
Đập Phặc Lốm II ( Phai dưới) |
Xã Lãng Ngâm |
4,00 |
248 |
Cụm 3 đập bản Khét |
Xã Lãng Ngâm |
4,00 |
249 |
Cụm 10 đập Bó Lếch |
Xã Lãng Ngâm |
1,80 |
250 |
Cụm 6 đập Khuổi Bốc |
Xã Lãng Ngâm |
4,40 |
251 |
Đập kênh Pù Cà |
Xã Lãng Ngâm |
16,90 |
252 |
Đập kênh Nà Vài |
Xã Lãng Ngâm |
4,40 |
253 |
Đập Nà Pùng- Nà Lạn |
Xã Lãng Ngâm |
1,50 |
254 |
Đập kênh Phạc Lốm 2 |
Xã Lãng Ngâm |
5,00 |
255 |
Đập Nà Thẳm - Pù Cà |
Xã Lãng Ngâm |
7,50 |
256 |
Đập Nà Duống - Sam Pác |
Xã Lãng Ngâm |
4,50 |
257 |
Đập Lũng Mằn - Nà Vài |
Xã Lãng Ngâm |
5,00 |
258 |
Đập Cốc Pái - Khuổi Bốc |
Xã Lãng Ngâm |
5,00 |
259 |
Phai Lò, kênh thôn Pù Cà |
Xã Lãng Ngâm |
6,00 |
260 |
Kênh Nà Khóm, Khuổi Bốc |
Xã Lãng Ngâm |
6,00 |
261 |
Mương Lũng Quặng - Bó Tình |
Xã Lãng Ngâm |
4,50 |
|
Tổng I + II |
|
1.888,27 |
BIỂU 03: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: .........../QĐ-UBND ngày ...../7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
463,42 |
1 |
Hồ Nà Lẹng |
Xã Sỹ Bình |
11,05 |
2 |
Hồ chứa nước Khuổi Tẩu |
Xã Phương Linh |
21,94 |
3 |
Đập Kênh Nà Phải |
Xã Phương Linh |
31,45 |
4 |
Đập Kênh Lủng Kén - Nà Lẻo |
Xã Hà Vị |
9,96 |
5 |
Đập Nà Hán |
Xã Hà Vị |
5,12 |
6 |
Đập Nà Tanh |
Xã Hà Vị |
9,80 |
7 |
Đập Nà Cà |
Xã Hà Vị |
9,33 |
8 |
Kênh Pá Yếu |
Xã Hà Vị |
8,18 |
9 |
Đập Nà Bắp |
Xã Hà Vị |
10,55 |
10 |
Đập Kênh Nà Thẳng |
Xã Cẩm Giàng |
5,79 |
11 |
Đập Kênh Nà Xỏm |
Xã Cẩm Giàng |
16,81 |
12 |
Trạm bơm điện Nà Cù |
Xã Cẩm Giàng |
8,36 |
13 |
Đập Kênh Pác Thiên |
Xã Nguyên Phúc |
5,57 |
14 |
Đập Kênh Nà Rào I |
Xã Nguyên Phúc |
7,59 |
15 |
Đập Trung Thủy Nông |
Xã Mỹ Thanh |
43,86 |
16 |
Đập Kênh Bản Châng |
Xã Mỹ Thanh |
10,99 |
17 |
Đập Vằng Quang |
Xã Mỹ Thanh |
5,50 |
18 |
Đập Mương Bản Pè |
Xã Dương Phong |
7,09 |
19 |
Đập Kênh Nà Kiệu |
TT Phủ Thông |
15,79 |
20 |
Đập Cốc Phấy |
Xã Tú trĩ |
8,40 |
21 |
Đập Kênh Nà Chỉa |
Xã Tú trĩ |
7,09 |
22 |
Đập Phai Liền |
Xã Tú trĩ |
11,04 |
23 |
Đập Kênh Thôm Khoan |
Xã Cao Sơn |
13,94 |
24 |
Đập Kênh Nà Cút |
Xã Lục Bình |
5,09 |
25 |
Đập Kênh Bản Piềng |
Xã Lục Bình |
14,40 |
26 |
Đập Kênh Cốc Sự - Nà Nghịu |
Xã Lục Bình |
5,95 |
27 |
Đập Kênh Lủng Chang |
Xã Lục Bình |
6,18 |
28 |
Đập Kênh Nà Cắp |
Xã Lục Bình |
11,10 |
29 |
Đập Kênh Nà Chuông |
Xã Lục Bình |
13,62 |
30 |
Đập Kênh Nà Giảo |
Xã Lục Bình |
44,01 |
31 |
Đập Kênh Nà Cáy |
Xã Quân Bình |
20,23 |
32 |
Đập Kênh Nà Lốc |
Xã Quân Bình |
22,89 |
33 |
Đập Kênh Nà Tâng |
Xã Tân Tiến |
7,43 |
34 |
Đập Kênh Cốc Sla |
Xã Tân Tiến |
6,27 |
35 |
Đập Kênh Nà Hoan |
Xã Tân Tiến |
12,59 |
36 |
Đập Kênh Nà Lầu |
Xã Tân Tiến |
8,46 |
II |
Địa phương quản lý |
|
961,40 |
1 |
Đập Nà Phèn |
TT Phủ Thông |
4,07 |
2 |
Phai Sân Ban |
TT Phủ Thông |
1,36 |
3 |
Phai Cầu Đeng |
TT Phủ Thông |
3,36 |
4 |
Phai Nà Đứa |
TT Phủ Thông |
2,48 |
5 |
Đập Kênh Phai Lọa |
Xã Phương Linh |
4,06 |
6 |
Đập Kênh Nà Món |
Xã Phương Linh |
4,73 |
7 |
Kênh Phai Phát |
Xã Phương Linh |
5,31 |
8 |
Phai Khuổi Sen |
Xã Phương Linh |
0,50 |
9 |
Phai Pùng I |
Xã Phương Linh |
0,74 |
10 |
Phai Cầu Tắc |
Xã Phương Linh |
2,14 |
11 |
Phai Khuổi Han |
Xã Phương Linh |
0,82 |
12 |
Phai Tát Niểng |
Xã Phương Linh |
0,95 |
13 |
Phai Cốc Hồng |
Xã Phương Linh |
1,37 |
14 |
Phai Khuổi Chàm |
Xã Phương Linh |
11,18 |
15 |
Phai Khuổi Choi |
Xã Phương Linh |
1,49 |
16 |
Phai Khuổi Phước |
Xã Phương Linh |
0,48 |
17 |
Phai Lần |
Xã Phương Linh |
1,81 |
18 |
Phai Pẻn |
Xã Phương Linh |
0,51 |
19 |
Phai Nà Nhồi |
Xã Phương Linh |
1,77 |
20 |
Phai Nà Phung |
Xã Phương Linh |
0,61 |
21 |
Phai Nà Coóc 1 |
Xã Phương Linh |
0,70 |
22 |
Phai Khuổi Bảnh |
Xã Phương Linh |
0,93 |
23 |
Phai Nà Gia |
Xã Phương Linh |
0,61 |
24 |
Phai Lìn Nặm |
Xã Phương Linh |
0,68 |
25 |
Phai Khuổi Hỏ 1,2,3 |
Xã Phương Linh |
0,74 |
26 |
Phai Nà Đứa |
Xã Phương Linh |
1,53 |
27 |
Phai Nà Piẹt |
Xã Phương Linh |
0,97 |
28 |
Phai Cuông |
Xã Phương Linh |
2,16 |
29 |
Phai Chanh |
Xã Phương Linh |
0,83 |
30 |
Phai Khuổi Niếng |
Xã Phương Linh |
1,43 |
31 |
Đập Nà Cáy |
Xã Cao Sơn |
2,60 |
32 |
Đập Kênh Thôm Phụ |
Xã Cao Sơn |
3,40 |
33 |
Phai Nà Cáy |
Xã Cao Sơn |
0,60 |
34 |
Phai Nà Lẹng |
Xã Cao Sơn |
0,90 |
35 |
Phai Khu Ruộng |
Xã Cao Sơn |
0,80 |
36 |
Phai Kéo lủng Cút |
Xã Cao Sơn |
2,00 |
37 |
Phai Nà Thấn |
Xã Cao Sơn |
2,00 |
38 |
Phai Nà Thi |
Xã Cao Sơn |
0,50 |
39 |
Phai tạm Thôm Khoan |
Xã Cao Sơn |
6,50 |
40 |
Đập Kênh Nà Khoang |
Xã Vũ Muộn |
6,94 |
41 |
Phai Slia |
Xã Vũ Muộn |
10,94 |
42 |
Đập Đon Quản |
Xã Vũ Muộn |
7,17 |
43 |
Phai Cháo Ngược |
Xã Vũ Muộn |
13,84 |
44 |
Đập Phai Luông |
Xã Vũ Muộn |
18,62 |
45 |
Phai Nà Khinh |
Xã Vũ Muộn |
3,50 |
46 |
Phai Biện |
Xã Vũ Muộn |
2,59 |
47 |
Phai Cu |
Xã Vũ Muộn |
4,44 |
48 |
Phai Khau Dìa |
Xã Vũ Muộn |
1,55 |
49 |
Đập Kênh Nà Nhùng |
Xã Sỹ Bình |
6,44 |
50 |
Đập Khuổi Đẳng I |
Xã Sỹ Bình |
3,49 |
51 |
Đập Khuổi Đẳng II |
Xã Sỹ Bình |
0,73 |
52 |
Đập kênh Nà Loạn |
Xã Sỹ Bình |
1,8 |
53 |
Đập kênh Nà Héc |
Xã Sỹ Bình |
2,8 |
54 |
Đập Kênh Nà Ngùm |
Xã Sỹ Bình |
4,56 |
55 |
Đập Kênh mương Khuổi Đẳng |
Xã Sỹ Bình |
4,4 |
56 |
Đập kênh Nà Phja II |
Xã Sỹ Bình |
2,05 |
57 |
Đập kênh Cốc Cam |
Xã Sỹ Bình |
5,13 |
58 |
Đập kênh Ca Cào, Nà Nâm |
Xã Sỹ Bình |
5,23 |
59 |
Đập kênh Cốc Bó, Keng Mặn |
Xã Sỹ Bình |
5,17 |
60 |
Đập kênh Bó Lạ |
Xã Sỹ Bình |
2,31 |
61 |
Đập kênh Nà Đon |
Xã Sỹ Bình |
1,83 |
62 |
Đập kênh Nà Phja I |
Xã Sỹ Bình |
7,35 |
63 |
Đập kênh Phai Trạng |
Xã Sỹ Bình |
29,59 |
64 |
Đập kênh Nà Mòn |
Xã Sỹ Bình |
14,30 |
65 |
Đập Bó Bửn |
Xã Sỹ Bình |
0,83 |
66 |
Đập kênh Nà Lẻo, Nà Mò |
Xã Sỹ Bình |
1,59 |
67 |
Kênh mương Nà Ngăn |
Xã Cẩm Giàng |
2,60 |
68 |
Đập kênh Nà Vanh |
Xã Cẩm Giàng |
2,40 |
69 |
Đập kênh Nà Phai |
Xã Cẩm Giàng |
2,43 |
70 |
Đập Kênh Khuổi Pjài |
Xã Cẩm Giàng |
2,42 |
71 |
Kênh mương Pá Ội |
Xã Cẩm Giàng |
2,90 |
72 |
Đập Khuổi Chanh |
Xã Cẩm Giàng |
4,20 |
73 |
Kênh Ba Phường |
Xã Cẩm Giàng |
4,82 |
74 |
Trạm bơm dầu Nà Pẻn |
Xã Cẩm Giàng |
2,20 |
75 |
Đập, kênh Nà Lầu |
Xã Cẩm Giàng |
2,70 |
76 |
Kênh Bản Cáu |
Xã Cẩm Giàng |
2,40 |
77 |
Kênh Khuổi Chanh |
Xã Cẩm Giàng |
14,34 |
78 |
Đập, kênh Nà Mòn |
Xã Cẩm Giàng |
1,37 |
79 |
Kênh Khuổi Tẩu |
Xã Cẩm Giàng |
2,71 |
80 |
Đập, kênh Nà Rịa |
Xã Cẩm Giàng |
1,14 |
81 |
Đập Kênh Nà Trùng |
Xã Quân Bình |
10,86 |
82 |
Đập Kênh Nà Nạn |
Xã Quân Bình |
13,31 |
83 |
Đập Nà Vắt |
Xã Quân Bình |
10,00 |
84 |
Phai Nà Cằng |
Xã Quân Bình |
2,50 |
85 |
Phai Nà Áng |
Xã Quân Bình |
1,20 |
86 |
Phai Nà Đuổn |
Xã Quân Bình |
13,63 |
87 |
Phai Khuổi Mỏ |
Xã Quân Bình |
2,00 |
88 |
Phai Nà Bản (cao) |
Xã Quân Bình |
1,50 |
89 |
Phai Nà Bản (thấp) |
Xã Quân Bình |
1,40 |
90 |
Phai Naà Kho |
Xã Quân Bình |
0,70 |
91 |
Phai Cốc Pừng |
Xã Quân Bình |
1,50 |
92 |
Đập kênh Nà Tao |
Xã Hà Vị |
4,40 |
93 |
Đập Khuổi Thiêu |
Xã Hà Vị |
2,51 |
94 |
Đập Kênh Cốc Xả |
Xã Hà Vị |
0,56 |
95 |
Đập Bản Miểng |
Xã Hà Vị |
2,67 |
96 |
Đập Kênh Nà Túng |
Xã Hà Vị |
3,90 |
97 |
Đập Cạm Lại |
Xã Hà Vị |
3,40 |
98 |
Đập Nà Phả |
Xã Hà Vị |
1,60 |
99 |
Kênh Nà Mạ, Thôm Pá |
Xã Hà Vị |
4,70 |
100 |
Phai Nà Lừa - Nà Pò |
Xã Hà Vị |
3,21 |
101 |
Phai Thôm Pai-Hua Khu-Cốc Cam |
Xã Hà Vị |
2,70 |
102 |
Phai Khau Mạ |
Xã Hà Vị |
2,03 |
103 |
Phai Nà Chu, Nà Vái |
Xã Hà Vị |
2,27 |
104 |
Phai Nà Thôm-Cốc Ca-Cốc Pèo |
Xã Hà Vị |
4,46 |
105 |
Phai Phai Pù-Pá Làng-Nà Tanh |
Xã Hà Vị |
5,97 |
106 |
Phai Bó Cát |
Xã Hà Vị |
0,81 |
107 |
Phai Cốc Lùng-Nà Ca |
Xã Hà Vị |
1,25 |
108 |
Phai Loỏng Choảng |
Xã Hà Vị |
1,70 |
109 |
Phai Bản Cáu |
Xã Hà Vị |
1,66 |
110 |
Phai Nà Héo |
Xã Hà Vị |
1,19 |
111 |
Phai Khuổi Khoa-Cốc Phay |
Xã Hà Vị |
1,38 |
112 |
Phai Cốc Xâu |
Xã Hà Vị |
2,56 |
113 |
Phai Cốc Thốc-Nà Chang |
Xã Hà Vị |
2,07 |
114 |
Phai Nà Khuổi+Nà Phả,+Nà Muồi |
Xã Hà Vị |
6,05 |
115 |
Phai Nà Thởm+Nà Thưa |
Xã Hà Vị |
2,55 |
116 |
Phai Nà ái+Nà Ngàm |
Xã Hà Vị |
7,32 |
117 |
Phai Nà Pàu+Pú Làng |
Xã Hà Vị |
2,39 |
118 |
Phai Nà Muồng-Nà Cù-Nà Mạ |
Xã Hà Vị |
6,28 |
119 |
Phai Nà Ngoản-Nà Khon-Lủng Là |
Xã Hà Vị |
7,35 |
120 |
Phai Lủng Dẻ |
Xã Hà Vị |
2,30 |
121 |
Phai Lủng Huồng |
Xã Hà Vị |
2,00 |
122 |
Phai Lủng Là - Nà Cải |
Xã Hà Vị |
3,00 |
123 |
Đập kênh Tổng Ngay |
Xã Dương Phong |
2,69 |
124 |
Đập kênh Bản Rè |
Xã Dương Phong |
2,70 |
125 |
Đập kênh mương Bản Mún I |
Xã Dương Phong |
1,41 |
126 |
Bơm thủy luân Nà Coọng |
Xã Dương Phong |
2,50 |
127 |
Trạm bơm điện Tổng Mú |
Xã Dương Phong |
3,15 |
128 |
Đập Nà Bếnh, Bản Mún II |
Xã Dương Phong |
3,25 |
129 |
Đập kênh Khuổi Nhừ |
Xã Dương Phong |
2,08 |
130 |
Phai Nà Vùa |
Xã Dương Phong |
1,16 |
131 |
Phai Khuổi Đải |
Xã Dương Phong |
0,86 |
132 |
Phai Khuổi Lẻng |
Xã Dương Phong |
0,85 |
133 |
Phai Khuổi Nhừ |
Xã Dương Phong |
1,55 |
134 |
Phai Khuổi Vài |
Xã Dương Phong |
1,42 |
135 |
Phai Tổng Chang |
Xã Dương Phong |
1,11 |
136 |
Phai Nà Bếnh |
Xã Dương Phong |
3,25 |
137 |
Phai Nà Tẩu |
Xã Dương Phong |
2,68 |
138 |
Phai Nà Cưởm |
Xã Dương Phong |
0,88 |
139 |
Phai mương Khuổi Cò |
Xã Dương Phong |
1,25 |
140 |
Phai Khuổi Nạn |
Xã Dương Phong |
0,90 |
141 |
Phai Nà Cuồng |
Xã Dương Phong |
2,38 |
142 |
Phai Khuổi Tuối |
Xã Dương Phong |
1,24 |
143 |
Phai Khuổi Bắc + Nà Pịt |
Xã Dương Phong |
2,33 |
144 |
Phai Khuổi Mú |
Xã Dương Phong |
2,04 |
145 |
PhaiNà Chèn |
Xã Dương Phong |
6,01 |
146 |
Phai Thôm Phi |
Xã Dương Phong |
1,20 |
147 |
Phai Nà Lẹng |
Xã Dương Phong |
1,60 |
148 |
Phai Nà Ngỏa |
Xã Dương Phong |
3,49 |
149 |
Phai Khuổi Thảnh |
Xã Dương Phong |
0,91 |
150 |
Phai Khau Bản |
Xã Dương Phong |
0,84 |
151 |
Đập Nà Liển |
Xã Đôn Phong |
2,50 |
152 |
Đập Vằng Kịnh |
Xã Đôn Phong |
4,30 |
153 |
Mương Vằng Bó |
Xã Đôn Phong |
2,27 |
154 |
Kênh Nà Đoóng |
Xã Đôn Phong |
2,78 |
155 |
Đập Bản Chiêng |
Xã Đôn Phong |
2,40 |
156 |
Đập Khuổi Cại-Nà Lương |
Xã Đôn Phong |
2,37 |
157 |
Kênh Bản Chịt |
Xã Đôn Phong |
1,16 |
158 |
Phai Nà Lau |
Xã Đôn Phong |
4,34 |
159 |
Đập kênh Nà Đán |
Xã Đôn Phong |
2,91 |
160 |
Đập kênh Nà Lồm |
Xã Đôn Phong |
1,59 |
161 |
Đập Nà Còi |
Xã Đôn Phong |
2,24 |
162 |
Đập Pác Tả |
Xã Đôn Phong |
1,35 |
163 |
Đập Phai Lặc |
Xã Đôn Phong |
2,33 |
164 |
Kênh Nà Phay |
Xã Đôn Phong |
0,99 |
165 |
Kênh Nà Làng |
Xã Đôn Phong |
2,47 |
166 |
Phai Khuổi Ruồi |
Xã Đôn Phong |
1,22 |
167 |
Kênh Khuổi Luông |
Xã Đôn Phong |
1,82 |
168 |
Phai Nà Đấy |
Xã Đôn Phong |
1,21 |
169 |
Kênh Nà Váng |
Xã Đôn Phong |
1,91 |
170 |
Bơm Thủy Luân Nà Chạp |
Xã Quang Thuận |
2,90 |
171 |
Đập Kênh Nà Kha |
Xã Quang Thuận |
2,80 |
172 |
Đập Phai Hin |
Xã Quang Thuận |
3,60 |
173 |
Đập Kênh Nà Chúa |
Xã Quang Thuận |
0,80 |
174 |
Bơm Thủy Luân Nà Đinh |
Xã Quang Thuận |
3,90 |
175 |
Đập Kênh Nà Kẹn |
Xã Quang Thuận |
3,30 |
176 |
Đập Kênh Khuổi Hiu |
Xã Quang Thuận |
4,90 |
177 |
Đập Kênh Nà Chặm |
Xã Quang Thuận |
2,70 |
178 |
Bơm thủy luân Nà Kha, Nà Lẹng |
xã Quang Thuận |
5,07 |
179 |
Mương Nà Đinh |
Xã Quang Thuận |
3,60 |
180 |
Mương Pù Đồn, Nà Chạp |
Xã Quang Thuận |
4,20 |
181 |
Mương Nà Lẹng |
Xã Quang Thuận |
4,60 |
182 |
Mương Nà Luông |
Xã Quang Thuận |
2,00 |
183 |
Đập kênh Nà Ướng |
Xã Quang Thuận |
2,30 |
184 |
Đập kênh Nà Páng |
Xã Quang Thuận |
3,20 |
185 |
Mương Khuổi Cò |
Xã Quang Thuận |
1,77 |
186 |
Mương Khuổi Vài |
Xã Quang Thuận |
0,67 |
187 |
Phai Nà Vén |
Xã Quang Thuận |
0,15 |
188 |
Đập mương Khuổi Buốc |
Xã Quang Thuận |
3,10 |
189 |
Phai mương Khuổi Lịa |
Xã Quang Thuận |
3,18 |
190 |
Phai mương Nà Cắc |
Xã Quang Thuận |
3,52 |
191 |
Mương Khuổi Chạp |
Xã Quang Thuận |
0,70 |
192 |
Kênh Phai Ngoàn |
Xã Nguyên Phúc |
1,50 |
193 |
Đập kênh Nà Rào II |
Xã Nguyên Phúc |
4,00 |
194 |
Đập Quăn |
Xã Nguyên Phúc |
1,20 |
195 |
Đập kênh Cốc Sâu |
Xã Nguyên Phúc |
2,50 |
196 |
Đập kênh Nà Buốc |
Xã Nguyên Phúc |
2,00 |
197 |
Đập kênh Nà Dầy |
Xã Nguyên Phúc |
0,75 |
198 |
Đập Nà Cà |
Xã Nguyên Phúc |
2,50 |
199 |
Đập kênh Nà Muồng |
Xã Nguyên Phúc |
5,97 |
200 |
Đập kênh Nà Liền |
Xã Nguyên Phúc |
3,50 |
201 |
Đập kênh Nà Mèo |
Xã Nguyên Phúc |
1,50 |
202 |
Phai Trại Tây |
Xã Nguyên Phúc |
0,30 |
203 |
Phai Kéo Mạ |
Xã Nguyên Phúc |
0,49 |
204 |
Phai Nà Lẹng |
Xã Nguyên Phúc |
0,50 |
205 |
Phai Hậu Quẩn |
Xã Nguyên Phúc |
1,70 |
206 |
Phai Khuổi Mịac |
Xã Nguyên Phúc |
1,30 |
207 |
Phai Vằng Kheo |
Xã Nguyên Phúc |
1,27 |
208 |
Phai Cốc Quân |
Xã Nguyên Phúc |
0,40 |
209 |
Phai Nà Bản |
Xã Nguyên Phúc |
1,82 |
210 |
Phai Nà Pài |
Xã Nguyên Phúc |
1,33 |
211 |
Phai Nà Pia |
Xã Nguyên Phúc |
1,60 |
212 |
Phai Pác Mương |
Xã Nguyên Phúc |
3,00 |
213 |
Phai Vằng Ngược |
Xã Nguyên Phúc |
2,00 |
214 |
Phai Nặm Bó |
Xã Nguyên Phúc |
1,50 |
215 |
Phai Khuổi Guộng |
Xã Nguyên Phúc |
2,00 |
216 |
Phai Cốc Muồng |
Xã Nguyên Phúc |
1,80 |
217 |
Phai Nà Vai |
Xã Nguyên Phúc |
2,60 |
218 |
Đập Cốc Bây |
Xã Tú Trĩ |
4,25 |
219 |
Đập Pác Kéo |
Xã Tú Trĩ |
5,02 |
220 |
Đập Hin Lạn |
Xã Tú Trĩ |
2,09 |
221 |
Đập Phai Hẩu |
Xã Tú Trĩ |
2,47 |
222 |
Đập Cốc Nao |
Xã Tú Trĩ |
4,04 |
223 |
Đập Vằng Ngần |
Xã Tú Trĩ |
13,21 |
224 |
Phai Nà Hản |
Xã Tú Trĩ |
3,10 |
225 |
Phai Nà Diếu |
Xã Tú Trĩ |
2,20 |
226 |
Mương phai Dài |
Xã Tú Trĩ |
6,87 |
227 |
Phai Nà Tâng |
Xã Tú Trĩ |
1,95 |
228 |
Phai Cốc Pục |
Xã Tú Trĩ |
4,23 |
229 |
Phai Cốc Chanh |
Xã Tú Trĩ |
2,04 |
230 |
Đập Pò Đeng |
Xã Tú Trĩ |
6,47 |
231 |
Phai mương Vài |
Xã Tú Trĩ |
2,57 |
232 |
Đập Thôm Pằng |
Xã Lục Bình |
2,21 |
233 |
Phai Thôm Thanh |
Xã Lục Bình |
0,69 |
234 |
Phai Khuổi Báng |
Xã Lục Bình |
0,90 |
235 |
Phai Nà Chàn |
Xã Lục Bình |
2,32 |
236 |
Phai Cốc Chanh |
Xã Lục Bình |
3,41 |
237 |
Phai Thôm Pằng |
Xã Lục Bình |
2,21 |
238 |
Phai Cốc Liềng |
Xã Lục Bình |
0,80 |
239 |
Phai Cốc Coọng |
Xã Lục Bình |
1,57 |
240 |
Phai Nà Tồn |
Xã Lục Bình |
1,52 |
241 |
PhaiCốc Lặc |
Xã Lục Bình |
1,09 |
242 |
Phai Nà Chúa |
Xã Lục Bình |
1,60 |
243 |
Phai Đông Lẻo |
Xã Lục Bình |
1,95 |
244 |
Phai Nả Táng |
Xã Lục Bình |
1,08 |
245 |
Phai Kéo Thén |
Xã Lục Bình |
3,57 |
246 |
Phai Pác Chang |
Xã Lục Bình |
0,85 |
247 |
Phai Nà Giảo 2 |
Xã Lục Bình |
0,61 |
248 |
Phai Cốc Càng |
Xã Lục Bình |
0,90 |
249 |
Phai Nà Đứa + Nà Pùng |
Xã Lục Bình |
3,45 |
250 |
Phai Vằng Áng |
Xã Lục Bình |
1,60 |
251 |
Phai Khau Le |
Xã Lục Bình |
0,75 |
252 |
Phai Mò Loọng |
Xã Lục Bình |
5,40 |
253 |
Phai Nặm Bó |
Xã Lục Bình |
2,88 |
254 |
Phai Nà Khau Cải 1 |
Xã Lục Bình |
4,55 |
255 |
Đập Khuổi Lòng |
Xã Mỹ Thanh |
4,20 |
256 |
Phai Cốc Lùng, Bản Chang, Bản Nưa, Cốc Sỏ |
Xã Mỹ Thanh |
3,78 |
257 |
Phai Khuổi Nhào |
Xã Mỹ Thanh |
0,45 |
258 |
Phai Nam Coi, Khuổi Sao |
Xã Mỹ Thanh |
2,21 |
259 |
Phai Khuổi Chàng |
Xã Mỹ Thanh |
4,99 |
260 |
Phai Khuổi Loòng, Khuổi Lầy |
Xã Mỹ Thanh |
0,61 |
261 |
Phai Khuổi Rụp |
Xã Mỹ Thanh |
0,70 |
262 |
Phai Khuổi Rầy Eng |
Xã Mỹ Thanh |
1,98 |
263 |
Đập mương Cốc Phầy |
Xã Vi Hương |
3,80 |
264 |
Đập kênh Nà Hin |
Xã Vi Hương |
3,02 |
265 |
Kênh mương Cốc Lải |
Xã Vi Hương |
5,87 |
266 |
Đập Phặc Quéng, Bó Lịm |
Xã Vi Hương |
11,72 |
267 |
Đập Nà Chá |
Xã Vi Hương |
5,35 |
268 |
Đập Kênh Pác Cốp |
Xã Vi Hương |
31,07 |
269 |
Phai Nà Phan |
Xã Vi Hương |
6,03 |
270 |
Phai Nà Chợ |
Xã Vi Hương |
3,68 |
271 |
Phai Nà Đon-Cốc Bái-Nà Xe-Cốc Túm |
Xã Vi Hương |
5,86 |
272 |
Phai Luồng va- Nà Chàn |
Xã Vi Hương |
3,75 |
273 |
Phai Nà Lại |
Xã Vi Hương |
1,99 |
274 |
Phai Khuổi Han |
Xã Vi Hương |
1,83 |
275 |
Phai Nà chiêm Khuổi khiếu |
Xã Vi Hương |
2,36 |
276 |
Phai Nà dài |
Xã Vi Hương |
4,08 |
277 |
Phai Cốc Ngận |
Xã Vi Hương |
5,14 |
278 |
Phai Khuổi Luông |
Xã Vi Hương |
3,91 |
279 |
Phai Nà Kẹn |
Xã Vi Hương |
4,27 |
280 |
Phai Khuổi dường |
Xã Vi Hương |
2,13 |
281 |
Phai Cốc Quẻo |
Xã Vi Hương |
1,40 |
282 |
Phai Nà Ắm |
Xã Vi Hương |
1,20 |
283 |
Phai Cốc phầy |
Xã Vi Hương |
4,02 |
284 |
Phai Nà Cảy- Thôm phay- Nà túm |
Xã Vi Hương |
5,73 |
285 |
Phai Cốc Cam- Nà Mặn |
Xã Vi Hương |
5,48 |
286 |
Phai Nà Han- Tàng pàn Nà đỉm |
Xã Vi Hương |
4,07 |
287 |
Phai Cốc lải nhả dầy- Nà tắc |
Xã Vi Hương |
3,06 |
288 |
Phai Khuổi theng Cốc Pái- Cốc Túm - Nà Dài |
Xã Vi Hương |
5,45 |
289 |
Phai Khuổi luông- Nà lần- Nà tắc |
Xã Vi Hương |
4,57 |
290 |
Đập kênh Nà Toòng |
Xã Tân Tiến |
3,52 |
291 |
Đập xây Khuổi Mỏ |
Xã Tân Tiến |
2,73 |
292 |
Đập Kênh Pù Túm |
Xã Tân Tiến |
1,50 |
293 |
Đập kênh Nà Tôm |
Xã Tân Tiến |
4,44 |
294 |
Đập kênh Nà pài |
Xã Tân Tiến |
3,95 |
295 |
Đập kênh Nà Bản |
Xã Tân Tiến |
3,30 |
296 |
Đập Nà Sluôn |
Xã Tân Tiến |
1,03 |
297 |
Đập Pác Cặm |
Xã Tân Tiến |
0,28 |
298 |
Đập Bản Cải |
Xã Tân Tiến |
0,55 |
299 |
Đập Nà Phường |
Xã Tân Tiến |
1,79 |
300 |
Đập Nà Dầy |
Xã Tân Tiến |
2,31 |
301 |
Đập Dầy Ngoài |
Xã Tân Tiến |
1,44 |
302 |
Đập Nà Áng |
Xã Tân Tiến |
2,45 |
303 |
ĐậpNà Kiếu |
Xã Tân Tiến |
1,79 |
304 |
Đập Cốc Đúc |
Xã Tân Tiến |
0,65 |
305 |
Đập Khuổi Chành |
Xã Tân Tiến |
1,33 |
|
Tổng cộng I+II |
|
1.424,82 |
BIỂU 04: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: .........../QĐ-UBND ngày ...../7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
805,10 |
1 |
Đập Bản Pục |
Xã Thượng Giáo |
9,43 |
2 |
Đập Nà Bó |
Xã Thượng Giáo |
6,17 |
3 |
Đập kênh Khuổi Mòn |
Xã Thượng Giáo |
6,01 |
4 |
Đập mương Nà Ca - Nà Ngù |
Xã Thượng Giáo |
12,20 |
5 |
Mương Nà Hẩu |
Xã Địa Linh |
6,25 |
6 |
Mương Nà Lìu |
Xã Địa Linh |
10,51 |
7 |
Mương Cốc Cam |
Xã Địa Linh |
5,02 |
8 |
Mương Lủng Luông |
Xã Địa Linh |
13,31 |
9 |
Đập Đông Lẻo |
Xã Yến Dương |
14,73 |
10 |
Đập Nà Cà Phai Lếch |
Xã Yến Dương |
7,50 |
11 |
Đập Nà Lài |
Xã Yến Dương |
10,96 |
12 |
Đập Cốc Lang |
Xã Chu Hương |
7,62 |
13 |
Đập Nà Phầy |
Xã Chu Hương |
9,72 |
14 |
Đập kênh Lũng Miều |
Xã Chu Hương |
8,43 |
15 |
Đập Bản Sả |
Xã Chu Hương |
8,03 |
16 |
Đập Pù Mắt |
Xã Chu Hương |
58,78 |
17 |
Đập Bản Hậu |
Xã Mỹ Phương |
8,07 |
18 |
Đập Khuổi Sliến |
Xã Mỹ Phương |
6,72 |
19 |
Đập Nà Bưa |
Xã Mỹ Phương |
10,81 |
20 |
Đập Nà Ngò |
Xã Mỹ Phương |
11,45 |
21 |
Trạm bơm điện Bản Hon |
Xã Bành Trạch |
8,75 |
22 |
Đập mương Khuổi Niểng |
Xã Bành Trạch |
6,57 |
23 |
Đập mương Nà Coóc |
Xã Bành Trạch |
7,40 |
24 |
Đập mương Nà Pục |
Xã Bành Trạch |
7,53 |
25 |
Mương Khuổi Nặm- Bản Lấp |
Xã Bành Trạch |
4,93 |
26 |
Bơm điện Chợ Giải |
Xã Hà Hiệu |
8,75 |
27 |
Đập Khuổi Duồng |
Xã Hà Hiệu |
18,49 |
28 |
Đập Kéo Tân |
Xã Hà Hiệu |
29,49 |
29 |
Đập kênh Nà De |
Xã Hà Hiệu |
7,33 |
30 |
Bơm điện Nà Mèo |
Xã Hà Hiệu |
6,10 |
31 |
Đập kênh Buốc Bó |
Xã Cao Trĩ |
9,85 |
32 |
Đập kênh Nà Mòn |
Xã Cao Trĩ |
8,58 |
33 |
Đập mương Tà Pán |
Xã Cao Trĩ |
10,00 |
34 |
Mương thoát lũ Dài Khao |
Xã Cao Trĩ |
9,00 |
35 |
Mương Bản Đâư - Pác Thẳm |
Xã Cao Trĩ |
7,69 |
36 |
Mương Cốc Ỏ |
Xã Cao Trĩ |
0,72 |
37 |
Đập Nà Luông Vằng Khảnh |
Xã Cao Thượng |
53,36 |
38 |
Đập Nà Lào |
Xã Cao Thượng |
9,57 |
39 |
Đập Nà Lùng |
Xã Cao Thượng |
4,73 |
40 |
Đập kênh Cáp Trạng |
Xã Khang Ninh |
36,27 |
41 |
Đập Khau Ban 1,2 |
Xã Khang Ninh |
14,27 |
42 |
Kênh Nà Cọ |
Xã Khang Ninh |
7,21 |
43 |
Đập mương Nà Pùng |
Xã Khang Ninh |
8,24 |
44 |
Đập mương Bản Cám |
Xã Nam Mẫu |
5,65 |
45 |
Đập kênh Cốc Tộc |
Xã Nam Mẫu |
6,07 |
46 |
Trạm bơm Pác Ngòi |
Xã Nam Mẫu |
8,32 |
47 |
Đập mương Đầu Đẳng |
Xã Nam Mẫu |
6,15 |
48 |
Mương Nả Phòng |
Xã Nam Mẫu |
3,91 |
49 |
Kênh mương Bó Lù |
Xã Nam Mẫu |
3,14 |
50 |
Mương Cốc Cằng |
Xã Quảng Khê |
6,90 |
51 |
Mương Min |
Xã Quảng Khê |
15,00 |
52 |
Đập mương Quan |
Xã Quảng Khê |
9,82 |
53 |
Đập kênh Tổng Chảo |
Xã Quảng Khê |
18,11 |
54 |
Đập mương Pù Cút |
Xã Quảng Khê |
21,80 |
55 |
Đập Kênh Bản Duống |
Xã Hoàng Trĩ |
26,66 |
56 |
Đập kênh Nà Sải |
Xã Hoàng Trĩ |
16,53 |
57 |
Đập mương Nà Lườn |
Xã Hoàng Trĩ |
8,51 |
58 |
Đập kênh Vằng Cà |
Xã Hoàng Trĩ |
10,43 |
59 |
Mương Vằng Pái |
Xã Hoàng Trĩ |
13,00 |
60 |
Mương Cốc Muồi |
Xã Hoàng Trĩ |
13,15 |
61 |
Đập kênh Khưa Quang |
Xã Đồng Phúc |
6,83 |
62 |
Đập mương Nà Bang |
Xã Đồng Phúc |
9,30 |
63 |
Đập mương Nà Mu Nả Phja |
Xã Đồng Phúc |
12,48 |
64 |
Đập mương Nà Loọc Nà Cà |
Xã Đồng Phúc |
10,27 |
65 |
Mương Nà Phạ |
Xã Đồng Phúc |
10,10 |
66 |
Kênh Mương Tồng Cà |
TT Chợ Rã (TK 7) |
6,57 |
67 |
Mương Cốc Pục |
Xã Phúc Lôc |
2,69 |
68 |
Đập Bản luộc Thượng |
Xã Phúc Lôc |
4,05 |
69 |
Đâp Bản luộc Hạ |
Xã Phúc Lôc |
4,33 |
70 |
Đập Hin Khao |
Xã Phúc Lôc |
3,81 |
71 |
Đập Nà Hỏi |
Xã Phúc Lôc |
8,63 |
72 |
Đập Thiêng Điểm |
Xã Phúc Lộc |
9,69 |
73 |
Kênh Nà Ma |
Xã Phúc Lộc |
6,65 |
II |
Địa phương quản lý |
|
773,48 |
1 |
Đập Nà Lồm |
Xã Mỹ Phương |
2,08 |
2 |
Kênh Nà Áng |
Xã Mỹ Phương |
8,00 |
3 |
Kênh Nà Chiêm |
Xã Mỹ Phương |
4,50 |
4 |
Đập Pích Cáy |
Xã Mỹ Phương |
0,50 |
5 |
Kênh Hin Lé |
Xã Mỹ Phương |
3,70 |
6 |
Đập mương Kéo Đeng |
Xã Mỹ Phương |
5,30 |
7 |
Mương Nà Đứa |
Xã Mỹ Phương |
3,20 |
8 |
Đập kênh mương Khuổi Lào |
Xã Mỹ Phương |
26,00 |
9 |
Đập kênh mương Pú Lùa |
Xã Mỹ Phương |
7,00 |
10 |
Kênh Phiêng Kẻm |
Xã Chu Hương |
4,55 |
11 |
Kênh Nà Quang |
Xã Chu Hương |
5,70 |
12 |
Kênh Nà Cại |
Xã Chu Hương |
5,60 |
13 |
Kênh Nà Lỳ |
Xã Chu Hương |
2,50 |
14 |
Kênh Nà Thẳm |
Xã Chu Hương |
4,50 |
15 |
Mương Nà Moọng |
Xã Chu Hương |
1,57 |
16 |
Đập Loỏng Chọi |
Xã Cao Trĩ |
4,40 |
17 |
Đập Kênh Bản Piềng |
Xã Cao Trĩ |
4,46 |
18 |
Đập mương Nà Mủng |
Xã Cao Trĩ |
14,52 |
19 |
Đập mương Nà Liệp |
Xã Cao Trĩ |
8,00 |
20 |
Đập Bản Vài |
Xã Khang Ninh |
3,77 |
21 |
Kênh Nà Kiêng |
Xã Khang Ninh |
1,38 |
22 |
Kênh mương Hua Phai - Buốc Miệng |
Xã Khang Ninh |
8,79 |
23 |
Kênh Thôm Phăng - Nà Cà |
Xã Khang Ninh |
3,54 |
24 |
Đập mương Nà Cọ 2 |
Xã Khang Ninh |
1,60 |
25 |
Kênh mương Nà Khâu |
Xã Khang Ninh |
7,73 |
26 |
Kênh mương Nà Pèo |
Xã Khang Ninh |
2,05 |
27 |
Kênh mương Cốc Pái - Khuổi Luông |
Xã Khang Ninh |
3,15 |
28 |
Kênh mương Nà Lác |
Xã Khang Ninh |
2,51 |
29 |
Đập kênh Nà Ché |
Xã Thượng Giáo |
4,48 |
30 |
Đập kênh Khuổi Slưn |
Xã Thượng Giáo |
4,43 |
31 |
Đập Nà Lình |
Xã Thượng Giáo |
2,00 |
32 |
Đập Nà Hán |
Xã Thượng Giáo |
5,00 |
33 |
Đập kênh Nà Hin |
Xã Thượng Giáo |
4,50 |
34 |
Đập kênh Nà Lẻo |
Xã Thượng Giáo |
3,80 |
35 |
Đập kênh Nà Slưa |
Xã Thượng Giáo |
3,35 |
36 |
Đập kênh Cốc Pục-Khuổi Mòn |
Xã Thượng Giáo |
3,05 |
37 |
Đập kênh Cốc Cai |
Xã Thượng Giáo |
3,71 |
38 |
Đập kênh Cốc Pục- Bản Pục |
Xã Thượng Giáo |
4,86 |
39 |
Đập kênh Hang Tả |
Xã Thượng Giáo |
4,56 |
40 |
Kênh mương Tử Lườn |
Xã Thượng Giáo |
20,00 |
41 |
Đập mương Nà Hai |
Xã Đồng Phúc |
4,31 |
42 |
Đập mương Nà Bắp |
Xã Đồng Phúc |
2,74 |
43 |
Kênh mương Kẹm Nạn |
Xã Đồng Phúc |
7,50 |
44 |
Kênh Lủng Mình |
Xã Đồng Phúc |
5,00 |
45 |
Kênh Nà Bắp |
Xã Đồng Phúc |
4,50 |
46 |
Kênh Nà Đông |
Xã Đồng Phúc |
7,00 |
47 |
Kênh Nà Chào |
Xã Đồng Phúc |
6,00 |
48 |
Kênh Lủng Ca |
Xã Đồng Phúc |
5,00 |
49 |
Kênh Cốc Sáng |
Xã Đồng Phúc |
7,00 |
50 |
Kênh Tà Loòng |
Xã Đồng Phúc |
45,00 |
51 |
Kênh Nà Pùng |
Xã Đồng Phúc |
4,50 |
52 |
Kênh mương Nà Tung |
Xã Đồng Phúc |
3,74 |
53 |
Kênh mương Nà Tát |
Xã Đồng Phúc |
1,84 |
54 |
Mương Nà Phạ |
Xã Đồng Phúc |
1,72 |
55 |
Mương Bản Chán |
Xã Đồng Phúc |
28,58 |
56 |
Đập mương Nà Cộng |
Xã Đồng Phúc |
4,00 |
57 |
Mương Nà Bó |
Xã Đồng Phúc |
4,00 |
58 |
Mương Nà Khoang |
Xã Đồng Phúc |
3,00 |
59 |
Mương Nà Chồng |
Xã Quảng Khê |
3,43 |
60 |
Đập kênh mương Nà Sáng |
Xã Quảng Khê |
6,10 |
61 |
Kênh mương Lủng Quốc |
Xã Quảng Khê |
7,00 |
62 |
Kênh mương Nà Màn |
Xã Quảng Khê |
6,30 |
63 |
Đập kênh mương Cốc Cằng 1 |
Xã Quảng Khê |
5,00 |
64 |
Mương phai Nà Chay |
Xã Quảng Khê |
5,27 |
65 |
Mương Nà Cà |
Xã Quảng Khê |
5,80 |
66 |
Mương Cốc Piao |
Xã Quảng Khê |
2,45 |
67 |
Mương Nà Hẻo |
Xã Quảng Khê |
1,37 |
68 |
Mương Nà Pài |
Xã Quảng Khê |
1,50 |
69 |
Mương Nà Nhài |
Xã Quảng Khê |
5,79 |
70 |
Mương Nà Pha |
Xã Quảng Khê |
6,61 |
71 |
Mương Chom Ca |
Xã Quảng Khê |
7,50 |
72 |
Mương Nà Chiêm |
Xã Quảng Khê |
5,00 |
73 |
Mương Nà Chảo |
Xã Quảng Khê |
9,00 |
74 |
Mương Nà Ái |
Xã Quảng Khê |
8,00 |
75 |
Mương Phai sám |
Xã Quảng Khê |
10,00 |
76 |
Mương Chèn |
Xã Quảng Khê |
6,00 |
77 |
Mương Nà Rằm |
Xã Quảng Khê |
2,00 |
78 |
Mương Cạm Vài - Bản Cám |
Xã Cao Thượng |
3,50 |
79 |
Mương Phjoác Tát |
Xã Cao Thượng |
3,00 |
80 |
Mương Nà Lùng |
Xã Cao Thượng |
2,25 |
81 |
Mương Áng Nặm - San Sản |
Xã Cao Thượng |
0,87 |
82 |
Mương Nà Sliến - Nà Quang |
Xã Cao Thượng |
4,58 |
83 |
Mương Nà Pài |
Xã Bành Trạch |
1,00 |
84 |
Đập mương Khuổi Sỏm |
Xã Bành Trạch |
1,20 |
85 |
Mương Khuổi Khét |
Xã Bành Trạch |
1,45 |
86 |
Mương Khuổi Nặm |
Xã Bành Trạch |
1,49 |
87 |
Đập mương Nà Hấu |
Xã Bành Trạch |
0,66 |
88 |
Đập mương Cốc Tắt- Nà Pu |
Xã Bành Trạch |
2,65 |
89 |
Đập mương Nà Nộc |
Xã Bành Trạch |
2,04 |
90 |
Đập mương Nà Thẳm |
Xã Bành Trạch |
0,40 |
91 |
Đập mương Còi Luồng |
Xã Bành Trạch |
2,99 |
92 |
Đập mương Phya Mạ |
Xã Bành Trạch |
0,90 |
93 |
Đập mương Phai Chang |
Xã Bành Trạch |
1,54 |
94 |
Đập Pác Phi |
Xã Yến Dương |
3,36 |
95 |
Đập mương Khuổi Nhù |
Xã Yến Dương |
4,96 |
96 |
Mương Nà Lùm |
Xã Yến Dương |
4,50 |
97 |
Đập Mương Nà Nhù |
Xã Yến Dương |
6,50 |
98 |
Mương Cốc Chủ |
Xã Yến Dương |
3,00 |
99 |
Mương Nà Sha |
Xã Yến Dương |
7,00 |
100 |
Mương Nà Pài |
Xã Yến Dương |
6,00 |
101 |
Mương Nà Đon |
Xã Yến Dương |
7,00 |
102 |
Mương Phiêng Phàng |
Xã Yến Dương |
7,81 |
103 |
Mương Nà Pùng |
Xã Yến Dương |
3,60 |
104 |
Đập Nà Muồi |
Xã Hoàng Trĩ |
2,76 |
105 |
Kênh mương Nà Mạt |
Xã Hoàng Trĩ |
3,20 |
106 |
Kênh Mương Nà Quân |
Xã Hoàng Trĩ |
2,63 |
107 |
Kênh Mương Nà Tăng |
Xã Hoàng Trĩ |
2,35 |
108 |
Kênh Mương Nà Nhao |
Xã Hoàng Trĩ |
1,30 |
109 |
Kênh Mương Cốc Tát |
Xã Hoàng Trĩ |
3,32 |
110 |
Mương Nà Lườn |
Xã Hoàng Trĩ |
2,77 |
111 |
Mương Cốc Muồi |
Xã Hoàng Trĩ |
2,99 |
112 |
Mương Bó Mần 2 |
Xã Hoàng Trĩ |
1,26 |
113 |
Mương Cốc Mặn |
Xã Hoàng Trĩ |
0,80 |
114 |
Mương Cốc Lùng |
Xã Hoàng Trĩ |
1,75 |
115 |
Mương Nà Ngoạng |
Xã Hoàng Trĩ |
2,35 |
116 |
Mương Nà Hẩu |
Xã Hoàng Trĩ |
1,75 |
117 |
Mương Nµ Muồi |
Xã Hoàng Trĩ |
2,76 |
118 |
Mương Lủng Cảng |
Xã Hoàng Trĩ |
1,75 |
119 |
Bơm dầu Nà Dài |
Xã Hà Hiệu |
2,38 |
120 |
Mương Khuổi Lừa |
Xã Hà Hiệu |
3,60 |
121 |
Kênh mương Khuổi Liên |
Xã Hà Hiệu |
4,55 |
122 |
Kênh mương Nà Càn |
Xã Hà Hiệu |
5,00 |
123 |
Kênh Mương Coỏng Tát |
Xã Hà Hiệu |
2,80 |
124 |
Kênh Mương Nà Bó |
Xã Hà Hiệu |
2,89 |
125 |
Kênh mương Khuổi Hiu |
Xã Hà Hiệu |
8,40 |
126 |
Kênh mương Nà Mụ |
Xã Hà Hiệu |
2,66 |
127 |
Kênh mương cốc Bó |
Xã Hà Hiệu |
6,32 |
128 |
Kênh mương Khuổi Duồng slan |
Xã Hà Hiệu |
2,62 |
129 |
Kênh mương Nà Ma - Nà Liềng |
Xã Hà Hiệu |
2,60 |
130 |
Kênh mương Khuổi Lừa |
Xã Hà Hiệu |
3,60 |
131 |
Mương Khuổi Tẩu |
Xã Phúc Lộc |
12,59 |
132 |
Mương Khuổi Trả |
Xã Phúc Lộc |
7,75 |
133 |
Mương Nà Loòng |
Xã Địa Linh |
2,00 |
134 |
Mương Nà Vài |
Xã Địa Linh |
3,00 |
135 |
Mương Loỏng Cảm |
Xã Địa Linh |
3,00 |
136 |
Đập Bản Váng 1,2 |
Xã Địa Linh |
12,00 |
137 |
Đập Cốc Pái |
Xã Địa Linh |
6,00 |
138 |
Đập Nà Ngàm |
Xã Địa Linh |
8,20 |
139 |
Mương Cối Gạo |
Xã Địa Linh |
10,00 |
140 |
Kênh Nà Tôm |
Xã Địa Linh |
6,00 |
141 |
Kênh Nà Ngàm |
Xã Địa Linh |
15,00 |
142 |
Đập Nà Chàng |
Xã Địa Linh |
10,00 |
143 |
Đập Nà Bản |
Xã Địa Linh |
18,80 |
144 |
Mương Khuổi Ngoảng thôn Nà Đúc |
Xã Địa Linh |
12,00 |
145 |
Mương Nà Cốt |
Xã Địa Linh |
2,84 |
146 |
Mương Sluôn Thôm |
Xã Địa Linh |
3,00 |
147 |
Mương Nà Bản |
Xã Địa Linh |
6,00 |
148 |
Mương Nà Chúa |
Xã Địa Linh |
6,00 |
|
Tổng cộng I + II |
|
1.578,58 |
BIỂU 05: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
1.412,70 |
1 |
Hồ chứa nước Nà Roòng |
Xã Như Cố |
22,93 |
2 |
Hồ Khuổi Quang |
Xã Như Cố |
22,31 |
3 |
Hồ Tam Kha |
Xã Như Cố |
13,87 |
4 |
Hồ chứa nước Khuôn Sao |
Xã Như Cố |
16,00 |
5 |
Hồ chứa nước Bản Còn |
Xã Nông Thịnh |
9,82 |
6 |
Hồ chứa nước Khuổi Dầy |
Xã Yên Hân |
18,34 |
7 |
Hồ chứa nước Khuổi Sung |
Xã Yên Hân |
13,65 |
8 |
Hồ Đèo Bụt |
Xã Quảng Chu |
42,64 |
9 |
Hồ Thôm Bó |
Xã Bình Văn |
25,65 |
10 |
Hồ Khuổi Luông |
Xã Bình Văn |
10,17 |
11 |
Hồ Cao Thanh |
Xã Nông Hạ |
9,44 |
12 |
Hồ đập Khuổi Cuộn |
Xã Nông Hạ |
120,00 |
13 |
Hồ Thôm Sâu |
Xã Cao Kỳ |
6,73 |
14 |
Hồ Khuổi Dâng |
Xã Thanh Mai |
27,76 |
15 |
Hồ Nà Đon |
Xã Thanh Vận |
35,55 |
16 |
Hồ Tân Minh |
Xã Thanh Vận |
45,96 |
17 |
Đập Cảm Lẹng |
Xã Nông Thịnh |
8,08 |
18 |
Kênh Thôm Than |
Xã Nông Thịnh |
9,00 |
19 |
Kênh Nà Giảo |
Xã Nông Thịnh |
29,24 |
20 |
Đập Phai Quang |
Xã Nông Thịnh |
7,06 |
21 |
Đập Bản Tết |
Xã Nông Hạ |
15,70 |
22 |
Đập Cổ Rồng |
Xã Nông Hạ |
24,81 |
23 |
Đập Khe Thuổng |
Xã Nông Hạ |
14,32 |
24 |
Đường ống dẫn nước Nà Chiêm |
Xã Thanh Bình |
14,64 |
25 |
Đập Khuổi Riền |
Xã Thanh Bình |
10,91 |
26 |
Đập Nà Quang |
Xã Thanh Bình |
43,75 |
27 |
Bơm điện Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
14,58 |
28 |
Đập Suối Hón |
Xã Yên Đĩnh |
11,67 |
29 |
Đập Nặm Dất |
Xã Yên Đĩnh |
37,85 |
30 |
Đập Nà Chào |
Xã Như Cố |
24,57 |
31 |
Đập Nà Bang |
Xã Như Cố |
11,12 |
32 |
Đập Chộc Nặm |
Xã Như Cố |
11,55 |
33 |
Đập Vằng Muối |
Xã Như Cố |
19,23 |
34 |
Đập Tổng Búng |
Xã Như Cố |
20,47 |
35 |
Đập Nà Bon |
Xã Quảng Chu |
16,10 |
36 |
Đập Nà Cam |
Xã Quảng Chu |
28,66 |
37 |
Đập Thôm Chào |
Xã Quảng Chu |
50,78 |
38 |
Đập Con Kiến |
Xã Quảng Chu |
13,23 |
39 |
Đập Nà Rằng |
Xã Quảng Chu |
15,40 |
40 |
Đập Khuổi Rịa |
Xã Quảng Chu |
27,24 |
41 |
Đập kênh hua Phai |
Xã Cao Kỳ |
57,58 |
42 |
Kênh Tổng Tàng |
Xã Cao Kỳ |
7,23 |
43 |
Đập Coóng Ky |
Xã Cao Kỳ |
15,38 |
44 |
Đập Bản Tám 1 |
Xã Hòa Mục |
5,70 |
45 |
Đập Bản Tám 2 |
Xã Hòa Mục |
5,88 |
46 |
Đập Phai Bo (Chộc Pán) |
Xã Hòa Mục |
14,65 |
47 |
Đập Kênh Phai Ngoả |
Xã Hòa Mục |
6,24 |
48 |
Đập Phai Cuối1+2+3 |
Xã Hòa Mục |
10,74 |
49 |
Đập kênh Phai Hón |
Xã Hòa Mục |
7,05 |
50 |
Kênh Bản Nà |
Xã Bình Văn |
23,92 |
51 |
Đập Phai Pục 1+2 |
Xã Bình Văn |
20,20 |
52 |
Kênh Khuổi Tà |
Xã Bình Văn |
11,43 |
53 |
Đập Roòng Nặm |
Xã Bình Văn |
14,82 |
54 |
Đập Phai Quýnh |
Xã Yên Hân |
21,23 |
55 |
Đập Phai Nhì |
Xã Yên Hân |
12,85 |
56 |
Đập kênh Phai Ngùm |
Xã Yên Hân |
33,60 |
57 |
Trạm bơm Thôm Trầu |
Xã Yên Hân |
12,78 |
58 |
Đập kênh Chợ Tinh |
Xã Yên Cư |
23,20 |
59 |
Đập Nặm Tốc |
Xã Yên Cư |
35,60 |
60 |
Đập Hoàng Sa |
Xã Yên Cư |
14,24 |
61 |
Đập Phai Hin |
Xã Yên Cư |
42,33 |
62 |
Đập kênh Nà Dài |
Xã Thanh Mai |
12,43 |
63 |
Đập Phai Tạng |
Xã Thanh Mai |
13,73 |
64 |
Đập Phai Cúc |
Xã Thanh Mai |
7,00 |
65 |
TTN Thanh Mai |
Xã Thanh Mai |
44,77 |
66 |
Đập Nà Chúa |
Xã Thanh Vận |
7,51 |
67 |
Đập kênh Nà Páng |
Xã Thanh Vận |
9,83 |
II |
Địa phương quản lý |
|
375,29 |
1 |
Đập Khe Lắc |
Xã Nông Thịnh |
4,47 |
2 |
Đập Khe Đầm |
Xã Nông Thịnh |
4,00 |
3 |
Kênh khe Ngài Dưới |
Xã Nông Thịnh |
3,00 |
4 |
Đập Khe Ó |
Xã Nông Thịnh |
3,00 |
5 |
Kênh khe Ngài Dưới |
Xã Nông Thịnh |
3,00 |
6 |
Đuường ống Khau Lồm |
Xã Cao Kỳ |
3,58 |
7 |
Đập Nà Nguộc |
Xã Cao Kỳ |
3,86 |
8 |
Đuờng ống Hành Khiến |
Xã Cao Kỳ |
4,59 |
9 |
Đập kênh Khuổi Trai |
Xã Cao Kỳ |
7,00 |
10 |
Đập Tân Minh |
Xã Cao Kỳ |
1,40 |
11 |
Đập Hua Tổng |
Xã Nông Hạ |
7,38 |
12 |
Mương Khuổi Mẩy |
Xã Nông Hạ |
5,00 |
13 |
Đập Nà Rào |
Xã Nông Hạ |
3,50 |
14 |
Đập Nà Phấy |
Xã Nông Hạ |
3,00 |
15 |
Đập, mương Nà Muộn |
Xã Nông Hạ |
5,00 |
16 |
Mương Nà Quang |
Xã Nông Hạ |
5,00 |
17 |
Kênh mương Nà Chằm |
Xã Nông Hạ |
3,50 |
18 |
Đập Nà Đon |
Xã Nông Hạ |
2,92 |
19 |
Đập + Kênh mương Khuổi Thôm |
Xã Nông Hạ |
1,82 |
20 |
Đập Bó Cáy |
Xã Nông Hạ |
0,66 |
21 |
Đập Hin Khao |
Xã Yên Đĩnh |
6,44 |
22 |
Đập kênh Nà Tò |
Xã Thanh Bình |
9,60 |
23 |
Đường ống Nà Nâm |
Xã Thanh Bình |
6,00 |
24 |
Trạm Bơm dầu Cốc Po |
Xã Thanh Bình |
3,50 |
25 |
Đập Nà Lào |
Xã Như Cố |
11,35 |
26 |
Đập Phai Ván |
Xã Như Cố |
9,87 |
27 |
Đập Tam Kha |
Xã Như Cố |
1,91 |
28 |
Đập Khuổi Hóp |
Xã Như Cố |
1,44 |
29 |
Đập Phai Nưa |
Xã Như Cố |
3,46 |
30 |
Đập Nà Tồng |
Xã Như Cố |
2,44 |
31 |
Đập Nà Ta |
Xã Như Cố |
2,10 |
32 |
Đập phai Chương |
Xã Như Cố |
3,50 |
33 |
CTTL Pù Lòn |
Xã Bình Văn |
32,82 |
34 |
Đập Phai Sa 1+2 |
Xã Bình Văn |
8,36 |
35 |
Phai Nà Làng |
Xã Yên Hân |
8,70 |
36 |
Kênh mương Tát Vạ |
Xã Yên Hân |
1,50 |
37 |
Kênh mương Khuổi Tát |
Xã Yên Hân |
2,00 |
38 |
Kênh Bản Chằng 1+2 |
Xã Yên Cư |
10,49 |
39 |
Kênh Voằng Kheo |
Xã Yên Cư |
4,58 |
40 |
Kênh Pắc Trú |
Xã Yên Cư |
3,68 |
41 |
Kênh Nà Qoanh |
Xã Yên Cư |
3,19 |
42 |
Kênh Nà Kạm |
Xã Yên Cư |
2,89 |
43 |
Đập Thôm Bây |
Xã Yên Cư |
9,51 |
44 |
Kênh Đon Quy |
Xã Yên Cư |
1,99 |
45 |
Đập Nà Choọng |
Xã Quảng Chu |
6,84 |
46 |
Đập kênh mương Nà Ngòa |
Xã Quảng Chu |
2,00 |
47 |
Đập Khuổi Dạc |
Xã Thanh Mai |
4,26 |
48 |
Mương Khuổi Dần |
Xã Thanh Mai |
7,00 |
49 |
Kênh mương Nà Mản |
Xã Thanh Mai |
3,00 |
50 |
Mương Nà Rẹt |
Xã Thanh Mai |
4,00 |
51 |
Mương Phai Xó |
Xã Thanh Mai |
6,00 |
52 |
Kênh mương Nà Bản |
Xã Thanh Mai |
4,00 |
53 |
KCH KM Nà Kham |
Xã Thanh Vận |
4,16 |
54 |
Đập Nà Ký (Phai Ký) |
Xã Thanh Vận |
4,39 |
55 |
Đập kênh Phai Cộng |
Xã Thanh Vận |
4,63 |
56 |
Đập kênh Phai Chíp |
Xã Thanh Vận |
7,54 |
57 |
Đập Nà Chàm |
Xã Thanh Vận |
1,78 |
58 |
Đập Khau Chủ |
Xã Thanh Vận |
3,82 |
59 |
Đập Nà Cà + Kênh mương Cốc Hống |
Xã Thanh Vận |
4,98 |
60 |
Đập Nà Lảo |
Xã Thanh Vận |
2,52 |
61 |
Đập mương Nà Luông |
Xã Mai Lạp |
3,79 |
62 |
Đập kênh Phai Kham |
Xã Mai Lạp |
4,91 |
63 |
Đập Nà Trắng |
Xã Mai Lạp |
4,41 |
64 |
Đập Nà Mèn |
Xã Mai Lạp |
4,88 |
65 |
Đập Kênh Nà Tả Rày |
Xã Mai Lạp |
6,62 |
66 |
Đập Kênh Nà Sơ |
Xã Mai Lạp |
4,37 |
67 |
Đập Nà Tun |
Xã Mai Lạp |
1,06 |
68 |
Đập Nà Rạc |
Xã Mai Lạp |
8,19 |
69 |
Trạm bơm dầu D20 |
Xã Hòa Mục |
4,22 |
70 |
Đập Tân Khang (Rọ đá) |
Xã Hòa Mục |
1,22 |
71 |
Đập kênh Nà Mạc thôn Bản Vọt |
Xã Hòa Mục |
1,80 |
72 |
Đập Cốc Cóc |
Xã Hòa Mục |
5,00 |
73 |
Đập Bản Lù |
Xã Tân Sơn |
1,45 |
74 |
Đường ống Khau Dạ |
Xã Tân Sơn |
3,63 |
75 |
Đập Nà Lọc |
Xã Tân Sơn |
0,77 |
76 |
Đường ống Mỏ Khang |
Xã Tân Sơn |
1,73 |
77 |
Hệ thống thủy lợi Đăng Mò |
Xã Tân Sơn |
1,86 |
78 |
Đường ống Vằng Kheo |
Xã Tân Sơn |
0,60 |
79 |
Đường ống Khuổi Luông |
Xã Tân Sơn |
0,78 |
80 |
Đập rọ đá Nà Khu |
Xã Tân Sơn |
4,10 |
81 |
Đập Nặm Dất |
Xã Tân Sơn |
3,38 |
82 |
Đập Nà Cọn |
Xã Tân Sơn |
2,30 |
83 |
Đập Bản Lù 1 |
Xã Tân Sơn |
2,30 |
84 |
Trạm Bơm nước tổ 1 |
TT Chợ Mới |
4,00 |
|
Tổng I + II |
|
1.787,99 |
BIỂU 06 CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn quản lý |
|
248,63 |
1 |
Đập KCHKM Tổng Nẻng |
Phường Huyền Tụng |
13,17 |
2 |
Đập kênh Bản Vẻn ngoài |
Phường Huyền Tụng |
8,83 |
3 |
Đập + KCHKM Chí Lèn |
Phường Huyền Tụng |
11,73 |
4 |
Đập kênh Đon Tuấn |
Phường Huyền Tụng |
5,03 |
5 |
KCHKM Khuổi Dủm, |
Phường Huyền Tụng |
10,81 |
6 |
Đập + KCH KM Khuổi Lặng |
Phường Huyền Tụng |
6,00 |
7 |
Đập + KCHKM Nà Pam |
Phường Huyền Tụng |
5,54 |
8 |
Đập + KCHKM Nà Pèn |
Phường Huyền Tụng |
5,29 |
9 |
Đập + KCHKM Nà Pài |
Phường Huyền Tụng |
5,09 |
10 |
Đập + KCHKM Pác Lẻo (Pá Danh) |
Phường Huyền Tụng |
8,51 |
11 |
Đập + KCHKM Bản Cạu |
Phường Huyền Tụng |
12,21 |
12 |
Đập + KCHKM Khuổi Thuổm |
Phường Huyền Tụng |
5,27 |
13 |
Hồ tiêu Thủy, kênh thoát nước, cầu bản |
Phường Huyền Tụng |
0,00 |
14 |
Phai Phặc Tràng |
Xã Dương Quang |
7,45 |
15 |
Đập KCHKM Nà Luổm |
Xã Dương Quang |
12,16 |
16 |
Đập + KCHKM Nà Rào |
Xã Dương Quang |
5,03 |
17 |
Trạm bơm Nà ỏi |
Xã Dương Quang |
8,68 |
18 |
Đập KCHKM Nà ỏi |
Xã Dương Quang |
6,99 |
19 |
Trạm bơm Nà Pài II |
Xã Dương Quang |
12,52 |
20 |
Đập kênh Quan Nưa |
Xã Dương Quang |
12,68 |
21 |
Trạm bơm Quan Nưa |
Xã Dương Quang |
6,40 |
22 |
Đập KCHKM Bản Giềng |
Xã Dương Quang |
5,03 |
23 |
KCHKM, xi phông Tổng Chanh |
Xã Dương Quang |
5,08 |
24 |
Đập kênh Nà Dạ |
Phường Xuất Hoá |
5,17 |
25 |
Đập kênh Bản Pyạt |
Phường Xuất Hoá |
5,58 |
26 |
Đập kênh Nà Cọ |
Phường Xuất Hoá |
5,16 |
27 |
Đập KCHKM Nà Táng |
Phường Xuất Hoá |
5,07 |
28 |
Đập kênh Nà Va ngoài |
Phường Xuất Hoá |
5,02 |
29 |
Đập KCHKM Phai Dầm |
Phường Xuất Hoá |
5,63 |
30 |
Đập KCHKM Phai Mạ |
Phường Xuất Hoá |
5,66 |
31 |
Đập KCHKM Phai Ngược |
Phường Xuất Hoá |
10,68 |
32 |
Đập KCHKM Nà Bản |
Xã Nông Thượng |
5,23 |
33 |
Đập KCHKM Nà Vịt |
Xã Nông Thượng |
5,17 |
34 |
Kênh mương Khuổi Cuồng |
Xã Nông Thượng |
5,10 |
35 |
Đập + KCHKM Nà Choong |
Xã Nông Thượng |
5,66 |
II |
Địa phương quản lý |
|
57,29 |
1 |
Đập, KCHKM Khau Vàng |
Phường Huyền Tụng |
3,47 |
2 |
KCHKM Nà Mực |
Phường Huyền Tụng |
2,90 |
3 |
KCHKM Khuổi Hẻo |
Phường Huyền Tụng |
3,46 |
4 |
Đập rọ đá Pác Lẻo, Đon Tuấn |
Phường Huyền Tụng |
1,85 |
5 |
Đập rọ đá Khuổi Mật 1 |
Phường Huyền Tụng |
2,30 |
6 |
Đập rọ đá Khuổi Mật 2 |
Phường Huyền Tụng |
0,50 |
7 |
Đập rọ đá Cốc Ngận, Khuổi Lặng |
Phường Huyền Tụng |
1,21 |
8 |
Đập rọ đá Nà Vài, Khuổi Lặng |
Phường Huyền Tụng |
0,51 |
9 |
Đập rọ đá Cốc Thốc, Tổng Nẻng |
Phường Huyền Tụng |
1,30 |
10 |
Trạm bơm điện Nà Pài I |
Xã Dương Quang |
2,18 |
11 |
Trạm bơm điện Nà Pài III |
Xã Dương Quang |
0,83 |
12 |
Đập Nà Lừa, Bản Pẻn |
Xã Dương Quang |
1,27 |
13 |
Đập rọ đá Nà Chủ, Nà Dì |
Xã Dương Quang |
2,49 |
14 |
Đập Nà Diểu |
Xã Nông Thượng |
2,47 |
15 |
KCHKM Khau Cút |
Xã Nông Thượng |
1,61 |
16 |
KCHKM Nà Chuông |
Xã Nông Thượng |
4,17 |
17 |
Kênh mương Khuổi Chang |
Xã Nông Thượng |
2,53 |
18 |
Đập rọ đá Nà Kẹn |
Xã Nông Thượng |
1,76 |
19 |
Đập rọ đá Nà Choong |
Xã Nông Thượng |
1,27 |
20 |
Đập rọ đá Nà Diểu |
Xã Nông Thượng |
1,41 |
21 |
Đập + KCHKM Cốc Coọng |
Phường Xuất Hoá |
0,50 |
22 |
Đập + KCHKM Phai Chuổng |
Phường Xuất Hoá |
2,15 |
23 |
Thủy lợi Khuổi Lẩu |
Phường Xuất Hoá |
1,33 |
24 |
Thủy lợi Khuổi Luông |
Phường Xuất Hoá |
2,63 |
25 |
Đập + KCHKM Nà Va trong |
Phường Xuất Hoá |
2,13 |
26 |
Đập + KCHKM Pác Khuổi Gia, |
Phường Xuất Hoá |
1,98 |
27 |
KCHKM Phai Choóc |
Phường Xuất Hoá |
2,79 |
28 |
Đập + KCHKM Nà Riệc |
Phường Xuất Hoá |
1,59 |
29 |
Đập rọ đá Nà Quyền, Mai Hiên |
Phường Xuất Hóa |
1,88 |
30 |
Đập rọ đá Phai Hoong, Bản Pyạt |
Phường Xuất Hóa |
0,82 |
Tổng cộng I+II |
|
305,92 |
BIỂU 07: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
759,61 |
1 |
Hồ Nà Kiến |
Xã Nghĩa Tá |
8,16 |
2 |
Hồ Thôm Pết |
TT Bằng Lũng |
0,98 |
3 |
Kênh Hin Khao |
Xã Bằng Phúc |
10,58 |
4 |
Đập Phai Cải |
Xã Bằng Phúc |
11,24 |
5 |
Đập Phai Dằm |
Xã Bằng Phúc |
16,00 |
6 |
Đập Pù Bó |
Xã Bằng Phúc |
8,76 |
7 |
Đập Nà Pẻn |
Xã Đồng Lạc |
7,31 |
8 |
Đập Kênh Vằng Giang |
Xã Đồng Lạc |
55,00 |
9 |
Đầu mối TTN Nam Cường |
Xã Đồng Lạc |
19,96 |
10 |
Kênh Khuổi Lạp |
Xã Đồng Lạc |
5,77 |
11 |
Đập Thẳm Cặt |
Xã Xuân Lạc |
13,72 |
12 |
Đập Nà Sắm |
Xã Tân Lập |
34,13 |
13 |
Đập Nà Bản |
Xã Tân Lập |
13,41 |
14 |
Kênh Nà Khau |
Xã Tân Lập |
7,41 |
15 |
Đập Bản Mảy |
Xã Quảng Bạch |
30,20 |
16 |
Kênh Nà Đon |
Xã Quảng Bạch |
8,03 |
17 |
Đập Kênh Nà Vùa |
Xã Quảng Bạch |
5,69 |
18 |
TTN Nam Cường |
Xã Nam Cường |
74,49 |
19 |
Đập Bản Ca |
Xã Bình Trung |
5,82 |
20 |
Đập + Kênh Tông Liên |
Xã Bình Trung |
7,15 |
21 |
Đập Nà Kham |
Xã Bình Trung |
6,68 |
22 |
Đập Kênh Khuổi So |
Xã Bình Trung |
6,35 |
23 |
Đập Bản Tàn |
TT Bằng Lũng |
12,07 |
24 |
Đập Phai Lum |
TT Bằng Lũng |
10,82 |
25 |
Đập Nặm Cảng |
TT Bằng Lũng |
15,16 |
26 |
Đập Phai Hên |
TT Bằng Lũng |
0,93 |
27 |
Đập Cốc Pục |
TT Bằng Lũng |
5,71 |
28 |
Đập Phai Cống |
TT Bằng Lũng |
6,02 |
29 |
Đập Kênh Phai Lại |
Xã Yên Nhuận |
5,80 |
30 |
Đập Vằng Hồ |
Xã Yên Nhuận |
12,63 |
31 |
Đập Tông Tâu |
Xã Yên Nhuận |
26,29 |
32 |
Kênh Khuổi Cọ |
Xã Nghĩa Tá |
5,81 |
33 |
Đập Vằng Kè |
Xã Nghĩa Tá |
10,00 |
34 |
Đập thủy lợi Tổng Mụ |
Xã Bằng Lãng |
22,43 |
35 |
Đập Nà Duồng |
Xã Bằng Lãng |
8,25 |
36 |
Đập Bản Lắc |
Xã Bằng Lãng |
10,20 |
37 |
Đập Kênh Nà Khắt |
Xã Bằng Lãng |
7,25 |
38 |
Đập Phai Loàng |
Xã Bằng Lãng |
6,50 |
39 |
Đập Kênh Tổng Chói |
Xã Rã Bản |
11,19 |
40 |
Đập Phai Vọng |
Xã Phương Viên |
16,15 |
41 |
Đập Phai Tính |
Xã Phương Viên |
12,47 |
42 |
Đập Nà Tằng |
Xã Phương Viên |
7,99 |
43 |
Thủy lợi Phai Chừa |
Xã Phương Viên |
62,51 |
44 |
Đập Phai Linh |
Xã Đại Sảo |
5,01 |
45 |
Đập Kênh Phai Vài |
Xã Lương Bằng |
8,96 |
46 |
Đập Pác Be |
Xã Lương Bằng |
6,42 |
47 |
Đập Kênh Phai Khoang |
Xã Yên Thượng |
7,00 |
48 |
Đập Kênh Phai Kẹm |
Xã Yên Thượng |
25,24 |
49 |
Đập Kênh Phai Đưa |
Xã Yên Thượng |
7,00 |
50 |
Đập Phai Cát |
Xã Yên Thịnh |
6,54 |
51 |
Đập Phai Nò |
Xã Yên Thịnh |
6,15 |
52 |
Kênh Tông Leo |
Xã Yên Thịnh |
9,42 |
53 |
Kênh Phai Ven |
Xã Yên Thịnh |
6,66 |
54 |
Đập Phai Thín |
Xã Phong Huân |
6,15 |
55 |
Đập Kênh Nà Leo-Nà Là |
Xã Phong Huân |
10,60 |
56 |
Đập Vằng Ngược |
Xã Yên Mỹ |
13,95 |
57 |
Đập Vằng Cấy |
Xã Yên Mỹ |
7,49 |
II |
Địa phương quản lý |
|
2.241,53 |
1 |
Đập Cốc Xả |
Xã Nam Cường |
5,52 |
2 |
Tiểu TN Nam Cường |
Xã Nam Cường |
9,88 |
3 |
Kênh Bản Quá |
Xã Nam Cường |
3,37 |
4 |
Kênh Tổng Pào |
Xã Nam Cường |
2,87 |
5 |
Đập Nà Niếng |
Xã Nam Cường |
1,19 |
6 |
Kênh Nà Chúa |
Xã Nam Cường |
6,00 |
7 |
Kênh Nà Lẹng |
Xã Nam Cường |
10,70 |
8 |
Kênh Còi Chang |
Xã Nam Cường |
3,70 |
9 |
Kênh Nà Làng |
Xã Nam Cường |
3,50 |
10 |
Đập Bản Lồm |
Xã Nam Cường |
3,00 |
11 |
Đập Nà Liềng |
Xã Nam Cường |
1,90 |
12 |
Kênh Tổng Puột |
Xã Nam Cường |
2,30 |
13 |
Kênh Cọn Poỏng |
Xã Nam Cường |
2,40 |
14 |
Đập Nà Chủ |
Xã Nam Cường |
1,30 |
15 |
Kênh Lũng Noong |
Xã Nam Cường |
2,00 |
16 |
Đập Nà Quyền |
Xã Đồng Lạc |
3,10 |
17 |
Đập Mương Ma |
Xã Đồng Lạc |
3,10 |
18 |
Đập Pác Láp |
Xã Đồng Lạc |
3,69 |
19 |
Đập Nà ón |
Xã Đồng Lạc |
0,80 |
20 |
Kênh Thôm Phả |
Xã Đồng Lạc |
20,00 |
21 |
Kênh Phiêng Muồng |
Xã Quảng Bạch |
1,33 |
22 |
Đập Nà Mòn |
Xã Quảng Bạch |
6,70 |
23 |
Kênh Nà Kèo phai Ngoang |
Xã Quảng Bạch |
16,00 |
24 |
Đập kênh Nà lanh-Phai Ngoạng |
Xã Quảng Bạch |
4,00 |
25 |
Đập kênh Phai Mòn |
Xã Quảng Bạch |
20,00 |
26 |
Đập kênh Nà Kẹn |
Xã Quảng Bạch |
6,00 |
27 |
Đập kênh Khuổi Giang |
Xã Quảng Bạch |
2,00 |
28 |
Đập kênh Pác Cáp |
Xã Quảng Bạch |
2,00 |
29 |
Phai Khuổi Phiàng |
Xã Quảng Bạch |
4,20 |
30 |
Kênh Nà Chào |
Xã Tân Lập |
2,35 |
31 |
Đập kênh Nà Đán |
Xã Tân Lập |
3,73 |
32 |
Kênh Nà Quang |
Xã Tân Lập |
3,70 |
33 |
Đập, kênh Nà Lự |
Xã Tân Lập |
6,70 |
34 |
Kênh Nà Lồng Tồng |
Xã Tân Lập |
8,00 |
35 |
Kênh Nà Ỏ |
Xã Tân Lập |
7,60 |
36 |
Kênhi Nà Lặc |
Xã Ngọc Phái |
3,77 |
37 |
Đập Phai Pán |
Xã Ngọc Phái |
1,29 |
38 |
Kênh Nà Tèo |
Xã Ngọc Phái |
1,10 |
39 |
Đập Bản Diếu |
Xã Ngọc Phái |
11,76 |
40 |
Kênh Nà Bưa |
Xã Ngọc Phái |
21,05 |
41 |
Đập Phiêng Liềng |
Xã Ngọc Phái |
26,98 |
42 |
Phai Nà Tầu |
Xã Ngọc Phái |
5,42 |
43 |
Đập Khuổi Tráng |
TT Bằng Lũng |
2,52 |
44 |
Đập Cốc Càng |
TT Bằng Lũng |
2,00 |
45 |
Đập Nà Vả |
TT Bằng Lũng |
12,00 |
46 |
Kênh Lỏng Thôm |
Xã Yên Thịnh |
3,25 |
47 |
Kênh Tông Pheo |
Xã Yên Thịnh |
3,08 |
48 |
Kênh Tông Thia |
Xã Yên Thịnh |
2,88 |
49 |
Đập Phai Là |
Xã Yên Thịnh |
4,56 |
50 |
Kênh Tông Loàng |
Xã Yên Thịnh |
2,24 |
51 |
Đập Nà Quân |
Xã Yên Thịnh |
5,30 |
52 |
Kênh mương Tát Moóc |
Xã Yên Thịnh |
5,30 |
53 |
Kênh Tông Ven |
Xã Yên Thịnh |
13,30 |
54 |
Kênh Mương Tông Mặn |
Xã Yên Thịnh |
3,60 |
55 |
Đập kênh Phai Làng |
Xã Yên Thịnh |
9,54 |
56 |
Ống xi phông + Mương Tông Chủ |
Xã Yên Thịnh |
3,60 |
57 |
Kênh Tông Lầy |
Xã Yên Thịnh |
10,44 |
58 |
Đập Bản Tao |
Xã Bản Thi |
1,25 |
59 |
Đập Phai Lường |
Xã Bản Thi |
1,23 |
60 |
Đập Bản Mài II |
Xã Bản Thi |
12,22 |
61 |
Đập kênh mương Thâm Tàu |
Xã Bản Thi |
3,72 |
62 |
Đập kênh mương Nà Leo |
Xã Bản Thi |
3,40 |
63 |
Đập kênh mương Thôm Trang, Thôm Duồng, Nà Pù |
Xã Bản Thi |
9,48 |
64 |
Đập kênh mương Bản Nhượng |
Xã Bản Thi |
11,94 |
65 |
Đập Nà Tầu |
Xã Yên Nhuận |
4,26 |
66 |
Kênh mương Bản Tắm |
Xã Yên Nhuận |
8,00 |
67 |
Đập Phai Kẻo |
Xã Bình Trung |
4,17 |
68 |
Đập Kênh Khuổi Mòn |
Xã Bình Trung |
1,27 |
69 |
Đập Nà Quân |
Xã Bình Trung |
2,69 |
70 |
Đập Khuổi Nghiên |
Xã Bình Trung |
1,19 |
71 |
Đập Nà Phầy |
Xã Bình Trung |
4,11 |
72 |
Đập Co Đải |
Xã Bình Trung |
4,70 |
73 |
Đập Kênh mương Phiêng Tá |
Xã Bình Trung |
4,07 |
74 |
Đập Kênh Bản Cha - Pác Cha |
Xã Bình Trung |
4,32 |
75 |
Đập Kênh Bản Pèo |
Xã Bình Trung |
3,60 |
76 |
Máy bơm li tâm phai Nà Oóc |
Xã Bình Trung |
5,81 |
77 |
Trạm Bơm Bản Điếng |
Xã Bình Trung |
7,26 |
78 |
Đập Kênh Nà Lừu |
Xã Phong Huân |
3,29 |
79 |
Đập Nà Kéo |
Xã Phong Huân |
1,49 |
80 |
Đập Nà Tấc |
Xã Phong Huân |
3,91 |
81 |
Đập Thôm Phảng |
Xã Phong Huân |
1,85 |
82 |
Đập kênh Phai Quận |
Xã Phong Huân |
2,92 |
83 |
Đập Nà Bó |
Xã Phong Huân |
4,70 |
84 |
Đập Nà Leo |
Xã Phong Huân |
5,30 |
85 |
Đập Nà Om-Kênh |
Xã Phong Huân |
8,00 |
86 |
Đập, xi phông Nà Mới-Nà Lào |
Xã Phong Huân |
8,00 |
87 |
Đập kênh Nà Bó - Nà Làng - Xi phông Nà Quỉ |
Xã Phong Huân |
16,00 |
88 |
Đập Nà Mấu thôn Pắc Cộp |
Xã Phong Huân |
17,60 |
89 |
Đập kênh Cốc Lạ |
Xã Phong Huân |
8,00 |
90 |
Đập Kênh Nà Cại |
Xã Phong Huân |
4,34 |
91 |
Đập Kênh Nà Mấu+Nà Cưởm |
Xã Phong Huân |
3,44 |
92 |
Mương Phai Pài Quận |
Xã Phong Huân |
6,96 |
93 |
Đập Phai Thín |
Xã Phong Huân |
1,58 |
94 |
Mương Phai Nà Bó, Nà Quỷ, Nà Làng |
Xã Phong Huân |
1,82 |
95 |
Mương Phai Cốc Lạ |
Xã Phong Huân |
1,30 |
96 |
Đập Khuổi Hang |
Xã Nghĩa Tá |
2,17 |
97 |
Đập Kênh Nà Tông |
Xã Nghĩa Tá |
4,07 |
98 |
Kênh Nà Khằn |
Xã Nghĩa Tá |
7,00 |
99 |
Kênh Kéo Tôm |
Xã Nghĩa Tá |
2,10 |
100 |
Đập kênh mương Khuổi Cọ |
Xã Nghĩa Tá |
10,00 |
101 |
Đập kênh mương Nà Khàn |
Xã Nghĩa Tá |
16,00 |
102 |
Đập phai Pục |
Xã Lương Bằng |
2,74 |
103 |
Đập Khuôn Hen |
Xã Lương Bằng |
2,70 |
104 |
Đập Phai Tâu |
Xã Lương Bằng |
4,01 |
105 |
Đập Phai Hin |
Xã Lương Bằng |
13,30 |
106 |
Đập kênh Phai Đứa |
Xã Lương Bằng |
6,70 |
107 |
Đập Nà Cằng |
Xã Yên Mỹ |
1,58 |
108 |
Kênh Nà Ngạn |
Xã Yên Mỹ |
1,85 |
109 |
Đập Kênh Nà Tinh |
Xã Yên Mỹ |
3,57 |
110 |
Đập Kênh Nà Chanh |
Xã Yên Mỹ |
2,30 |
111 |
Đập Nà Puột |
Xã Yên Mỹ |
1,67 |
112 |
Đập Khuổi Xả |
Xã Yên Mỹ |
1,58 |
113 |
Đập Nà Mạ |
Xã Yên Mỹ |
1,60 |
114 |
Ồng xi Phông Vằng Cấy sang mương Nà Kha |
Xã Yên Mỹ |
2,00 |
115 |
Đập kênh Nà Liềng |
Xã Yên Mỹ |
5,00 |
116 |
Kênh Tổng Lự |
Xã Yên Mỹ |
22,00 |
117 |
Đập dong Riềng +Xi phông Nà Dài |
Xã Yên Mỹ |
2,00 |
118 |
Đập kênh Khoai Sát |
Xã Yên Mỹ |
4,00 |
119 |
Đập kênh Nà Lộc - Nà Can |
Xã Yên Mỹ |
4,00 |
120 |
Đập kênh Nà Tinh |
Xã Yên Mỹ |
4,00 |
121 |
Kênh Ủm Đon |
Xã Yên Mỹ |
4,00 |
122 |
Đập kênh Vằn Vọc |
Xã Yên Mỹ |
2,00 |
123 |
Đập Khuổi Căm |
Xã Đại Sảo |
1,70 |
124 |
Đập Phai Cóc |
Xã Đại Sảo |
4,94 |
125 |
Đập Phai Luông |
Xã Đại Sảo |
1,77 |
126 |
Đập Phai Bá |
Xã Đại Sảo |
3,86 |
127 |
Kênh Nà Bá |
Xã Đại Sảo |
4,00 |
128 |
Đập phai Tè |
Xã Đại Sảo |
3,30 |
129 |
Đập Phai Nà Dìa |
Xã Đải Sảo |
7,14 |
130 |
Đập Phai Kẹm Sáo |
Xã Đải Sảo |
5,86 |
131 |
Đập đầu mối phai Phiêng Cà |
Xã Đải Sảo |
10,40 |
132 |
Đập đầu mối phai Pyeo |
Xã Đải Sảo |
4,10 |
133 |
Đập Khuổi Loàng |
Xã Bằng Lãng |
3,31 |
134 |
Đập Tồng Mụ |
Xã Bằng Lãng |
12,00 |
135 |
Đập phai Loàng |
Xã Bằng Lãng |
4,00 |
136 |
Đập Pù Va |
Xã Bằng Phúc |
3,98 |
137 |
Đập phai Nà Lương |
Xã Bằng Phúc |
2,86 |
138 |
Đập Phai Quang |
Xã Bằng Phúc |
12,50 |
139 |
Kênh mương Nà Hồng Khuổi Cưởm |
Xã Bằng Phúc |
4,00 |
140 |
Đập Nà Chào |
Xã Rã Bản |
4,83 |
141 |
Đập Nà Chủ |
Xã Rã Bản |
1,34 |
142 |
Đập Nà Phung |
Xã Rã Bản |
3,40 |
143 |
Đập Bản Nưa 1,2 |
Xã Rã Bản |
4,11 |
144 |
Đập Kênh Nà Pa |
Xã Rã Bản |
1,84 |
145 |
Kênh Nà Chào |
Xã Rã Bản |
4,83 |
146 |
Kênh Nà Mèo |
Xã Rã Bản |
5,50 |
147 |
Kênh Nà Dầy Nà Mỹ |
Xã Rã Bản |
6,00 |
148 |
Trạm bơm Thủy Lực Nà Moòng |
Xã Rã Bản |
2,50 |
149 |
Đập Phai Vào |
Xã Đông Viên |
9,16 |
150 |
Đập Vằng Keng |
Xã Đông Viên |
30,54 |
151 |
Đập Khau Rì |
Xã Đông Viên |
13,01 |
152 |
Đập Nà Nừn |
Xã Đông Viên |
5,30 |
153 |
Đập Nà Lộc (Pá Lầu) |
Xã Đông Viên |
11,14 |
154 |
Kênh Nà Lót |
Xã Đông Viên |
5,00 |
155 |
Đập Phai Măn |
Xã Đông Viên |
3,63 |
156 |
Đập Nà Chang |
Xã Đông Viên |
3,45 |
157 |
Đập Phai Pẹo |
Xã Đông Viên |
0,56 |
158 |
Đập Nà Húc |
Xã Đông Viên |
2,31 |
159 |
Đập Nà Cà |
Xã Phương Viên |
1,40 |
160 |
Kênh Bản Làn |
Xã Phương Viên |
1,50 |
161 |
Đập Nà Lạn |
Xã Phương Viên |
14,00 |
162 |
Kênh Nà Lạn |
Xã Phương Viên |
2,53 |
163 |
Đập Nà Chạng |
Xã Phương Viên |
3,00 |
164 |
Kênh Phai Vọng-Nà Làng |
Xã Phương Viên |
5,50 |
165 |
Kênh Nà Chúa-Khuổi Lịa |
Xã Phương Viên |
6,30 |
166 |
Kênh Loong Thôm |
Xã Phương Viên |
3,50 |
167 |
Đập Pác Cài |
Xã Phương Viên |
12,00 |
168 |
Đập, kênh phai Slẻng |
Xã Xuân Lạc |
5,00 |
169 |
Đập, kênh Phai Eng |
Xã Xuân Lạc |
16,00 |
170 |
Đập kênh phai Nà mòn |
Xã Xuân Lạc |
3,00 |
171 |
Đập Phai mòn |
Xã Xuân Lạc |
7,42 |
172 |
Đập phai Nà Tà |
Xã Xuân Lạc |
3,82 |
173 |
Đập phai Tồng Chúa |
Xã Xuân Lạc |
5,86 |
174 |
Đập phai Nà Lồm |
Xã Xuân Lạc |
5,06 |
175 |
Kênh phai Kẹm Nạc |
Xã Xuân Lạc |
7,94 |
176 |
Đập kênh Nà Khuất |
Xã Yên Thượng |
7,10 |
177 |
Đập kênh Nà Mòn |
Xã Yên Thượng |
10,00 |
178 |
Đập kênh Phai Lại |
Xã Yên Thượng |
6,70 |
179 |
Đập kênh Phai Làn |
Xã Yên Thượng |
12,00 |
180 |
Đập kênh Phai Kè |
Xã Yên Thượng |
16,00 |
181 |
Đập kênh Phai Mý |
Xã Yên Thượng |
6,00 |
182 |
Phai Khuổi Én |
Xã Bằng Phúc |
2,21 |
183 |
Phai Nà Cà |
Xã Bằng Phúc |
1,53 |
184 |
Phai Nà Chàm |
Xã Bằng Phúc |
14,30 |
185 |
Phai Khuổi Khiếu |
Xã Bằng Phúc |
3,65 |
186 |
Phai Nà Mạ |
Xã Bằng Phúc |
8,20 |
187 |
Phai Pù Va |
Xã Bằng Phúc |
4,07 |
188 |
Phai Nà Luông |
Xã Bằng Phúc |
2,86 |
189 |
Phai Khuổi Lò |
Xã Bằng Phúc |
10,69 |
190 |
Phai Loòng Quang |
Xã Bằng Phúc |
8,01 |
191 |
Phai Nà Lịn |
Xã Bằng Phúc |
6,36 |
192 |
Phai Slam kha |
Xã Bằng Phúc |
4,74 |
193 |
Phai Tăng Sảo |
Xã Bằng Phúc |
8,07 |
194 |
Phai Nà Soóc |
Xã Bằng Phúc |
7,37 |
195 |
Phai Cốc Muồng |
Xã Bằng Phúc |
5,55 |
196 |
Phai Vằng Hên |
Xã Bằng Phúc |
2,28 |
197 |
Phai Cốc Khương |
Xã Phương viên |
0,70 |
198 |
Phai Nà Chằm |
Xã Phương viên |
1,30 |
199 |
Phai Nà Chang |
Xã Phương viên |
0,72 |
200 |
Phai Cốc Tộc |
Xã Phương viên |
1,05 |
201 |
Phai Cốc Pái |
Xã Phương viên |
2,12 |
202 |
Phai Nà Ven |
Xã Phương viên |
1,12 |
203 |
Phai Cải |
Xã Phương viên |
2,39 |
204 |
Phai Tùng Liệu |
Xã Phương viên |
11,66 |
205 |
Phai Tạm |
Xã Phương viên |
5,66 |
206 |
Khuổi Đảy |
Xã Phương viên |
2,71 |
207 |
Phai Nà Cà |
Xã Phương viên |
1,55 |
208 |
Phai Bay |
Xã Phương viên |
1,29 |
209 |
Nà Tèng |
Xã Phương viên |
1,72 |
210 |
Phai Nà Khuổi |
Xã Phương viên |
0,90 |
211 |
Phai Nà Kỵ |
Xã Phương viên |
0,63 |
212 |
Phai Vằng Lạn |
Xã Phương viên |
1,17 |
213 |
Phai Eng Bản Làn |
Xã Phương viên |
3,55 |
214 |
Đập Mương Lòng Đơng |
Xã Phương viên |
1,25 |
215 |
Đập Mương Cốc Khuyết |
Xã Phương viên |
2,13 |
216 |
Đập Mương Cốc Hóp |
Xã Phương viên |
0,91 |
217 |
Đập Mương Cốc Phát |
Xã Phương viên |
2,18 |
218 |
Kênh Mương Phai Nà Làng |
Xã Phương viên |
2,25 |
219 |
Phai Nà Tấy |
Xã Phương viên |
1,40 |
220 |
Phai Nà Ngòa |
Xã Phương viên |
2,02 |
221 |
Phai Nà Càng |
Xã Phương viên |
7,01 |
222 |
Phai Cốc Phúng |
Xã Phương viên |
3,54 |
223 |
Phai Cốc Phấy |
Xã Phương viên |
1,08 |
224 |
Nà Lạn |
Xã Phương viên |
1,72 |
225 |
Nà Cóc |
Xã Phương viên |
0,83 |
226 |
Nà Cọ |
Xã Phương viên |
0,79 |
227 |
Nà Nhọt |
Xã Phương viên |
1,27 |
228 |
Nà Giảo |
Xã Phương viên |
0,91 |
229 |
Nà Khao |
Xã Phương viên |
0,60 |
230 |
Phai Hỏ |
Xã Phương viên |
1,73 |
231 |
Phai Nà Muồng |
Xã Phương viên |
1,38 |
232 |
Phai Nà Kỵ |
Xã Phương viên |
0,75 |
233 |
Phai Nà Tâm |
Xã Rã Bản |
2,06 |
234 |
Phai Nà Kỵ |
Xã Rã Bản |
0,86 |
235 |
Phai Nà Byóc |
Xã Rã Bản |
1,53 |
236 |
Phai Bản Hun |
Xã Rã Bản |
1,79 |
237 |
Phai Nà Nghiệu |
Xã Rã Bản |
0,99 |
238 |
Phai Nà Mạ |
Xã Rã Bản |
1,63 |
239 |
Phai Khuổi Đăm |
Xã Rã Bản |
0,90 |
240 |
Phai Nà Lào |
Xã Rã Bản |
1,78 |
241 |
Phai Nà Chằm |
Xã Rã Bản |
2,63 |
242 |
Phai Pác Đát |
Xã Rã Bản |
1,17 |
243 |
Phai Nà Cà |
Xã Rã Bản |
4,03 |
244 |
Phai Nà Mấu |
Xã Rã Bản |
1,75 |
245 |
Phai Nà Lạn |
Xã Rã Bản |
2,38 |
246 |
Phai Khuổi Nhang |
Xã Rã Bản |
0,97 |
247 |
Phai Nà Khoang |
Xã Rã Bản |
0,55 |
248 |
Phai Nà Tàu |
Xã Rã Bản |
1,27 |
249 |
Phai Cốc Pái |
Xã Rã Bản |
1,33 |
250 |
Phai Nà Chằm |
Xã Rã Bản |
0,97 |
251 |
Phai Nà Bưa |
Xã Rã Bản |
1,42 |
252 |
Phai Nà Thưa |
Xã Rã Bản |
0,77 |
253 |
Phai Nà Bon |
Xã Rã Bản |
1,67 |
254 |
Phai Nà Tả |
Xã Rã Bản |
0,53 |
255 |
Phai Nà Viển |
Xã Rã Bản |
0,83 |
256 |
Phai Nà Luộc |
Xã Rã Bản |
1,32 |
257 |
Phai Khuổi Luồm + Khuổi làn |
Xã Đông Viên |
1,87 |
258 |
Phai Nà Bjóc |
Xã Đông Viên |
0,82 |
259 |
Phai Nà Muồng + Nà Lài |
Xã Đông Viên |
3,00 |
260 |
Phai Nà Pịt+ Nà Có |
Xã Đông Viên |
4,18 |
261 |
Phai Nà Luộng+ Nà Chủ |
Xã Đông Viên |
1,01 |
262 |
Phai nà Ái+ Nà Hin |
Xã Đông Viên |
1,42 |
263 |
Kênh Nà Lót |
Xã Đông Viên |
4,99 |
264 |
Phai Khuổi Chả |
Xã Đông Viên |
3,23 |
265 |
Phai Khuổi Peo+ Nà Dân |
Xã Đông Viên |
1,50 |
266 |
Phai sỏ Tép+ Khuổi nguổng |
Xã Đông Viên |
1,07 |
267 |
Phai Nà Giảo + nà Phầy |
Xã Đông Viên |
1,71 |
268 |
Phai Nà Liềng |
Xã Đông Viên |
2,02 |
269 |
Phai Nà Tổng |
Xã Đông Viên |
2,52 |
270 |
Phai Nà Nẻng |
Xã Đông Viên |
1,54 |
271 |
Phai Nà Hú |
Xã Đông Viên |
2,00 |
272 |
Phai Nà Ngòng |
Xã Đông Viên |
1,77 |
273 |
Phai Nà Phước+ Nà Hu |
Xã Đông Viên |
2,76 |
274 |
Phai Nà Muồn |
Xã Đông Viên |
1,60 |
275 |
Phai Nà Mỵ+ Nà Ngoa |
Xã Đông Viên |
1,75 |
276 |
Phai Khuổi Úng |
Xã Đông Viên |
2,77 |
277 |
Phai Khuổi Nẩu + Nà Què |
Xã Đông Viên |
3,34 |
278 |
Phai Kuổi Vắc |
Xã Đông Viên |
2,87 |
279 |
Phai Đin Đeng |
Xã Đông Viên |
3,70 |
280 |
Phai khuổi Cưởm |
Xã Đông Viên |
0,54 |
281 |
Phai Khuổi Ý+ Khuổi Áng |
Xã Đông Viên |
1,79 |
282 |
Phai Nà Bjoi |
Xã Đông Viên |
0,54 |
283 |
Phai Nà Pài |
Xã Đông Viên |
2,66 |
284 |
Phai Nà Ngải Nặm |
Xã Đông Viên |
2,72 |
285 |
Phai Nà Bác+ Nà Dăm+ Nà Mặn |
Xã Đông Viên |
3,11 |
286 |
Phai Nà La |
Xã Đại Sảo |
0,57 |
287 |
Phai Nà Dửn |
Xã Đại Sảo |
2,71 |
288 |
Phai Loong Lườn |
Xã Đại Sảo |
0,88 |
289 |
Phai Nà Có |
Xã Đại Sảo |
1,18 |
290 |
Phai Nà Bó |
Xã Đại Sảo |
1,48 |
291 |
Phai Nà Làng |
Xã Đại Sảo |
1,41 |
292 |
Phai Nà Mỹ |
Xã Đại Sảo |
0,62 |
293 |
Phai Nà Tộc |
Xã Đại Sảo |
1,08 |
294 |
Phai Khuổi Ỏ |
Xã Đại Sảo |
1,16 |
295 |
Phai Khuổi Piệt |
Xã Đại Sảo |
0,55 |
296 |
Phai Nà Piát |
Xã Đại Sảo |
0,99 |
297 |
Phai Nà Nim |
Xã Đại Sảo |
0,77 |
298 |
Phai Nà Lặc |
Xã Đại Sảo |
0,38 |
299 |
Phai Khuổi Muông |
Xã Đại Sảo |
0,14 |
300 |
Phai Nà To 1 |
Xã Đại Sảo |
0,33 |
301 |
Phai Nà Bấc |
Xã Đại Sảo |
0,15 |
302 |
Phai Nà Ta |
Xã Đại Sảo |
0,63 |
303 |
Phai Nà Phước |
Xã Đại Sảo |
0,38 |
304 |
Phai Nà To 2 |
Xã Đại Sảo |
0,56 |
305 |
Phai Khuổi Pẻn |
Xã Đại Sảo |
0,11 |
306 |
Khuổi Túm |
Xã Đại Sảo |
0,36 |
307 |
Phai Khuổi Khoan |
Xã Đại Sảo |
1,00 |
308 |
Phai Khuổi Chàm |
Xã Đại Sảo |
1,20 |
309 |
Phai Nà Ngóc |
Xã Đại Sảo |
0,46 |
310 |
Phai Cốc Lào |
Xã Đại Sảo |
0,66 |
311 |
Phai Khuổi tù |
Xã Đại Sảo |
0,95 |
312 |
Phai Khuổi Phầy |
Xã Đại Sảo |
0,96 |
313 |
Phai Nà Tậu + Nà Dường |
Xã Đại Sảo |
1,53 |
314 |
Phai Nà Chúc |
Xã Đại Sảo |
1,74 |
315 |
Phai Nà Khoa |
Xã Đại Sảo |
2,20 |
316 |
Phai Nà Yếu |
Xã Đại Sảo |
1,72 |
317 |
Phai Nà Thúa |
Xã Đại Sảo |
0,41 |
318 |
Phai Toong |
Xã Đại Sảo |
1,22 |
319 |
Phai Nà Luông Chang |
Xã Đại Sảo |
0,67 |
320 |
Phai Nà Dài |
Xã Đại Sảo |
0,25 |
321 |
Phai Nà Dầy |
Xã Đại Sảo |
0,45 |
322 |
Phai Khuổi Nạn |
Xã Đại Sảo |
0,74 |
323 |
Phai Nà Tôm |
Xã Đại Sảo |
0,93 |
324 |
Phai Nà Mũ |
Xã Đại Sảo |
1,15 |
325 |
Phai Nà Nghiều |
Xã Đại Sảo |
2,46 |
326 |
Phai Khuổi Dạ |
Xã Đại Sảo |
0,96 |
327 |
Phải Khuổi Ý |
Xã Đại Sảo |
0,26 |
328 |
Phai Moong |
Xã Đại Sảo |
4,27 |
329 |
Đập Khe kéo Ngàu |
Xã Đại Sảo |
0,40 |
330 |
Đập Khe Nà Lại |
Xã Đại Sảo |
0,17 |
331 |
Phai Thủy Lợi |
Xã Đại Sảo |
1,50 |
332 |
Phai Khuổi Sáy |
Xã Đại Sảo |
0,85 |
333 |
Phai Khuổi Ba |
Xã Đại Sảo |
0,15 |
334 |
Phai Nà Lại |
Xã Đại Sảo |
2,72 |
335 |
Phai Nà Dân |
Xã Đại Sảo |
2,46 |
336 |
Phai Nà Ca |
Xã Đại Sảo |
1,22 |
337 |
Phai Thôm Vài |
Xã Đại Sảo |
1,98 |
338 |
Phai Nà Yếu 1 |
Xã Đại Sảo |
1,03 |
339 |
Phai Nà Chùn |
Xã Đại Sảo |
0,71 |
340 |
Phai Khuổi Páp |
Xã Đại Sảo |
0,73 |
341 |
Phai Nà Nim |
Xã Đại Sảo |
0,96 |
342 |
Phai Khuổi Yếu |
Xã Đại Sảo |
0,46 |
343 |
Phai Nà Mòn |
Xã Đại Sảo |
0,52 |
344 |
Phai Nà Tôm |
Xã Đại Sảo |
0,56 |
345 |
Phai Kéo Nghịu |
Xã Đại Sảo |
0,22 |
346 |
Phai Bác Đeng |
Xã Đại Sảo |
0,30 |
347 |
Phai Khuổi Lường |
Xã Đại Sảo |
0,82 |
348 |
Phai Nà Ỏ |
Xã Đại Sảo |
0,47 |
349 |
Phai Khuổi Cào 2 |
Xã Đại Sảo |
0,48 |
350 |
Phai Khuổi Cào 3 |
Xã Đại Sảo |
0,51 |
351 |
Phai Khuổi Cào 1 |
Xã Đại Sảo |
0,75 |
352 |
Phai Khau Hương |
Xã Đại Sảo |
1,93 |
353 |
Phai Đẻ |
Xã Đại Sảo |
1,74 |
354 |
Phai Tòng |
Xã Đại Sảo |
0,12 |
355 |
Phai Chấp |
Xã Đại Sảo |
0,36 |
356 |
Phai Pài Tỷ 1 |
Xã Đại Sảo |
0,71 |
357 |
Phai Khuổi Chém Chang |
Xã Đại Sảo |
0,86 |
358 |
Phai Pài Tỷ 2 |
Xã Đại Sảo |
0,38 |
359 |
Phai Nà Cạu |
Xã Đại Sảo |
0,05 |
360 |
Phai Khuổi Pè |
Xã Đại Sảo |
0,38 |
361 |
Phai Nà Ca |
Xã Đại Sảo |
1,64 |
362 |
Phai Nước |
Xã Đại Sảo |
0,52 |
363 |
Phai Huy |
Xã Đại Sảo |
0,53 |
364 |
Phai Khuổi Chém |
Xã Đại Sảo |
0,60 |
365 |
Phai Nông |
Xã Đại Sảo |
1,09 |
366 |
Phai Xương |
Xã Đại Sảo |
0,26 |
367 |
Phai Cốc Lang |
Xã Đại Sảo |
0,40 |
368 |
Phai Duy |
Xã Đại Sảo |
0,67 |
369 |
Phai Sảo Gièn |
Xã Đại Sảo |
0,79 |
370 |
Phai Cốc Móc |
Xã Đại Sảo |
1,18 |
371 |
Phai Khuổi Pẩu |
Xã Đại Sảo |
0,26 |
372 |
Phai Lương Khê |
Xã Đại Sảo |
0,74 |
373 |
Phai Nà Ngà Trong |
Xã Đại Sảo |
1,99 |
374 |
Phai Nà Mản |
Xã Đại Sảo |
0,27 |
375 |
Phai Lâm Nghiệp |
Xã Đại Sảo |
0,73 |
376 |
Phai Nà Ngà Ngoài |
Xã Đại Sảo |
1,95 |
377 |
Ao Thanh Niên |
Xã Đại Sảo |
0,38 |
378 |
Phai Khuổi Nọi |
Xã Đại Sảo |
0,45 |
379 |
Phai Khuổi Pẩu Trong |
Xã Đại Sảo |
0,67 |
380 |
Phai Nà Luông |
Xã Yên Mỹ |
3,92 |
381 |
Phai Nà Thôm |
Xã Yên Mỹ |
1,46 |
382 |
Phai Nà Ten |
Xã Yên Mỹ |
1,33 |
383 |
Phai Cạm Bẻ |
Xã Yên Mỹ |
0,84 |
384 |
Phai Nà Pia |
Xã Yên Mỹ |
4,74 |
385 |
Phai Khuổi Lặc |
Xã Yên Mỹ |
1,73 |
386 |
Phai Đồi Hủi |
Xã Yên Mỹ |
1,86 |
387 |
Phai Khuổi Yếu |
Xã Yên Mỹ |
0,46 |
388 |
Đập Khuổi Vài |
Xã Yên Mỹ |
0,60 |
389 |
Phai khuổi Cà |
Xã Yên Mỹ |
0,80 |
390 |
Phai Hiên |
Xã Yên Mỹ |
1,34 |
391 |
Phai Nà Chào |
Xã Yên Mỹ |
0,70 |
392 |
Phai Ú |
Xã Yên Mỹ |
3,74 |
393 |
Phai Nà Pi |
Xã Yên Mỹ |
2,26 |
394 |
Phai Khuổi Hán |
Xã Yên Mỹ |
0,35 |
395 |
Phai Khuổi Dúc |
Xã Yên Mỹ |
0,37 |
396 |
Phai Khuổi Đắp |
Xã Yên Mỹ |
1,20 |
397 |
Phai Nà Lộc |
Xã Yên Mỹ |
3,82 |
398 |
Phai Nà Dong Diềng |
Xã Yên Mỹ |
3,20 |
399 |
Phai Bản Chạo |
Xã Yên Mỹ |
0,78 |
400 |
Phai Nà Mấư |
Xã Yên Mỹ |
1,20 |
401 |
Phai Nà Hang |
Xã Yên Mỹ |
0,80 |
402 |
Phai Nà Cải |
Xã Yên Mỹ |
0,80 |
403 |
Phai Cốc Cưởm |
Xã Yên Mỹ |
1,10 |
404 |
Phai Nà chém |
Xã Yên Mỹ |
1,68 |
405 |
Phai Vàng Vọng |
Xã Yên Mỹ |
2,54 |
406 |
Phai Khuổi Dầy, KT |
Xã Yên Mỹ |
0,19 |
407 |
Phai Khuổi Dầy |
Xã Yên Mỹ |
0,18 |
408 |
Phai Nà ông Nghẹ |
Xã Yên Mỹ |
0,24 |
409 |
Phai Nà Kéo Phảng |
Xã Yên Mỹ |
0,41 |
410 |
Phai Nà La |
Xã Yên Mỹ |
0,79 |
411 |
Đập Nà Mòn |
Xã Yên Mỹ |
0,63 |
412 |
Đập Nà Phác |
Xã Yên Mỹ |
0,20 |
413 |
Phai Cốc Nhừ |
Xã Yên Mỹ |
0,15 |
414 |
Phai Cốc Cam |
Xã Yên Mỹ |
1,25 |
415 |
Phai Khuổi Luộc |
Xã Yên Mỹ |
0,89 |
416 |
Phai Nặm Toỏng |
Xã Yên Mỹ |
1,06 |
417 |
Phai Khuổi Luộc |
Xã Yên Mỹ |
5,07 |
418 |
Đập Khoai Sát |
Xã Yên Mỹ |
3,06 |
419 |
Phai cốc Ngoa |
Xã Yên Mỹ |
2,85 |
420 |
Phai Nà Thấn |
Xã Yên Mỹ |
1,24 |
421 |
Phai Ông Dậu |
Xã Yên Mỹ |
1,38 |
422 |
Phai Nà Nọi |
Xã Yên Nhuận |
3,11 |
423 |
Phai Nà Poong |
Xã Yên Nhuận |
1,19 |
424 |
Phai Khuổi Phượng |
Xã Yên Nhuận |
1,63 |
425 |
Phai Mây |
Xã Yên Nhuận |
1,17 |
426 |
Phai khuổi chẳng 2 |
Xã Yên Nhuận |
2,49 |
427 |
Tông Ún |
Xã Yên Nhuận |
2,13 |
428 |
Nà Chầng |
Xã Yên Nhuận |
3,84 |
429 |
Phai Cốc Cuồng |
Xã Yên Nhuận |
0,70 |
430 |
Phai Mu Nâu |
Xã Yên Nhuận |
1,09 |
431 |
Phai Nà Chồng |
Xã Yên Nhuận |
0,69 |
432 |
Phai Tông Ún 1 - Tông Ún 2 |
Xã Yên Nhuận |
1,78 |
433 |
Phai Cốc Cuồng |
Xã Yên Nhuận |
1,38 |
434 |
Phai Khuổi Héc |
Xã Yên Nhuận |
0,86 |
435 |
Phai Nà Linh |
Xã Yên Nhuận |
0,47 |
436 |
Phai Khuổi Chẳng 1 |
Xã Yên Nhuận |
0,90 |
437 |
Phai Mương Pác Là |
Xã Yên Nhuận |
4,04 |
438 |
Phai Mương Pác Toong |
Xã Yên Nhuận |
0,41 |
439 |
Mương phai Nà Sưm |
Xã Yên Nhuận |
1,62 |
440 |
Mương phai Nà Lại Pác Toong |
Xã Yên Nhuận |
3,86 |
441 |
Phai mương Khuổi Toong |
Xã Yên Nhuận |
0,56 |
442 |
Mương phai Hẻn |
Xã Yên Nhuận |
0,51 |
443 |
Phai mương Khuổi Bon |
Xã Yên Nhuận |
0,60 |
444 |
Mương phai Phiêng Quắc Nà Dài |
Xã Yên Nhuận |
0,31 |
445 |
Mương phai Vằng Quắc |
Xã Yên Nhuận |
0,57 |
446 |
Phai Nà Bóp |
Xã Yên Nhuận |
2,01 |
447 |
Phai Phiêng Quắc |
Xã Yên Nhuận |
1,39 |
448 |
Phai Nà Coóc |
Xã Yên Nhuận |
2,11 |
449 |
Phai Vằng Quắc - Tông Luông |
Xã Yên Nhuận |
6,32 |
450 |
Phai Khuổi Ta |
Xã Yên Nhuận |
0,90 |
451 |
Phai Khuổi Mòn |
Xã Yên Nhuận |
1,30 |
452 |
Phải Khuổi Hiển |
Xã Yên Nhuận |
1,30 |
453 |
Phai Thôm Lọ |
Xã Yên Nhuận |
1,00 |
454 |
Phai Khuổi Đá |
Xã Yên Nhuận |
0,80 |
455 |
Phai tạm Nà Điểm |
Xã Bình Trung |
0,31 |
456 |
Đập kênh Nà Muông |
Xã Bình Trung |
0,91 |
457 |
Đập kênh Khuổi Mòn |
Xã Bình Trung |
1,27 |
458 |
Phai Co Đải |
Xã Bình Trung |
3,66 |
459 |
Phai Nà Oóc |
Xã Bình Trung |
3,74 |
460 |
Phai tạm Nà Ngoa |
Xã Bình Trung |
0,30 |
461 |
Phai Bản Tảng |
Xã Bình Trung |
1,74 |
462 |
Phai Nà Hỏi |
Xã Bình Trung |
2,83 |
463 |
Phai tạm Nà Kham |
Xã Bình Trung |
3,49 |
464 |
Phai Nà Đeo |
Xã Bình Trung |
1,17 |
465 |
Phai tạm Nà Vùa |
Xã Bình Trung |
0,87 |
466 |
Phai Khuổi Nạc |
Xã Bình Trung |
0,95 |
467 |
Đập Nà Phầy |
Xã Bình Trung |
4,17 |
468 |
Phai Cốc Phầy |
Xã Bình Trung |
0,74 |
469 |
Phai Nà Nhòa |
Xã Bình Trung |
1,28 |
470 |
Phai Cốc Liềng, Nà Chanh, Khuổi Chanh |
Xã Bình Trung |
1,48 |
471 |
Phai Khuổi Cưởm, Khuổi Lẩu, Khuổi cọ |
Xã Bình Trung |
1,14 |
472 |
Phai Nà Trà |
Xã Bình Trung |
0,96 |
473 |
Phai Khau Ngảu, Tông Thút, Khuổi Nọi |
Xã Bình Trung |
1,62 |
474 |
Phai Cốc Pái, Nà Nhừ, Cốc Ổi |
Xã Bình Trung |
0,76 |
475 |
Phai Khuổi Hóng, Bản Cáu, Pù Lũ, Khuổi Bả |
Xã Bình Trung |
1,32 |
476 |
Phai Nà Táy, Nà Vàu |
Xã Bình Trung |
0,58 |
477 |
Phai Nà Chanh, Nà Nhua |
Xã Bình Trung |
1,30 |
478 |
Phai Nà Kiện |
Xã Bình Trung |
1,32 |
479 |
Phai Nà Hẩu |
Xã Bình Trung |
1,02 |
480 |
Phai Nà Liềng, Cốc Pái, Nà Lớ |
Xã Bình Trung |
1,22 |
481 |
Phai Cuộn Công, Nà Phúng |
Xã Bình Trung |
1,37 |
482 |
Phai Nà Cải, Nà Thoi |
Xã Bình Trung |
1,23 |
483 |
Trạm Bơm Bản Điếng |
Xã Bình Trung |
4,20 |
484 |
Phai Nà Nhừ, Nà Mỹ, Nà Hỏ, Cốc Puốc |
Xã Bình Trung |
0,96 |
485 |
Phai Nà Chà |
Xã Bình Trung |
0,55 |
486 |
Phai Khuổi Tuốm |
Xã Bình Trung |
2,17 |
487 |
Phai Bó Bây |
Xã Bình Trung |
0,55 |
488 |
Phai Tông Puột, Khuổi Áng |
Xã Bình Trung |
1,78 |
489 |
Phai Thôn Lang, Nà Hán |
Xã Bình Trung |
0,41 |
490 |
Phai Nà Lỳ, Nà Cổng |
Xã Bình Trung |
0,45 |
491 |
Phai Khuổi Ma, Khuổi Khao |
Xã Bình Trung |
1,20 |
492 |
Phai Khuổi Tẻ |
Xã Bình Trung |
3,16 |
493 |
Phai Thôm Hiu |
Xã Bình Trung |
0,80 |
494 |
Phai Khuổi Hỏ |
Xã Bình Trung |
0,79 |
495 |
Phai Thủy Lợi (Pác Khao) |
Xã Bình Trung |
3,71 |
496 |
Phai Khuổi Lỳ, Nà Nhot |
Xã Bình Trung |
1,02 |
497 |
Phai Khuổi Muồi, Khuổi Vạng, Khuổi Ký |
Xã Bình Trung |
2,54 |
498 |
Phai Khuổi Miềng |
Xã Bình Trung |
1,89 |
499 |
Phai Kéo Tẻ |
Xã Bình Trung |
2,57 |
500 |
Phai Khuổi Phầy, Nà Hán |
Xã Bình Trung |
1,03 |
501 |
Phai Khuổi Loọc |
Xã Bình Trung |
1,37 |
502 |
Phai Nà Kem |
Xã Bình Trung |
0,51 |
503 |
Phai Nà Luông, Nà Lào |
Xã Bình Trung |
0,42 |
504 |
Phai Khuổi Lào 1,2 |
Xã Bình Trung |
0,52 |
505 |
Phai Pác Cuồng |
Xã Bình Trung |
0,42 |
506 |
Phai Nà Chằm, Cốc Phay |
Xã Bình Trung |
0,27 |
507 |
Phai Cốc Hồng, Cốc Chủ Bản Tuốm |
Xã Bình Trung |
0,49 |
508 |
Phai Nà Nôm |
Xã Bình Trung |
0,63 |
509 |
Phai Cốc Có |
Xã Bình Trung |
0,90 |
510 |
Phai Pác Áng 1,2 |
Xã Bình Trung |
0,99 |
511 |
Phai Pác Tẻ, Nà Nhừ |
Xã Bình Trung |
0,90 |
512 |
Phai Khuổi Vài |
Xã Bình Trung |
3,25 |
513 |
Phai Thôm Luông |
Xã Bình Trung |
2,02 |
514 |
Phai Khuổi Lùng, Thôm Ngoa |
Xã Bình Trung |
1,41 |
515 |
Phai Khuổi Thơ |
Xã Bình Trung |
0,80 |
516 |
Phai Khuổi Mu, Khuổi Tấu |
Xã Bình Trung |
2,00 |
517 |
Phai Nặm Bó, Khuổi Kịt, Nà Nồm |
Xã Bình Trung |
1,15 |
518 |
Phai Khuổi Có |
Xã Bình Trung |
3,73 |
519 |
Phai Khuổi Nhiên, Khuổi Mỵ, Khuổi Hang |
Xã Bình Trung |
2,88 |
520 |
Phai Hin Đam, Nà Đanh |
Xã Bình Trung |
1,00 |
521 |
Phai Khuổi Cùn, Khuổi Vùa, Khuổi Lự, Khuổi Pết |
Xã Bình Trung |
0,74 |
522 |
Phai Khuổi Vạng, Nà Pục, Nà Ngoa |
Xã Bình Trung |
1,96 |
523 |
Phai Khuổi Loọc, Nà Trại |
Xã Bình Trung |
1,51 |
524 |
Phai Quận Công, Nà Tráng, Thôm Lùng |
Xã Bình Trung |
0,97 |
525 |
Phai Khuổi Khao |
Xã Bình Trung |
2,55 |
526 |
Phai Khuổi Nghiên |
Xã Bình Trung |
2,04 |
527 |
Phai Khuổi áng, Khuổi Lai, Khuổi Chương, Khe Sam |
Xã Bình Trung |
1,58 |
528 |
Phai Khuổi Lùng, Khuổi Nọt |
Xã Bình Trung |
3,00 |
529 |
Phai Khuổi Pết |
Xã Bình Trung |
2,14 |
530 |
Phai Khe Khuổi Đẩy |
Xã Bình Trung |
1,08 |
531 |
Phai Chân Thác, Cột Mốc |
Xã Bình Trung |
1,22 |
532 |
Phai Trên Thác, Khuổi Tác |
Xã Bình Trung |
1,47 |
533 |
Phai Khuổi Dửn, Khuổi Phát |
Xã Bình Trung |
1,53 |
534 |
Phai Nà Mẫu, Bà Ngôn, Ngầm |
Xã Bình Trung |
1,51 |
535 |
Phai Khuổi Vằm, Ruộng Chằm,Gốc Phay, Gốc Dâu Da |
Xã Bình Trung |
1,15 |
536 |
Phai Ông Lân, Ông Nguyên, Ông Bản, Ông Cấp, Ông Thuận |
Xã Bình Trung |
2,64 |
537 |
Phai Bản Mương Con, Bản Mương Nhỏ |
Xã Bình Trung |
0,95 |
538 |
Phai Khuổi Mương |
Xã Bình Trung |
3,75 |
539 |
Phai Khuổi Phầy, Khuổi Trào, Nà Ca, Kéo Tắm |
Xã Bình Trung |
0,69 |
540 |
Phai lỏng, Ông Oáng, Gốc Chai, Gốc Bòng |
Xã Bình Trung |
0,64 |
541 |
Phai Khuổi Vạng |
Xã Bình Trung |
0,99 |
542 |
Phai Khuổi Doọc To, Khuổi Doọc Nhỏ |
Xã Bình Trung |
1,38 |
543 |
Phai Khuổi Đình, Khuổi Minh, Khuổi Trang |
Xã Bình Trung |
2,34 |
544 |
Phai Khuổi Doọc |
Xã Bình Trung |
0,71 |
545 |
Phai Mương Khuổi Tâu |
Xã Bình Trung |
2,77 |
546 |
Đập Kênh Bản Bằng A |
Xã Bình Trung |
3,05 |
547 |
Phai Chài Vành |
Xã Bình Trung |
0,99 |
548 |
Phai Mương Khuổi Dạ |
Xã Bình Trung |
3,90 |
549 |
Phai Mương Tông Khun |
Xã Bình Trung |
3,09 |
550 |
Phai Mương Nà Đình |
Xã Nghĩa Tá |
4,60 |
551 |
Phai Mương Nà Khuổi Đác |
Xã Nghĩa Tá |
1,78 |
552 |
Phai Mương Bản Cấu |
Xã Nghĩa Tá |
1,41 |
553 |
Phai Mương Nà Dài |
Xã Nghĩa Tá |
0,57 |
554 |
Phai Mương Khuổi Chiu |
Xã Nghĩa Tá |
0,87 |
555 |
Đập Khuổi Hang |
Xã Nghĩa Tá |
2,48 |
556 |
Phai Nà Lươm |
Xã Nghĩa Tá |
0,66 |
557 |
Phai Nà Pẻn |
Xã Nghĩa Tá |
1,20 |
558 |
Phai Nà Đình |
Xã Nghĩa Tá |
1,39 |
559 |
Phai Nà Lốc |
Xã Nghĩa Tá |
1,15 |
560 |
Phai Nà Tu |
Xã Nghĩa Tá |
0,55 |
561 |
Mương Phai Bó Lạ - Nà Lự |
Xã Nghĩa Tá |
3,94 |
562 |
Mương Phai Nà Bó - Nà Lấy |
Xã Nghĩa Tá |
1,10 |
563 |
Mương Phai Nà Pài - Nà Lự |
Xã Nghĩa Tá |
1,77 |
564 |
Đập Mương Khằn Thượng, hằn Hạ |
Xã Nghĩa Tá |
3,30 |
565 |
Phai Khuổi Củng |
Xã Nghĩa Tá |
0,89 |
566 |
Phai Mương Nà Ám |
Xã Nghĩa Tá |
0,27 |
567 |
Phai Mương Khuổi Linh Thượng, Hạ |
Xã Nghĩa Tá |
3,02 |
568 |
Phai Nà Đeng |
Xã Nghĩa Tá |
1,59 |
569 |
Phai Khuổi Thưa |
Xã Nghĩa Tá |
1,65 |
570 |
Phai Bó Lạ |
Xã Nghĩa Tá |
4,91 |
571 |
Phai Nà Thắng |
Xã Nghĩa Tá |
0,61 |
572 |
Phai Khuổi Đăm |
Xã Nghĩa Tá |
0,44 |
573 |
Phai Nà Hương |
Xã Nghĩa Tá |
0,76 |
574 |
Phai Nà Noỏng (Nà Hiểu) |
Xã Nghĩa Tá |
0,43 |
575 |
Phai Mương Nà Khằn |
Xã Nghĩa Tá |
0,58 |
576 |
Phai Mương Khuổi Hay |
Xã Nghĩa Tá |
0,42 |
577 |
Phai Khuổi Nạc |
Xã Nghĩa Tá |
2,09 |
578 |
Phai Mương Pác Sấp |
Xã Nghĩa Tá |
0,32 |
579 |
Phai Mương Khuổi Tuối |
Xã Nghĩa Tá |
1,24 |
580 |
Phai Mương Nà Chả Khuổi Tuối |
Xã Nghĩa Tá |
0,96 |
581 |
Đập Nà Tông |
Xã Nghĩa Tá |
3,46 |
582 |
Mương Nà Búc - Nà Phắng |
Xã Nghĩa Tá |
1,64 |
583 |
Đập Nà Hiển |
Xã Nghĩa Tá |
0,46 |
584 |
Phai tạm Ty Lườn |
Xã Lương Bằng |
2,26 |
585 |
Phai tạm Nà Khà |
Xã Lương Bằng |
1,71 |
586 |
Phai tạm Nµ N«m |
Xã Lương Bằng |
1,01 |
587 |
Phai tạm Nà Ngược |
Xã Lương Bằng |
0,54 |
588 |
Phai tạm Nà Bản |
Xã Lương Bằng |
0,46 |
589 |
Phai tạm Nà Mòn |
Xã Lương Bằng |
1,18 |
590 |
Phai tạm Khuổi Quể |
Xã Lương Bằng |
1,74 |
591 |
Phai tạm Nà Nhừ |
Xã Lương Bằng |
0,94 |
592 |
Phai tạm Nà Đang |
Xã Lương Bằng |
1,18 |
593 |
Phai tạm Khụn Que |
Xã Lương Bằng |
0,43 |
594 |
Phai tạm Nà Pùng |
Xã Lương Bằng |
0,56 |
595 |
Phai Nà Hiển |
Xã Lương Bằng |
2,58 |
596 |
Phai tạm Nà Phường |
Xã Lương Bằng |
0,46 |
597 |
Phai tạm Thôm Ta |
Xã Lương Bằng |
0,64 |
598 |
Phai tạm Thôm Mạ |
Xã Lương Bằng |
0,68 |
599 |
Phai Tâu |
Xã Lương Bằng |
1,34 |
600 |
Phai tạm Nà Xia |
Xã Lương Bằng |
0,93 |
601 |
Phai tạm Nà Giảng |
Xã Lương Bằng |
1,89 |
602 |
Phai tạm Nà Bó |
Xã Lương Bằng |
1,01 |
603 |
Phai tạm Tà Ái |
Xã Lương Bằng |
3,35 |
604 |
Phai tạm Nà Mòn - Nặm Bó |
Xã Lương Bằng |
3,75 |
605 |
Phai tạm Khuôn Chủ - Khôn Tôm |
Xã Lương Bằng |
1,63 |
606 |
Phai tạm Nà Muổi |
Xã Lương Bằng |
0,56 |
607 |
Phai tạm Nà Quyến - Nà Ỉnh |
Xã Lương Bằng |
1,29 |
608 |
Phai tạm Pác Thẳm - Nà Chao |
Xã Lương Bằng |
1,55 |
609 |
Phai tạm Thôm Phầy |
Xã Lương Bằng |
1,53 |
610 |
Phai tạm Cốc Hồng - Bó Lỏng |
Xã Lương Bằng |
2,62 |
611 |
Phai tạm Thôm Kẹn - Nà Héc |
Xã Lương Bằng |
4,14 |
612 |
Phai tạm Nà Liềng |
Xã Lương Bằng |
2,27 |
613 |
Phai tạm Khuổi Cấy |
Xã Lương Bằng |
0,52 |
614 |
Phai tạm Ngược |
Xã Lương Bằng |
1,07 |
615 |
Phai tạm Mạ |
Xã Lương Bằng |
2,52 |
616 |
Phai tạm tát Đinh - Nà Thẳm- Khuôn Le |
Xã Lương Bằng |
2,73 |
617 |
Phai Khuê |
Xã Lương Bằng |
4,49 |
618 |
Phai tạm Nà Đá |
Xã Lương Bằng |
2,21 |
619 |
Phai tạm Nà Nọi |
Xã Lương Bằng |
0,56 |
620 |
Kênh phai tạm Nà Lầy - Nà Vài |
Xã Lương Bằng |
3,40 |
621 |
Kênh Phai tạm Nà Tá |
Xã Lương Bằng |
1,84 |
622 |
Kênh phai tạm Nà Trò |
Xã Lương Bằng |
0,80 |
623 |
Kênh phai tạm Nà Luông |
Xã Lương Bằng |
2,25 |
624 |
Kênh phai tạm Nà Khoác |
Xã Lương Bằng |
2,04 |
625 |
Kênh phai tạm Nà Loạ |
Xã Lương Bằng |
0,90 |
626 |
Kênh phai tạm Nà Coóc - Nà Tre |
Xã Lương Bằng |
0,92 |
627 |
Kênh Phai tạm Nà Lẹng |
Xã Lương Bằng |
1,76 |
628 |
Phai tạm Nà Chủ |
Xã Lương Bằng |
2,84 |
629 |
Phai tạm Mương Nà Chèn |
Xã Lương Bằng |
1,50 |
630 |
Phai tạm Nà Lằm |
Xã Lương Bằng |
1,35 |
631 |
Phai tạm Nà Cước |
Xã Lương Bằng |
1,22 |
632 |
Phai tạm Nà Nọi |
Xã Lương Bằng |
0,79 |
633 |
Phai tạm Khuổi Lịa |
Xã Lương Bằng |
2,79 |
634 |
Phai tạm Cốc Hồng |
Xã Lương Bằng |
2,14 |
635 |
Phai tạm Khuổi Giảo - Lung Nỏng |
Xã Lương Bằng |
2,17 |
636 |
Phai Tạm Thẳm Mển 1 - 2 - 3 |
Xã Lương Bằng |
1,02 |
637 |
Phai Tạm Nà Hiển |
Xã Lương Bằng |
0,40 |
638 |
Phai Tạm Nà Mao 1 - 2 |
Xã Lương Bằng |
0,91 |
639 |
Phai tạm Nà Đon |
Xã Lương Bằng |
1,48 |
640 |
Phai tạm Thôm Pậy |
Xã Lương Bằng |
0,60 |
641 |
Phai Tạm Nà Lặc |
Xã Lương Bằng |
1,32 |
642 |
Phai tạm Téng Sái |
Xã Lương Bằng |
1,26 |
643 |
Mương phai tạm Nà Pậu |
Xã Lương Bằng |
2,85 |
644 |
Phai tạm Nà Mương |
Xã Lương Bằng |
0,34 |
645 |
Phai tạm Nà Phả |
Xã Lương Bằng |
0,29 |
646 |
Phai tạm Nà Mục |
Xã Lương Bằng |
0,20 |
647 |
Phai tạm Nà Tè |
Xã Lương Bằng |
0,11 |
648 |
Phai tạm Nà Đăm |
Xã Lương Bằng |
0,25 |
649 |
Phai Khuổi Giảo |
Xã Bằng Lãng |
4,12 |
650 |
Phai Nà Vì |
Xã Bằng Lãng |
4,69 |
651 |
Phai Nà Muồi |
Xã Bằng Lãng |
0,88 |
652 |
Phai Nà Lầu |
Xã Bằng Lãng |
0,97 |
653 |
Phai Khuổi Út ngoài |
Xã Bằng Lãng |
1,23 |
654 |
Phai Khuổi Út trong |
Xã Bằng Lãng |
0,93 |
655 |
Phai Khuổi Tét |
Xã Bằng Lãng |
0,81 |
656 |
Phai Quẳng Thôm |
Xã Bằng Lãng |
0,41 |
657 |
Phai Nà Chằm |
Xã Bằng Lãng |
0,92 |
658 |
Phai Nà Pết |
Xã Bằng Lãng |
0,63 |
659 |
Phai Khuổi Sát |
Xã Bằng Lãng |
1,81 |
660 |
Phai Nà Lường |
Xã Bằng Lãng |
0,61 |
661 |
Phai Bản Nhì |
Xã Bằng Lãng |
2,59 |
662 |
Phai Khuổi Khon |
Xã Bằng Lãng |
0,80 |
663 |
Phai Khuổi Loàng |
Xã Bằng Lãng |
0,14 |
664 |
Phai Nà Lài |
Xã Bằng Lãng |
1,93 |
665 |
Phai Nà Đồn |
Xã Bằng Lãng |
0,34 |
666 |
Phai Nà Mạ Thượng |
Xã Bằng Lãng |
0,20 |
667 |
Phai Nà Mạ trong |
Xã Bằng Lãng |
0,24 |
668 |
Phai Nà Lằng |
Xã Bằng Lãng |
0,46 |
669 |
Phai Khuổi Bắn |
Xã Bằng Lãng |
0,30 |
670 |
Phai Nà Bắn |
Xã Bằng Lãng |
0,82 |
671 |
Phai Nà Mạ |
Xã Bằng Lãng |
0,50 |
672 |
Phai Nà Lẻo |
Xã Bằng Lãng |
0,49 |
673 |
Phai Nà Pjào |
Xã Bằng Lãng |
0,33 |
674 |
Phai Nà Tôm |
Xã Bằng Lãng |
1,35 |
675 |
Phai Nà Loọc |
Xã Bằng Lãng |
1,01 |
676 |
Phai Kéo pjào |
Xã Bằng Lãng |
0,20 |
677 |
Phai Nà Quận |
Xã Bằng Lãng |
0,80 |
678 |
Phai Nà Cường |
Xã Bằng Lãng |
1,68 |
679 |
Phai Nà Cưởm |
Xã Bằng Lãng |
0,35 |
680 |
Phai Nà Giỏ |
Xã Bằng Lãng |
0,15 |
681 |
Phai Nà Hiển |
Xã Bằng Lãng |
0,90 |
682 |
Phai Nà Tèn |
Xã Bằng Lãng |
1,60 |
683 |
Phai Nà Niếng |
Xã Bằng Lãng |
2,00 |
684 |
Phai Khuổi Chỏn 1 |
Xã Bằng Lãng |
0,20 |
685 |
Phai Khuổi Chỏn 2 |
Xã Bằng Lãng |
0,30 |
686 |
Phai Nà Chạo |
Xã Bằng Lãng |
20,00 |
687 |
Phai Khuổi Tầu |
Xã Bằng Lãng |
3,00 |
688 |
Phai bó Khuyế |
Xã Bằng Lãng |
2,00 |
689 |
Mương Phai Nà Liềng |
Xã Phong Huân |
0,68 |
690 |
Mương Phai Khuổi Lầu |
Xã Phong Huân |
0,82 |
691 |
Mương Nà Xỏm |
Xã Phong Huân |
0,45 |
692 |
Mương Phai Nà Hùa |
Xã Phong Huân |
0,65 |
693 |
Mương Phai Kéo Xây |
Xã Phong Huân |
0,77 |
694 |
Mương Phai Nà Khoang |
Xã Phong Huân |
2,69 |
695 |
Phai Nà Tẹp |
Xã Phong Huân |
0,92 |
696 |
Mương Phai Nà Tâu |
Xã Phong Huân |
0,73 |
697 |
Mương Phai Nà Pế |
Xã Phong Huân |
1,06 |
698 |
Đập, kênh Pác Còng |
Xã Phong Huân |
0,68 |
699 |
Mương Phai Khuổi Coòng |
Xã Phong Huân |
0,73 |
700 |
Mương Phai Nà Tôm |
Xã Phong Huân |
0,69 |
701 |
Phai Nà Sấu |
Xã Phong Huân |
0,77 |
702 |
Phai Nà Hùa |
Xã Phong Huân |
0,82 |
703 |
Phai Nà Lìu |
Xã Phong Huân |
0,95 |
704 |
Phai Nà Hin |
Xã Phong Huân |
0,35 |
705 |
Phai Nà Đẩy |
Xã Phong Huân |
0,08 |
706 |
Phai Nà Trệt |
Xã Phong Huân |
0,20 |
707 |
Phai Nà Leo |
Xã Phong Huân |
0,57 |
708 |
Phai Nà Cại |
Xã Phong Huân |
0,37 |
709 |
Phai Tha Lầy |
Xã Phong Huân |
0,16 |
710 |
Phai Nà Lương |
Xã Phong Huân |
0,78 |
711 |
Phai Bản Chang |
Xã Phong Huân |
0,19 |
712 |
Phai Nà Mỵ |
Xã Phong Huân |
0,22 |
713 |
Phai Nà Chàng |
Xã Phong Huân |
1,95 |
714 |
Phai Nà Bjoóc |
Xã Phong Huân |
0,72 |
715 |
Phai Nà Đẩy |
Xã Phong Huân |
0,38 |
716 |
Phai Nà Bao |
Xã Phong Huân |
0,32 |
717 |
Phai Nà Só |
Xã Phong Huân |
0,16 |
718 |
Phai Bản Cáu |
Xã Phong Huân |
0,59 |
719 |
Kênh Nà Leo- Nà là |
Xã Phong Huân |
1,58 |
720 |
Kênh Nà Tẻ, nà kiện |
Xã Phong Huân |
1,78 |
721 |
Kênh Nà Trật |
Xã Phong Huân |
0,18 |
722 |
Kênh Nà Đẩy |
Xã Phong Huân |
0,10 |
723 |
Kênh Nà Tấc |
Xã Phong Huân |
0,59 |
724 |
Kênh Kéo Chang, Nà Ngược |
Xã Phong Huân |
1,25 |
725 |
Kênh Nà Om |
Xã Phong Huân |
0,64 |
726 |
Kênh Nà Bó, Nà Bao |
Xã Phong Huân |
0,23 |
727 |
Kênh Nà Chàng |
Xã Phong Huân |
0,07 |
728 |
Kênh Nà Bao |
Xã Phong Huân |
0,05 |
729 |
Phai Nà Bó |
Xã Phong Huân |
2,99 |
730 |
Phai Nà Thín |
Xã Phong Huân |
3,09 |
731 |
Phai Nà Lin |
Xã Phong Huân |
0,35 |
732 |
Phai Nà Chằm Đâng |
Xã Phong Huân |
0,65 |
733 |
Phai Tinh Thần |
Xã Phong Huân |
1,06 |
734 |
Phai Nà Lịa |
Xã Phong Huân |
0,84 |
735 |
Phai Khuổi Hỏng |
Xã Phong Huân |
0,18 |
736 |
Phai Thôm Thinh |
Xã Phong Huân |
0,26 |
737 |
Phai Khuổi Lai |
Xã Phong Huân |
0,06 |
738 |
Phai Pài Quận |
Xã Phong Huân |
0,10 |
739 |
Phai Cốc Cượp |
Xã Phong Huân |
0,20 |
740 |
Phai Nà Lịa |
Xã Phong Huân |
0,11 |
741 |
Phai mương Nà Chằm Tông Noọc |
Xã Phong Huân |
0,59 |
742 |
Phai mương Thôm Chu, Thôm Cung |
Xã Phong Huân |
0,78 |
743 |
Phai Khuổi Ca Tông Noọc |
Xã Phong Huân |
0,63 |
744 |
Phai Pắc Khoang |
Xã Phong Huân |
0,76 |
745 |
Mương Phai Nà Muồi |
Xã Phong Huân |
0,91 |
746 |
Phai Khuổi Ca Tông Chang |
Xã Phong Huân |
0,19 |
747 |
Phai Thôm Cung |
Xã Phong Huân |
0,26 |
748 |
Mương Phai Tát Pệt |
Xã Phong Huân |
0,23 |
749 |
Mương Phai Nà Ngần |
Xã Phong Huân |
0,60 |
750 |
Mương Phai Khuổi Lai |
Xã Phong Huân |
0,30 |
751 |
Đập Phai Nà Lin |
Xã Phong Huân |
0,75 |
752 |
Phai Khuổi Ca Cốc Phầy |
Xã Phong Huân |
0,08 |
753 |
Phai Khuổi Ca trong |
Xã Phong Huân |
0,63 |
754 |
Phai Nà Phiều |
Xã Phong Huân |
0,24 |
755 |
Phai Nà Tràng |
Xã Phong Huân |
0,69 |
756 |
Mương Phai Tát Chao (2) |
Xã Phong Huân |
0,30 |
757 |
Mương Phai Cốc Lót |
Xã Phong Huân |
0,16 |
758 |
Mương Phai Nà Lây |
Xã Phong Huân |
0,28 |
759 |
Mương Phai Cốc Phát |
Xã Phong Huân |
0,62 |
760 |
Mương Phai Cốc Túm |
Xã Phong Huân |
0,13 |
761 |
Mương Phai Cốc Chanh |
Xã Phong Huân |
0,68 |
762 |
Mương Phai Cốc Hồng (3) |
Xã Phong Huân |
0,18 |
763 |
Mương Phai Cốc Hồng (2) |
Xã Phong Huân |
0,20 |
764 |
Mương Phai Cốc Hồng (1) |
Xã Phong Huân |
0,15 |
765 |
Mương Phai Thôm Hẩu |
Xã Phong Huân |
0,43 |
766 |
Mương Phai Tham Kha |
Xã Phong Huân |
0,20 |
767 |
Mương Phai Kéo Nhi Nà Lây |
Xã Phong Huân |
0,14 |
768 |
Mương Phai Thôm Có |
Xã Phong Huân |
0,32 |
769 |
Phai Nà Vả |
TT Bằng Lũng |
1,55 |
770 |
Phai Nà Mặn |
TT Bằng Lũng |
1,01 |
771 |
Phai Nà Khen |
TT Bằng Lũng |
0,99 |
772 |
Phai Nà Cún |
TT Bằng Lũng |
2,48 |
773 |
Phai Nà Khỉ |
TT Bằng Lũng |
2,79 |
774 |
Phai Khu A |
TT Bằng Lũng |
3,33 |
775 |
Phai Khu C |
TT Bằng Lũng |
2,70 |
776 |
Phai Khuổi Ngoài |
TT Bằng Lũng |
3,01 |
777 |
Phai Nà Phiếu |
TT Bằng Lũng |
0,84 |
778 |
Phai Suối Tiên |
TT Bằng Lũng |
0,92 |
779 |
Phai Pá Bẻ |
TT Bằng Lũng |
3,42 |
780 |
Phai Nà Kéo |
TT Bằng Lũng |
1,58 |
781 |
Phai Khuổi Luông |
TT Bằng Lũng |
2,28 |
782 |
Đập Khuổi Tráng |
TT Bằng Lũng |
3,11 |
783 |
Phai Nà Pẹng |
TT Bằng Lũng |
2,77 |
784 |
Phai Nà Pài |
TT Bằng Lũng |
2,41 |
785 |
Phai Khuổi Tráng |
TT Bằng Lũng |
4,59 |
786 |
Phai Nà Thôm Pết |
TT Bằng Lũng |
1,53 |
787 |
Phai Nà Lại |
xã Ngọc Phái |
3,96 |
788 |
Mương Phai Khuổi Xỏm |
xã Ngọc Phái |
3,71 |
789 |
Phai Nà Cù |
xã Ngọc Phái |
1,72 |
790 |
Phai Nà Mạ |
xã Ngọc Phái |
1,90 |
791 |
Phai Khuổi Thản |
xã Ngọc Phái |
1,68 |
792 |
Phai Nà Vả |
xã Ngọc Phái |
1,04 |
793 |
Phai Nà Kiềng |
xã Ngọc Phái |
0,84 |
794 |
Phai, mương Pù bó |
xã Ngọc Phái |
2,12 |
795 |
Phai, mương Lũng Vài |
xã Ngọc Phái |
4,74 |
796 |
Phai ến |
xã Ngọc Phái |
1,46 |
797 |
Phai Nà Làng |
xã Ngọc Phái |
2,01 |
798 |
Phai Tát Liềng |
xã Ngọc Phái |
0,99 |
799 |
Phai Nà Liềng |
xã Ngọc Phái |
1,33 |
800 |
Phai Kè |
Xã Yên Thượng |
1,39 |
801 |
Phai Còong |
Xã Yên Thượng |
1,20 |
802 |
Phai Mỹ |
Xã Yên Thượng |
4,39 |
803 |
Phai To |
Xã Yên Thượng |
2,93 |
804 |
Phai Dân |
Xã Yên Thượng |
1,19 |
805 |
Phai Khuôn Lẹ 1 |
Xã Yên Thượng |
0,58 |
806 |
Phai Khuân Lẹ 2 |
Xã Yên Thượng |
0,24 |
807 |
Phai Nà Nghê |
Xã Yên Thượng |
0,20 |
808 |
Phai Nà Dảo |
Xã Yên Thượng |
0,45 |
809 |
Phai Lự |
Xã Yên Thượng |
1,61 |
810 |
Phai Loang |
Xã Yên Thượng |
0,98 |
811 |
Phai Gia |
Xã Yên Thượng |
0,77 |
812 |
Phai Làng |
Xã Yên Thượng |
4,50 |
813 |
Phai Nà Mền |
Xã Yên Thượng |
1,68 |
814 |
Phai Nà Nọt |
Xã Yên Thượng |
1,05 |
815 |
Phai Quyền |
Xã Yên Thượng |
1,10 |
816 |
Phai Lạ |
Xã Yên Thượng |
2,57 |
817 |
Phai Nà Tây |
Xã Yên Thượng |
0,17 |
818 |
Phai Tào |
Xã Yên Thượng |
1,98 |
819 |
Phai Nà Lịa |
Xã Yên Thượng |
0,36 |
820 |
Phai Chèn |
Xã Yên Thượng |
1,12 |
821 |
Phai Dằng-Tông Chợ |
Xã Yên Thượng |
5,64 |
822 |
Phai Tào |
Xã Yên Thượng |
2,35 |
823 |
Phai Pài |
Xã Yên Thượng |
3,42 |
824 |
Phai Thôm Bon |
Xã Yên Thượng |
0,08 |
825 |
Phai Tông Khuất |
Xã Yên Thượng |
0,53 |
826 |
Phai Cóc |
Xã Yên Thượng |
5,03 |
827 |
Phai Pá Héc |
Xã Yên Thượng |
1,14 |
828 |
Phai Nặm Bủn |
Xã Yên Thượng |
1,88 |
829 |
Phai Mý |
Xã Yên Thượng |
2,35 |
830 |
Phai Khuổi Đoang |
Xã Yên Thượng |
2,27 |
831 |
Phai Nà Mạ |
Xã Yên Thượng |
1,04 |
832 |
Phai fiat |
Xã Yên Thượng |
2,42 |
833 |
Phai Vặn |
Xã Yên Thượng |
3,04 |
834 |
Phai Kéo Nộc |
Xã Yên Thượng |
1,40 |
835 |
Phai Nà Lào |
Xã Yên Thượng |
1,07 |
836 |
Phai Kéo Coi |
Xã Yên Thượng |
4,33 |
837 |
Phai Cọ |
Xã Yên Thượng |
3,65 |
838 |
Phai Tông Luộc |
Xã Yên Thịnh |
1,57 |
839 |
Phai Nà Phầy |
Xã Yên Thịnh |
2,26 |
840 |
Phai Thôm Nọi |
Xã Yên Thịnh |
1,21 |
841 |
Phai Tông Chao |
Xã Yên Thịnh |
0,35 |
842 |
Kênh Tông Làng 2 |
Xã Yên Thịnh |
4,77 |
843 |
Phai Hin Khao |
Xã Yên Thịnh |
1,23 |
844 |
Phai Loong Kheo |
Xã Yên Thịnh |
0,65 |
845 |
Kênh Loỏng Thôm (Tát Móc) |
Xã Yên Thịnh |
3,25 |
846 |
Phai Cốc Mặn |
Xã Yên Thịnh |
0,69 |
847 |
Mương Nà Pù |
Xã Bản Thi |
1,50 |
848 |
Phai Nà Duồng |
Xã Bản Thi |
2,50 |
849 |
Phai Thôm Chang |
Xã Bản Thi |
1,10 |
850 |
Mương Ruộng Thụt |
Xã Bản Thi |
0,85 |
851 |
Phai Gốc Hồng |
Xã Bản Thi |
0,68 |
852 |
Mương Ngã ba suối |
Xã Bản Thi |
0,45 |
853 |
Mương ruộng Ông Văn |
Xã Bản Thi |
0,30 |
854 |
Mương Phiêng Diếu |
Xã Bản Thi |
0,29 |
855 |
Mương Khuổi Hoa |
Xã Bản Thi |
0,55 |
856 |
Phai Ông Vinh |
Xã Bản Thi |
0,80 |
857 |
Phai Bó Mắn |
Xã Bản Thi |
0,54 |
858 |
Mương Nhà Ông Khách |
Xã Bản Thi |
0,42 |
859 |
Mương Đèo An |
Xã Bản Thi |
0,72 |
860 |
Mương Khe Lũng Lim |
Xã Bản Thi |
0,78 |
861 |
Mương Giáp Nà Ủn |
Xã Bản Thi |
0,65 |
862 |
Mương Nà Ủn |
Xã Bản Thi |
1,54 |
863 |
Mương Khu Nhà Họp Thôn |
Xã Bản Thi |
0,81 |
864 |
Mương Khuổi Va |
Xã Bản Thi |
1,05 |
865 |
Mương Gốc Sổ |
Xã Bản Thi |
1,10 |
866 |
Mương Gốc Tre |
Xã Bản Thi |
0,78 |
867 |
Mương Ông Lâm |
Xã Bản Thi |
0,68 |
868 |
Mương Ông Loan |
Xã Bản Thi |
0,66 |
869 |
Mương Nà Loong |
Xã Bản Thi |
2,79 |
870 |
Phai Nà Pa |
Xã Quảng Bạch |
1,54 |
871 |
Phai Khuổi Mèo |
Xã Quảng Bạch |
1,16 |
872 |
Phai Nà Đăm |
Xã Quảng Bạch |
5,11 |
873 |
Phai Nà Lộc |
Xã Quảng Bạch |
1,95 |
874 |
Phai Pác Cốp |
Xã Quảng Bạch |
2,68 |
875 |
Phai Nà Phầy |
Xã Quảng Bạch |
1,56 |
876 |
Phai Nà Pùng |
Xã Quảng Bạch |
4,99 |
877 |
Phai Nà Kẹn |
Xã Quảng Bạch |
1,35 |
878 |
Phai Nà Mỏ |
Xã Quảng Bạch |
2,50 |
879 |
Phai Cò Mạ |
Xã Quảng Bạch |
0,51 |
880 |
Phai Nà Dài |
Xã Quảng Bạch |
1,20 |
881 |
Phai Cốc Héc |
Xã Quảng Bạch |
0,45 |
882 |
Phai Hin Lạn |
Xã Quảng Bạch |
0,81 |
883 |
Phai Nà Cốc Pục |
Xã Quảng Bạch |
0,87 |
884 |
Phai Nà Cà |
Xã Quảng Bạch |
0,73 |
885 |
Phai Nà Mún 1 |
Xã Quảng Bạch |
0,86 |
886 |
Phai Nà Pù |
Xã Quảng Bạch |
1,63 |
887 |
Phai Nà Mún 2 |
Xã Quảng Bạch |
0,19 |
888 |
Phai Nà Dọc |
Xã Quảng Bạch |
0,58 |
889 |
Phai Nà Áng |
Xã Quảng Bạch |
0,55 |
890 |
Phai Nà Nghè |
Xã Quảng Bạch |
0,83 |
891 |
Phai Nặm Nạn |
Xã Quảng Bạch |
0,46 |
892 |
Phai Cốc Pái |
Xã Quảng Bạch |
0,40 |
893 |
Phai Nà Lào |
Xã Quảng Bạch |
0,48 |
894 |
Phai Pác Cáp |
Xã Quảng Bạch |
1,00 |
895 |
Phai Phiêng Luông |
Xã Quảng Bạch |
0,32 |
896 |
Phai Nà Cà |
Xã Quảng Bạch |
0,61 |
897 |
Phai Tạm Nà Lịn |
Xã Tân Lập |
0,33 |
898 |
Phai Tạm Nà Lộc |
Xã Tân Lập |
0,12 |
899 |
Phai Khuổi Mèo |
Xã Quảng Bạch |
6,67 |
900 |
Phai Khuổi Vào |
Xã Quảng Bạch |
1,17 |
901 |
Phai Nà Cọn |
Xã Quảng Bạch |
4,17 |
902 |
Phai Nà Kháo- Nà Tát |
Xã Quảng Bạch |
3,37 |
903 |
Phai Khuổi Cùn |
Xã Quảng Bạch |
3,07 |
904 |
Phai chúa |
Xã Xuân Lạc |
3,48 |
905 |
Phai Thoán |
Xã Xuân Lạc |
0,56 |
906 |
Phai Dâm (Phai Thoán) |
Xã Xuân Lạc |
1,83 |
907 |
Phai Pé |
Xã Xuân Lạc |
1,44 |
908 |
Phai Thôm Thỏ |
Xã Xuân Lạc |
1,02 |
909 |
Phai Nà Mèo (Nà Pầu) |
Xã Xuân Lạc |
1,97 |
910 |
Phai Nà Lùng (Cốc Bón) |
Xã Xuân Lạc |
0,55 |
911 |
Phai Cốc Quẻo (Pác Mạc) |
Xã Xuân Lạc |
0,57 |
912 |
Phai Thôm Chuộc |
Xã Xuân Lạc |
0,61 |
913 |
Phai Bản Đâư |
Xã Xuân Lạc |
1,05 |
914 |
Phai Nà Puổng |
Xã Xuân Lạc |
1,82 |
915 |
Phai Nà Liền |
Xã Xuân Lạc |
1,23 |
916 |
Phai Nặm (Phai Nà Lèo) |
Xã Xuân Lạc |
0,43 |
917 |
Phai Kéo Sét (Phai Ngược) |
Xã Xuân Lạc |
1,02 |
918 |
Phai Nà Lịa |
Xã Xuân Lạc |
1,08 |
919 |
Phai Nà Thốc |
Xã Xuân Lạc |
1,59 |
920 |
Phai Nà Quan |
Xã Xuân Lạc |
1,03 |
921 |
Phai Hua Tồng (Nà Luông) |
Xã Xuân Lạc |
2,53 |
922 |
Phai Bản Chang |
Xã Xuân Lạc |
1,31 |
923 |
Phai Nà Bó |
Xã Xuân Lạc |
1,98 |
924 |
Phai Nà Quân |
Xã Xuân Lạc |
0,77 |
925 |
Phai Nà Chang |
Xã Xuân Lạc |
1,06 |
926 |
Phai Tà Han |
Xã Xuân Lạc |
2,70 |
927 |
Phai Khuổi Mì |
Xã Xuân Lạc |
1,25 |
928 |
Phai Dưới Nà Bản |
Xã Xuân Lạc |
0,75 |
929 |
Phai Họp Đạo |
Xã Xuân Lạc |
1,20 |
930 |
Phai Cốc Quẻo |
Xã Xuân Lạc |
0,85 |
931 |
Phai Khuổi Kỳ |
Xã Xuân Lạc |
1,25 |
932 |
Phai Lùng Cạc |
Xã Xuân Lạc |
1,25 |
933 |
Phai Khuổi Hẩu |
Xã Xuân Lạc |
1,47 |
934 |
Phai Cọn Luông |
Xã Xuân Lạc |
2,86 |
935 |
Phai Nà Thải |
Xã Xuân Lạc |
1,80 |
936 |
Phai Nà Chất |
Xã Xuân Lạc |
3,00 |
937 |
Phai Lùng Húng |
Xã Xuân Lạc |
1,50 |
938 |
Phai Nà Lộc |
Xã Xuân Lạc |
0,59 |
939 |
Phai Tồng Kháng |
Xã Xuân Lạc |
0,68 |
940 |
Phai Nà Cán |
Xã Nam Cường |
1,10 |
941 |
Phai Bản tẩu |
Xã Nam Cường |
5,09 |
942 |
Phai Kẻo Chỏn |
Xã Nam Cường |
2,00 |
943 |
Phai Bản Đâu |
Xã Nam Cường |
2,56 |
944 |
Phai Nà Lảy |
Xã Nam Cường |
2,04 |
945 |
Phai Thôm Pùng |
Xã Nam Cường |
1,61 |
946 |
Phai Nà Lẻo |
Xã Nam Cường |
3,79 |
947 |
Kênh Tộng Pào |
Xã Nam Cường |
2,87 |
948 |
Phai Nà Chào |
Xã Nam Cường |
2,59 |
949 |
Phai Thôm Luông Nà Nhói |
Xã Nam Cường |
0,82 |
950 |
Phai Nà Lưới, Nà Còi |
Xã Nam Cường |
0,48 |
951 |
Đập Kênh Nà Niếng |
Xã Nam Cường |
1,60 |
952 |
Phai Nà Ngùa, Nà Làc |
Xã Nam Cường |
1,41 |
953 |
Phai Nà Sử |
Xã Nam Cường |
1,95 |
954 |
Phai Lũng Nong |
Xã Nam Cường |
3,23 |
955 |
Phai Nà Hin |
Xã Nam Cường |
3,97 |
956 |
Phai Nà Cáy, Mụ Nầu |
Xã Nam Cường |
1,57 |
957 |
Nà Cộc |
Xã Nam Cường |
1,23 |
|
Tổng |
|
3.001,14 |
BIỂU 08: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm công trình |
Năng lực tưới (ha) |
I |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
1.088,33 |
1 |
Hồ Lũng Cào |
Xã Kim Lư |
13,38 |
2 |
Hồ chứa nước Khuổi Khe |
Xã Kim Lư |
74,66 |
3 |
Hồ Maỵ Đẩy |
Xã Đổng Xá |
13,90 |
4 |
Hồ Cốc Thông |
Xã Liêm Thủy |
25,38 |
5 |
Hồ Sum Ngược |
Xã Văn Học |
23,26 |
6 |
Hồ chứa nước Kéo Coi |
Xã Cư Lễ |
11,13 |
7 |
Hồ Thanh Sơn |
Xã Lam Sơn |
18,30 |
8 |
Hồ Bản Giang |
xã Lương Thượng |
17,08 |
9 |
Hồ Khuổi Thôm |
TT Yến Lạc |
2,29 |
10 |
Hồ slọ Pheo |
TT Yến Lạc |
2,44 |
11 |
Hồ Pùng Lúm |
Xã Lạng San |
8,44 |
12 |
Hồ Khuổi Dú |
Xã Dương Sơn |
20,93 |
13 |
Đập Bản Chúng |
Xã Kim Lư |
14,45 |
14 |
HTKM Cạm Báng |
Xã Kim Lư |
18,04 |
15 |
Đập kênh Nà Thắng |
Xã Dương Sơn |
12,98 |
16 |
Trạm bơm điện Nà Cà |
Xã Dương Sơn |
10,50 |
17 |
Đập Khuổi Lừa |
Xã Xuân Dương |
10,64 |
18 |
Đập Pác Bó (Nà Chang) |
Xã Xuân Dương |
21,68 |
19 |
Trạm Bơm điện Nà Đâu |
Xã Quang Phong |
7,61 |
20 |
Đập Kênh Tham Không |
Xã Quang Phong |
10,11 |
21 |
Đập Kênh Nà Dày |
Xã Quang Phong |
10,34 |
22 |
Đập Kênh Nà Nghiều |
Xã Quang Phong |
6,99 |
23 |
Đập Kênh Phai Khít |
Xã Đổng Xá |
14,00 |
24 |
Đập Kênh Nà Quản I |
Xã Đổng Xá |
5,06 |
25 |
Đập Kênh Nà Quản II |
Xã Đổng Xá |
6,81 |
26 |
Đập Vằng Vài |
Xã Đổng Xá |
14,21 |
27 |
Đập Vằng Lỳ |
Xã Đổng Xá |
25,55 |
28 |
Đập kênh Nà Mò I |
Xã Hữu Thác |
13,96 |
29 |
Đập Phai Mặn Nà Mò II |
Xã Hữu Thác |
14,47 |
30 |
Đập Cốc Lồm |
Xã Hữu Thác |
30,27 |
31 |
Đập Khuổi Nọi |
Xã Hữu Thác |
8,81 |
32 |
Đập Phai Chặm |
Xã Hữu Thác |
10,23 |
33 |
Đập Khuổi Khiếu |
Xã Hữu Thác |
2,60 |
34 |
Kênh Khuổi Khiếu |
Xã Văn Minh |
12,08 |
35 |
Đập Khuổi Chộc |
Xã Văn Minh |
30,29 |
36 |
Đập Pác Ban |
Xã Văn Minh |
20,96 |
37 |
Đập Khuổi Piẹt |
Xã Văn Minh |
12,52 |
38 |
Đập Mương Pác Bó |
Xã Cư Lễ |
27,70 |
39 |
Trạm bơm điện Khuổi So |
Thị trấn Yến Lạc |
12,31 |
40 |
HTKM Cạm Báng |
Thị trấn Yến Lạc |
7,56 |
41 |
Đập Khuổi Diềm |
Xã Lam Sơn |
5,49 |
42 |
Đập Bó Vai |
Xã Lam Sơn |
13,50 |
43 |
Đập Mương Nà Miện |
Xã Ân Tình |
7,77 |
44 |
Đập Nà Slấn (Nà Dường) |
Xã Ân Tình |
6,13 |
45 |
Đập Tổng Quặng |
Xã Ân Tình |
32,51 |
46 |
Đập Khuổi Súng |
Xã Lạng San |
38,19 |
47 |
Đập Khuổi Măn |
Xã Lạng San |
25,09 |
48 |
Đập Nặm Cà |
Xã Lạng San |
12,39 |
49 |
Đập Tát Thung |
Xã Lạng San |
12,58 |
50 |
Đập Cốc Tém |
Xã Kim Hỷ |
11,41 |
51 |
Đập Bản Than |
Xã Kim Hỷ |
21,38 |
52 |
Đập Mương Khuổi Lịa |
Xã Lương Thượng |
8,90 |
53 |
Đập Vằng Đeng |
Xã Lương Thượng |
23,42 |
54 |
Trạm Bơm Nà Làng |
Xã Lương Thượng |
8,00 |
55 |
Đập Mương Nà Sang |
Xã Lương Hạ |
5,80 |
56 |
HTKM Cạm Báng |
Xã Lương Hạ |
35,13 |
57 |
Đập Phai My |
Xã Vũ Loan |
12,47 |
58 |
Đập Phai Luông |
Xã Vũ Loan |
21,45 |
59 |
Đập Khuổi Mụ |
Xã Vũ Loan |
9,22 |
60 |
Đập Pác Cáp |
Xã Vũ Loan |
30,84 |
61 |
Đập Pác Giáo |
Xã Cường Lợi |
12,74 |
62 |
Đập Kênh Phai Nghiều |
Xã Cường Lợi |
7,53 |
63 |
Thủy lợi Phai Chèn |
Xã Cường Lợi |
5,57 |
64 |
Đập Phai Tâng |
Xã Cường Lợi |
20,49 |
65 |
Thủy lợi Nà Ruộng |
Xã Cường Lợi |
20,85 |
66 |
Đập Nà Đeng |
Xã Cường Lợi |
18,14 |
67 |
Đập Phai Vả |
Xã Quang Phong |
11,04 |
68 |
Đập Phai Thiếc |
Xã Quang Phong |
6,18 |
69 |
Đập Khuổi Trà |
Xã Quang Phong |
11,00 |
70 |
Trạm bơm điện Nà Buốc |
Xã Quang Phong |
9,20 |
II |
Các công trình do địa phương quản lý |
|
598,92 |
1 |
Đập Nà Nọi (Nà Đăng) |
TT Yến Lạc |
2,20 |
2 |
Đập mương Nà Hin |
Xã Lương Hạ |
4,40 |
3 |
Đập mương Nà Nau |
Xã Lương Hạ |
4,50 |
4 |
Đập mương Nặm Thiếu |
Xã Lương Hạ |
3,00 |
5 |
Đập Phai Thia |
Xã Côn Minh |
6,82 |
6 |
Đập Phai Pác Thẳm |
Xã Côn Minh |
6,34 |
7 |
Đập Phai Cằm |
Xã Côn Minh |
10,60 |
8 |
Đập Phai Dảo |
Xã Côn Minh |
8,43 |
9 |
Đập Phai Bản Cào |
Xã Côn Minh |
17,92 |
10 |
Đập Phai Mằng |
Xã Côn Minh |
5,49 |
11 |
Đập Phai Vèn |
Xã Côn Minh |
8,11 |
12 |
Đập Nà Làng |
Xã Côn Minh |
5,04 |
13 |
Đập Phai Ẩm |
Xã Côn Minh |
3,10 |
14 |
Đập Phai Soong |
Xã Côn Minh |
3,15 |
15 |
Đập Phai Dàng |
Xã Côn Minh |
2,74 |
16 |
Đập mương Phai |
Xã Côn Minh |
2,67 |
17 |
Đập mương Phai Pạu |
Xã Côn Minh |
2,25 |
18 |
Đập, mương Phai Tiệu |
Xã Côn Minh |
2,15 |
19 |
Đập, mương Lủng Pảng |
Xã Côn Minh |
2,20 |
20 |
Đập, mương Phai Pẻn |
Xã Côn Minh |
2,72 |
21 |
Đập mương Phai Lèo |
Xã Côn Minh |
5,20 |
22 |
Đập Nà Nhạc |
Xã Xuân Dương |
2,40 |
23 |
Đập mương Khản Va |
Xã Xuân Dương |
8,10 |
24 |
Trạm bơm điện Nà Nhàng |
Xã Xuân Dương |
6,50 |
25 |
Đập mương Khuổi A |
Xã Xuân Dương |
5,50 |
26 |
Đập Khuổi Bốc |
Xã Dương Sơn |
4,50 |
27 |
Đập Nà Phai (Nà Nèn) |
Xã Dương Sơn |
3,10 |
28 |
Đập mương Khuối Sluôn |
Xã Dương Sơn |
3,61 |
29 |
Kênh mương Nà Minh |
Xã Dương Sơn |
3,60 |
30 |
Kênh mương Khuổi Lạ |
Xã Dương Sơn |
3,50 |
31 |
Đập Mương Nà Phai |
Xã Dương Sơn |
3,10 |
32 |
Trạm bơm điện Nà Giàu |
Xã Dương Sơn |
12,10 |
33 |
Trạm bơm điện Rầy Ỏi |
Xã Dương Sơn |
7,50 |
34 |
Đập mương Khuổi Lài |
Xã Liêm Thuỷ |
2,00 |
35 |
Đập Phai Làng |
Xã Liêm Thuỷ |
12,90 |
36 |
Đập Slam Kha |
Xã Liêm Thuỷ |
3,00 |
37 |
Đập Cốc Xả |
Xã Liêm Thuỷ |
3,90 |
38 |
Đập Cốc Muồng |
Xã Liêm Thuỷ |
4,00 |
39 |
Đập mương Nà Um |
Xã Lương Thành |
2,50 |
40 |
Đập Cốc Mười |
Xã Lương Thành |
6,20 |
41 |
Đập Cốc Mạ |
Xã Lương Thành |
14,24 |
42 |
Đập Nà Pàn |
Xã Lương Thành |
10,59 |
43 |
Đập Nà Đăng |
Xã Lương Thành |
9,33 |
44 |
Đập mương Cốc Ngoà |
Xã Ân Tình |
2,80 |
45 |
Đập mương Cốc Ngận |
Xã Ân Tình |
2,70 |
46 |
Đập Nà Slấn (Thẳm Mụ) |
Xã Ân Tình |
3,70 |
47 |
Đập Nà Kham |
Xã Ân Tình |
2,20 |
48 |
Đập Cốc Phát |
Xã Ân Tình |
3,20 |
49 |
Mương Nà Slọ |
Xã Ân Tình |
2,00 |
50 |
Đập Phai Mặn |
Xã Văn Học |
3,50 |
51 |
Đập Phai Chanh |
Xã Văn Học |
4,80 |
52 |
Đập Pò Sản |
Xã Văn Học |
7,50 |
53 |
Đập Phai Chúa |
Xã Văn Học |
1,70 |
54 |
Đập phai Chiêm |
Xã Văn Học |
1,50 |
55 |
Đập mương Khuổi Tặc |
Xã Văn Học |
2,10 |
56 |
Đập mương Cổng Tát |
Xã Văn Học |
2,00 |
57 |
Đập mương Trào Khuông |
Xã Văn Học |
2,10 |
58 |
Đập Phai Nồng |
Xã Văn Học |
1,90 |
59 |
Đập Nà Rộc |
Xã Văn Học |
4,80 |
60 |
Đập Cò Quang |
Xã Văn Học |
8,00 |
61 |
Đập Phai Tòng |
Xã Văn Học |
5,00 |
62 |
Đập Phai Vèn |
Xã Văn Học |
7,80 |
63 |
Đập Phai Làng |
Xã Văn Học |
3,20 |
64 |
Đập Phai Cằm |
Xã Văn Học |
3,50 |
65 |
Đập Pác Cáp |
Xã Văn Học |
3,00 |
66 |
Đập Khuổi Khuông |
Xã Vũ Loan |
3,40 |
67 |
Kênh mương Khuổi Sầu |
Xã Vũ Loan |
3,50 |
68 |
Đập mương Pác Thôm |
Xã Vũ Loan |
5,60 |
69 |
Đập Nà Khưa (Phai Chạo) |
Xã Cường Lợi |
2,10 |
70 |
Đập mương Pò Mu |
Xã Cường Lợi |
3,15 |
71 |
Đập mương Phai Nằm |
Xã Cường Lợi |
3,85 |
72 |
Đập mương Nặm Làng |
Xã Cường Lợi |
3,12 |
73 |
Mương Rọ Giàng-Co Kệt |
Xã Cường Lợi |
3,65 |
74 |
Mương Phai Nghiều |
Xã Cường Lợi |
3,50 |
75 |
Đập Nà Phao |
Xã Hữu Thác |
3,84 |
76 |
Đập mương Pja Lay (Khuổi Mý) |
Xã Hữu Thác |
3,00 |
77 |
Đập mương Khuổi Săm |
Xã Hữu Thác |
2,70 |
78 |
Đập Cốc Sâu |
Xã Đổng Xá |
4,62 |
79 |
Đập mương Cốc Sâu II |
Xã Đổng Xá |
6,50 |
80 |
Đập mương Nà Thung |
Xã Đổng Xá |
5,90 |
81 |
Đập mương Nà Am |
Xã Đổng Xá |
5,40 |
82 |
Đập mương liên thôn Kẹn Cò |
Xã Đổng Xá |
5,50 |
83 |
Đập mương Nà Lỏn Thôm Pì |
Xã Đổng Xá |
4,20 |
84 |
Đập Khuổi U |
Xã Hảo Nghĩa |
6,07 |
85 |
Đập Cốc Pục |
Xã Hảo Nghĩa |
9,05 |
86 |
Đập Khuổi A |
Xã Hảo Nghĩa |
15,10 |
87 |
Đập mương Pác Chóp |
Xã Hảo Nghĩa |
10,00 |
88 |
Đập mương Nà Dừa |
Xã Hảo Nghĩa |
2,50 |
89 |
Đập Mương Cốc Hóp |
Xã Hảo Nghĩa |
4,80 |
90 |
Đập mương Nà Hin |
Xã Hảo Nghĩa |
3,10 |
91 |
Đập mương Nà Lanh |
Xã Hảo Nghĩa |
2,90 |
92 |
Mương Phai Lầy Khuổi Can |
Xã Quang Phong |
2,45 |
93 |
Mương Nà Phong (Nà Lay) |
Xã Quang Phong |
3,85 |
94 |
Đập mương Khuổi Ngòa (Nà Rầy) |
Xã Quang Phong |
2,95 |
95 |
Mương Cốc Bó Piêng Quân |
Xã Quang Phong |
4,21 |
96 |
Đập mương Nà Nưa (Khuổi Căng) |
Xã Quang Phong |
4,65 |
97 |
Đập mương Khuổi Lù |
Xã Quang Phong |
5,15 |
98 |
Đập mương Khuổi Ro |
Xã Văn Minh |
3,00 |
99 |
Mương Vằng Kho Nà Lẹng (Khuổi Tục) |
Xã Văn Minh |
5,54 |
100 |
Mương Thâm Ngân |
Xã Văn Minh |
3,20 |
101 |
Mương Bản Cải Khuổi Liềng |
Xã Văn Minh |
7,40 |
102 |
Mương Khuổi Buông |
Xã Văn Minh |
3,30 |
103 |
Đập đất Sàng Lường |
Xã Văn Minh |
3,42 |
104 |
Đập đất Thôm Bân |
Xã Văn Minh |
3,50 |
105 |
Đập đất Slọ Xả |
Xã Văn Minh |
7,10 |
106 |
Đập mương Nà Dài |
Xã Cư Lễ |
3,54 |
107 |
Đập mương Cốc Bao, Cốc Pái |
Xã Cư Lễ |
4,00 |
108 |
Đập mương Khuổi Lịa |
Xã Cư Lễ |
2,00 |
109 |
Đập mương Nà Mý |
Xã Cư Lễ |
3,00 |
110 |
Đập mương Phác Phàn |
Xã Cư Lễ |
2,90 |
111 |
Hồ chứa nước Thôm Moong |
Xã Cư Lễ |
6,50 |
112 |
Đập mương Mạy Ỏ Khuổi Quân |
Xã Cư Lễ |
2,80 |
113 |
Đập mương Cốc Tém Khuổi Quân |
Xã Cư Lễ |
2,70 |
114 |
Kêng mương Nà Pò |
Xã Cư Lễ |
2,85 |
115 |
Đập mương Phai Vẻn |
Xã Lam Sơn |
4,20 |
116 |
Đập mương Phai Làng |
Xã Lam Sơn |
2,15 |
117 |
Đập mương Phai Chúa |
Xã Lam Sơn |
2,25 |
118 |
Đập Mèng Đeng |
Xã Lam Sơn |
2,50 |
119 |
Đập mương Cốc Có |
Xã Lam Sơn |
4,20 |
120 |
Kênh mương Khuổi Có (Khuổi Nộc) |
Xã Lương Thượng |
10,50 |
121 |
Đập mương Phai Hin |
Xã Lạng San |
2,65 |
122 |
Đập mương Cốc Chủ |
Xã Lạng San |
3,11 |
123 |
Mương Pác Phai Bản Vin |
Xã Kim Hỷ |
9,50 |
124 |
Trạm bơm Cốc Tèng, thôn Nà Pài |
Xã Kim Lư |
7,80 |
125 |
Trạm bơm Bó Luông, thôn Nà Pài |
Xã Kim Lư |
3,50 |
126 |
Trạm bơm Bó Hai, thôn Nà Pài |
Xã Kim Lư |
4,50 |
127 |
Hồ chứa Lùng Slấn, thôn Phiêng Đốc |
Xã Kim Lư |
2,20 |
128 |
Đập Thôm Phạ, thôn Bản Cháng |
Xã Kim Lư |
2,60 |
|
Tổng I + II |
|
1.687,25 |